.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Tiến sĩ Khảo cổ học






- Trang bị những kiến thức về khảo cổ học ở trình độ cao và chuyên sâu, chú trọng vào chuyên ngành hẹp thuộc một số lĩnh vực chủ yếu trong khảo cổ học để đào tạo chuyên gia.
- Phát huy năng lực sáng tạo trong nghiên cứu, làm việc độc lập, phát hiện và giải quyết được các vần đề trong khoa học khảo cổ.
- Trở thành chuyên gia về khảo cổ học, am hiểu sâu rộng chuyên ngành; có năng lực nghiên cứu độc lập; giải quyết những vấn đề phúc tạp trong chuyên môn; Đáp ứng nhu cầu kinh tế - xã hội của địa phương và khả năng hội nhập quốc tế của nghiên cứu sinh sau khi tốt nghiệp.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 3 - 4 năm
- 03 năm đối với người có bằng thạc sĩ;
- 04 năm đối với người có bằng đại học.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại giỏi, ngành đúng hoặc phù hợp, điểm trung bình tích luỹ từ 8.0 trở lên hoặc bằng thạc sĩ.
- Có bài luận về hướng nghiên cứu, trong đó trình bày rõ ràng về hướng nghiên cứu, đề tài hoặc chủ đề nghiên cứu; tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan; mục tiêu, nhiệm vụ và kết quả nghiên cứu dự kiến; kế hoạch học tập và nghiên cứu trong thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh trong vấn đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu; lý do lựa chọn cơ sở đào tạo; đề xuất người hướng dẫn.
- Được một (01) nhà khoa học có tên trong danh sách do Trường ĐH KHXH&NV công bố đồng ý nhận hướng dẫn nghiên cứu sinh (nếu thí sinh trúng tuyển). Trường hợp thí sinh đề nghị người hướng dẫn không có tên trong danh sách do Trường ĐH KHXH&NV công bố, thí sinh phải xin ý kiến của Trường và được Hiệu trưởng chấp thuận trước khi nộp hồ sơ dự tuyển. Người hướng dẫn độc lập phải là giảng viên, nghiên cứu viên cơ hữu của cơ sở đào tạo thuộc ĐHQG-HCM hoặc nhà khoa học người nước ngoài, nhà khoa học Việt Nam đang làm việc ở nước ngoài có thỏa thuận về việc hướng dẫn nghiên cứu sinh với cơ sở đào tạo.
- Có 02 thư giới thiệu của 02 giảng viên hoặc nghiên cứu viên có chức danh giáo sư hoặc phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học hoặc học vị tiến sĩ cùng ngành. Thư giới thiệu phải có nhận xét, đánh giá về năng lực và phẩm chất của thí sinh.
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối với quá trình đào tạo theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV.
- Là tác giả chính hoặc đồng tác giả của tối thiểu 01 bài báo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trong các tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện hoặc có chỉ số ISSN/ISBN trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Năng lực ngoại ngữ:
- Người dự tuyển là công dân Việt Nam có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ như sau:
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là một trong các ngoại ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật, Hàn được cơ quan có thẩm quyền công nhận bằng theo quy định hiện hành;
- Có bằng đại học, thạc sĩ, tiến sĩ ngành ngôn ngữ nước ngoài (Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật, Hàn) do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ tối thiểu bậc 4/6 còn thời hạn 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
Chương trình bổ sung kiến thức
- Bổ sung kiến thức dành cho ngành gần: tối thiểu 10 TC;
- Bổ sung kiến thức dành cho ngành khác thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn: tối thiểu 15 TC;
- Bổ sung kiến thức dành cho ngành khác không thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn: tối thiểu 20 TC;
- Người tốt nghiệp thạc sĩ ngành gần, ngành khác với ngành đăng ký dự tuyển phải học bổ sung kiến thức theo quy định.
- Người tốt nghiệp chương trình thạc sĩ ứng dụng theo phương thức không yêu cầu luận văn phải học bổ sung kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học và các học phần tương ứng đối với thí sinh thuộc ngành gần, ngành khác trước khi học chương trình tiến sĩ nghiên cứu.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển, thi tuyển hoặc kết hợp giữa xét tuyển và thi tuyển.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo dành cho người có bằng đại học. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: tối thiểu 120 tín chỉ
TT |
Mã số học phần/ môn học |
Học kỳ |
Tên học phần/môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
Tổng số tiết |
||
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
|||||
|
|
I |
Các học phần bổ sung |
34 |
|
|
|
|
|
1 |
Khối kiến thức chung |
04 |
|
|
|
|
|
|
Triết học |
04 |
|
|
60 |
|
|
|
Lịch sử văn hóa Việt Nam (dành cho người nước ngoài) |
04 |
|
|
60 |
|
|
2 |
Khối kiến thức cơ sở và ngành |
30 |
|
|
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc |
20 |
|
|
|
1 |
LD6027 |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành |
2 |
20 |
10 |
30 |
2 |
KC6008 |
|
Phương pháp liên ngành trong khảo cổ học – Các trường hợp nghiên cứu |
2 |
20 |
10 |
30 |
3 |
|
|
Khảo cổ học hiện đại: cách tiếp cận - Thành tựu nghiên cứu mới ở VN và ĐNA |
2 |
20 |
10 |
30 |
4 |
KC6003 |
|
Khảo cổ học Đại Việt |
2 |
20 |
10 |
30 |
5 |
KC6004 |
|
Tháp cổ, thành cổ và cảng cổ Champa |
2 |
20 |
10 |
30 |
6 |
KC6005 |
|
Văn hóa Óc Eo và vương quốc Phù Nam |
2 |
20 |
10 |
30 |
7 |
KC6011 |
|
Phương pháp xây dựng sưu tập hiện vật |
2 |
20 |
10 |
30 |
8 |
KC6020 |
|
Những thành tựu nghiên cứu mới về KCH Trung Quốc |
2 |
20 |
10 |
30 |
9 |
KC6021 |
|
Những thành tựu nghiên cứu mới về KCH Ấn Độ |
2 |
20 |
10 |
30 |
10 |
KC6024 |
|
Các phương pháp nghiên cứu cơ bản về gốm sứ Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
30 |
|
|
3 |
Các học phần lựa chọn |
10 |
|
|
|
1 |
KC6010 |
|
Khảo cổ học thời đại Hùng Vương |
2 |
20 |
10 |
30 |
2 |
KC6009 |
|
Phương pháp xác định niên đại và niên đại học |
2 |
20 |
10 |
30 |
3 |
KC6026 |
|
Kinh thành Thăng Long từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX |
2 |
20 |
10 |
30 |
4 |
KC6027 |
|
Văn hoá Việt Nam nhìn từ khảo cổ học |
2 |
20 |
10 |
30 |
5 |
KC6028 |
|
Các nền văn minh cổ trên thế giới |
2 |
20 |
10 |
30 |
|
|
II |
Các học phần tiến sĩ |
12 |
|
|
|
|
|
1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
1 |
KC6208 |
|
Những vấn đề về Khảo cổ học Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
30 |
2 |
KC6213 |
|
Kiến trúc và mỹ thuật Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á |
3 |
30 |
15 |
45 |
3 |
KC6244 |
|
Tiếp biến văn hóa Đông - Tây qua tài liệu khảo cổ học |
3 |
30 |
15 |
45 |
|
|
2 |
Các học phần lựa chọn |
4 |
|
|
|
1 |
KC6211 |
|
Khảo cổ học lý thuyết |
2 |
20 |
10 |
30 |
2 |
KC6242 |
|
Từ văn minh Sông Hồng đến văn minh Đại Việt |
2 |
20 |
10 |
30 |
3 |
KC6240 |
|
Lịch sử dân tộc Việt Nam – đặc điểm và hướng tiếp cận liên ngành. |
2 |
20 |
10 |
30 |
4 |
KC6243 |
|
Ứng dụng khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ trong khảo cổ học |
2 |
20 |
10 |
30 |
|
|
III |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
|
1 |
LVCD01 |
|
- Chuyên đề 1 |
2 |
Bảo vệ trước tiểu ban chấm chuyên đề, tiểu luận tổng quan |
|
|
2 |
LVCD02 |
|
- Chuyên đề 2 |
2 |
|
||
3 |
LVCD03 |
|
- Chuyên đề 3 |
2 |
|
||
|
LVTLTQ |
IV |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
||
|
|
V |
Luận án |
70 |
Bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
124 |
|
|
|
- Chương trình đào tạo dành cho người có bằng thạc sĩ ngành đúng và phù hợp
TT |
Mã số học phần/ môn học |
Học kỳ |
Tên học phần/môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
Tổng số tiết |
||
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
|||||
|
|
I |
Các học phần tiến sĩ |
12 |
|
|
|
|
|
1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
1 |
KC6208 |
|
Những vấn đề về Khảo cổ học Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
30 |
2 |
KC6213 |
|
Kiến trúc và mỹ thuật Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á |
3 |
30 |
15 |
45 |
3 |
KC6244 |
|
Tiếp biến văn hóa Đông - Tây qua tài liệu khảo cổ học |
3 |
30 |
15 |
45 |
|
|
2 |
Các học phần lựa chọn |
4 |
|
|
|
1 |
KC6211 |
|
Khảo cổ học lý thuyết |
3 |
30 |
15 |
|
2 |
KC6242 |
|
Từ văn minh Sông Hồng đến văn minh Đại Việt |
2 |
20 |
10 |
|
3 |
KC6240 |
|
Lịch sử dân tộc Việt Nam – đặc điểm và hướng tiếp cận liên ngành. |
3 |
30 |
15 |
|
4 |
KC6243 |
|
Ứng dụng khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ trong khảo cổ học |
2 |
20 |
10 |
|
|
|
II |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
|
1 |
LVCD01 |
|
- Chuyên đề 1 |
2 |
Bảo vệ trước tiểu ban chấm chuyên đề, tiểu luận tổng quan |
|
|
2 |
LVCD02 |
|
- Chuyên đề 2 |
2 |
|
||
3 |
LVCD03 |
|
- Chuyên đề 3 |
2 |
|
||
|
LVTLTQ |
III |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
||
|
|
IV |
Luận án |
70 |
Bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
90 |
|
|
|
- Chương trình đào tạo dành cho người có bằng thạc sĩ ngành gần
TT |
Mã số học phần/ môn học |
Học kỳ |
Tên học phần/môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
Tổng số tiết |
||
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
|||||
|
|
I |
Các học phần bổ sung |
10 |
|
|
|
1 |
KC6008 |
|
Phương pháp liên ngành trong khảo cổ học - Các trường hợp nghiên cứu |
2 |
20 |
10 |
|
2 |
|
|
Khảo cổ học hiện đại: cách tiếp cận - Thành tựu nghiên cứu mới ở VN và ĐNA |
2 |
20 |
10 |
|
3 |
KC6003 |
|
Khảo cổ học Đại Việt |
2 |
20 |
10 |
|
4 |
KC6004 |
|
Tháp cổ, thành cổ và cảng cổ Champa |
2 |
20 |
10 |
|
5 |
KC6024 |
|
Các phương pháp nghiên cứu cơ bản về gốm sứ Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
|
|
|
II |
Các học phần tiến sĩ |
12 |
|
|
|
|
|
1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
1 |
KC6208 |
|
Những vấn đề về Khảo cổ học Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
|
2 |
KC6213 |
|
Kiến trúc và mỹ thuật Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á |
3 |
30 |
15 |
|
3 |
KC6244 |
|
Tiếp biến văn hóa Đông - Tây qua tài liệu khảo cổ học |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
2 |
Các học phần lựa chọn |
4 |
|
|
|
1 |
KC6211 |
|
Khảo cổ học lý thuyết |
3 |
30 |
15 |
|
2 |
KC6242 |
|
Từ văn minh Sông Hồng đến văn minh Đại Việt |
2 |
20 |
10 |
|
3 |
KC6240 |
|
Lịch sử dân tộc Việt Nam – đặc điểm và hướng tiếp cận liên ngành. |
3 |
30 |
15 |
|
4 |
KC6243 |
|
Ứng dụng khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ trong khảo cổ học |
2 |
20 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
|
1 |
LVCD01 |
|
- Chuyên đề 1 |
2 |
Bảo vệ trước tiểu ban chấm chuyên đề, tiểu luận tổng quan |
|
|
2 |
LVCD02 |
|
- Chuyên đề 2 |
2 |
|
||
3 |
LVCD03 |
|
- Chuyên đề 3 |
2 |
|
||
|
LVTLTQ |
IV |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
||
|
|
V |
Luận án |
70 |
Bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
|
- Chương trình đào tạo dành cho người có bằng thạc sĩ ngành khác
TT |
Mã số học phần/ môn học |
Học kỳ |
Tên học phần/môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
Tổng số tiết |
||
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
|||||
|
|
I |
Các học phần bổ sung |
15 |
|
|
|
1 |
LD6027 |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành |
3 |
30 |
15 |
|
2 |
KC6008 |
|
Phương pháp liên ngành trong khảo cổ học - Các trường hợp nghiên cứu |
2 |
20 |
10 |
|
3 |
KC6028 |
|
Các nền văn minh cổ trên thế giới |
2 |
20 |
10 |
|
4 |
KC6003 |
|
Khảo cổ học Đại Việt |
2 |
20 |
10 |
|
5 |
KC6004 |
|
Tháp cổ, thành cổ và cảng cổ Champa |
2 |
20 |
10 |
|
6 |
KC6027 |
|
Văn hoá Việt Nam nhìn từ khảo cổ học |
2 |
20 |
10 |
|
7 |
KC6024 |
|
Các phương pháp nghiên cứu cơ bản về gốm sứ Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
|
|
|
II |
Các học phần tiến sĩ |
12 |
|
|
|
|
|
1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
1 |
KC6208 |
|
Những vấn đề về Khảo cổ học Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
|
2 |
KC6213 |
|
Kiến trúc và mỹ thuật Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á |
3 |
30 |
15 |
|
3 |
KC6244 |
|
Tiếp biến văn hóa Đông - Tây qua tài liệu khảo cổ học |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
2 |
Các học phần lựa chọn |
4 |
|
|
|
1 |
KC6211 |
|
Khảo cổ học lý thuyết |
3 |
30 |
15 |
|
2 |
KC6242 |
|
Từ văn minh Sông Hồng đến văn minh Đại Việt |
2 |
20 |
10 |
|
3 |
KC6240 |
|
Lịch sử dân tộc Việt Nam – đặc điểm và hướng tiếp cận liên ngành. |
3 |
30 |
15 |
|
4 |
KC6243 |
|
Ứng dụng khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ trong khảo cổ học |
2 |
20 |
10 |
|
|
|
III |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
|
1 |
LVCD01 |
|
- Chuyên đề 1 |
2 |
Bảo vệ trước tiểu ban chấm chuyên đề, tiểu luận tổng quan |
|
|
2 |
LVCD02 |
|
- Chuyên đề 2 |
2 |
|
||
3 |
LVCD03 |
|
- Chuyên đề 3 |
2 |
|
||
|
LVTLTQ |
IV |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
||
|
|
V |
Luận án |
70 |
Bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
105 |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Tổng học phí của chương trình: Liên hệ
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Tp.HCM
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Xã hội học
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Khảo cổ học
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Khảo cổ học
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-