Thạc sĩ quản lí tài nguyên môi trường
(MS: 3164)Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM





Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Thạc sĩ quản lí tài nguyên môi trường
550+ Giảng viên
16.000+ sinh viên
60+ năm
10.000+ đầu sách
Top đầu trong lĩnh vực
khoa học xã hội và nhân văn của Châu Á
Đơn vị tiên phong việc khai mở những ngành đào tạo mới, đáp ứng nhu cầu xã hội
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
_Trang bị cho học viên kiến thức nâng cao về tài nguyên và môi trường (tự nhiên, xã hội và nhân văn); quản trị môi trường; các vấn đề môi trường, dân số và kinh tế xã hội tại các nước đang phát triển; các mâu thuẫn giữa đô thị hóa, công nghiệp hóa, phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường.
_Trang bị cho học viên các phương pháp và công cụ nghiên cứu tiên tiến được áp dụng hiện nay trong trong các lãnh vực quản lý, bảo vệ tài nguyên và môi trường.
_Trang bị cho học viên có phẩm chất của người nghiên cứu và ý thức phục vụ cộng đồng.
HỌC PHÍ :
_Người Việt Nam : 352.000VNĐ/tín chỉ
_Người nước ngoài : 1.600.000VNĐ/tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
Hình thức đào tạo : Tập trung
Thời gian đào tạo : 1,5 năm đến 02 năm
HỌC BỔNG:
I. Số Lượng và Giá Trị Học Bổng
_ Năm 2019, ĐHQG - HCM cấp 05 suất học bổng Thạc sĩ
_Giá trị học bổng :
+ Học bổng Thạc sĩ : 25.000.000VNĐ/suất
_Tùy theo tình hình thực tế, số suất học bổng của học viên có thể điều chỉnh theo từng trình độ sao cho đảm bảo tổng số tiền được cấp hàng năm.
II. Tiêu Chí Lựa Chọn
_Học viên năm thứ nhất hoặc năm cuối (tính theo thời gian nhập học):
+ Học đúng tiến độ theo kế hoạch của cơ sở đào tạo
+ Có kết quả học tập cuối năm đạt tối thiểu 7.5 điểm/năm
+ Có tối thiểu 24 giờ làm việc/ tuần (ngoài thời gian học trên lớp) dành cho việc học tập và nghiên cứu tại cơ sở đào tạo (đối với học viên năm cuối)
+ Sản phẩm nghiên cứu khoa học : Có tối thiểu 01 bài báo được đăng hoặc được nhận đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI – Scopus, hoặc đã công bố tối thiểu 02 báo cáo trong kỷ yếu hội thảo quốc tế uy tín, có phản biện, xuất bản bằng tiếng nước ngoài, hoặc 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài uy tín, có phản biện, hoặc tham gia đề tài nghiên cứu khoa học các cấp đã được nghiệm thu (đối với học viên năm cuối)
+ Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ theo quy định hiện hành của ĐHQG - HCM
III. Quy Định Khác
_Học bổng sẽ bị hủy bỏ nếu học viên vi phạm pháp luật, hoặc bị phát hiện có gian lận trong hồ sơ xin xét tuyển, hoặc có hành vi xấu đối với ĐHQG - HCM và cơ sở đào tạo.
_Học viên đã nhận học bổng khác trong niên học này thì không được phép nhận học bổng sau Đại học của ĐHQG - HCM.
_Học bổng này không áp dụng cho cán bộ công chức viên chức, nghiên cứu viên và các hình thức ký hợp đồng làm việc tại ĐHQG - HCM và cơ sở đào tạo.
IV. Hồ Sơ và Thời Gian Nhận
1. Hồ sơ cần nộp (làm thành 02 bộ)
_Lý lịch khoa học có dán ảnh và đóng dấu giáp lai
_Kết quả học tập
_Văn bằng, chứng chỉ chứng minh đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định
_Thư giới thiệu và xác nhận Ban chủ nhiệm khoa/ Bộ môn hoặc Cán bộ hướng dẫn
_Giấy xác nhận thời gian học tập, nghiên cứu của nghiên cứu sinh tại cơ sở đào tạo
_Minh chứng các sản phẩm nghiên cứu khoa học
_Các thành tích khen thưởng khác (nếu có)
2. Thời gian nhận hồ sơ
_Từ ngày 01/08/2019 đến ngày 23/08/2019 tại Phòng Sau Đại học
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Đối tượng tuyển sinh
_Ngành đúng và ngành phù hợp: Cử nhân khoa học các ngành: Địa Lý học, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quản lý biển đảo và đới bờ và Quản lý tài nguyên rừng.
_Ngành gần: Kinh tế nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Lâm học (hay Lâm nghiệp), Địa Lý tài nguyên và môi trường, Sư phạm Địa Lý và Khoa học môi trường.
_Ngành khác:
+ Cử nhân khoa học các ngành khác (thuộc lĩnh vực Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn): Xã hội học, Nhân học, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quy hoạch và quản lý đô thị (hay Quy hoạch vùng và đô thị) và Chính sách công.
+ Cử nhân khoa học các ngành khác (khác lĩnh vực Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn): Khí tương học (hay Khí tượng và khí hậu học), Thủy văn học, Địa vật lý, Hải dương học, Sinh thái học, Địa chất học, Quản lý công, Quản lý xây dựng, Y tế công cộng và Kinh tế học.
Danh mục các môn bổ sung kiến thức
STT |
Môn Học |
Tín chỉ |
|
Chương trình học bổ sung kiến thức đối với ngành gần |
10 |
|
Môi trường học đại cương |
3 |
|
Cơ sở Địa lý tự nhiên |
2 |
|
Bản đồ - GIS đại cương |
3 |
|
Viễn thám đại cương |
2 |
|
Chương trình học chuyển đổi kiến thức đối với ngành khác (thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn) |
15 |
|
Môi trường học đại cương |
3 |
|
Cơ sở Địa lý tự nhiên |
2 |
|
Bản đồ - GIS đại cương |
3 |
|
Viễn thám đại cương |
2 |
|
Tài nguyên rừng |
2 |
|
Địa sinh vật đại cương |
3 |
|
Chương trình học chuyển đổi kiến thức đối với ngành khác (khác lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn) |
20 |
|
Môi trường học đại cương |
3 |
|
Cơ sở Địa lý tự nhiên |
2 |
|
Bản đồ - GIS đại cương |
3 |
|
Viễn thám đại cương |
2 |
|
Tài nguyên rừng |
2 |
|
Địa sinh vật đại cương |
3 |
|
Cơ sở Địa lý nhân văn |
3 |
|
Dân số học và Địa lý dân cư |
2 |
_Môn thi tuyển sinh
_Ngoại ngữ: thực hiện theo quy định chung của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (một trong năm ngoại ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung).
_Môn cơ sở: Công tác văn thư
_Môn chuyên ngành: Lý luận và phương pháp công tác lưu trữ
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Đối tượng ưu tiên:
_Người có thời gian công tác liên tục từ 02 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
_Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con liệt sĩ; anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động; người dân tộc thiểu số;
_Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
2. Mức ưu tiên:
_Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên quy định tại Mục 1 (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 điểm cho môn Ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ theo quy định và cộng một điểm (thang điểm 10) cho một trong hai môn thi (Cơ bản hoặc Cơ sở). Nguyên tắc ưu tiên như sau: Khi 01 môn thi có điểm <5.0 và 01 môn thi ≥5.0 thì cộng 1.0 điểm cho môn thi có điểm dưới trung bình. Các trường hợp còn lại thì cộng 1.0 điểm vào môn Cơ sở.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
1.Điều kiện xét tuyển
_Người nước ngoài;
_Người tốt nghiệp đại học các chương trình chất lượng cao PFIEV;
_Người tốt nghiệp các chương trình đã được kiểm định ABET còn trong thời gian hiệu lực;
_Người tốt nghiệp chương trình kỹ sư, cử nhân tài năng của ĐHQG;
_Người tốt nghiệp đại học chính quy từ các chương trình đào tạo đã được công nhận kiểm định quốc tế hoặc khu vực được ĐHQG-HCM công nhận còn trong thời gian hiệu lực, có điểm trung bình tích luỹ từ 7,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp đại học chính quy, văn bằng 2 từ các cơ sở đào tạo đã được công nhận kiểm định quốc tế hoặc khu vực được ĐHQG-HCM công nhận còn trong thời gian hiệu lực, có điểm trung bình tích luỹ từ 7,5 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam, có điểm trung bình tích lũy từ 7,5 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp chính quy, văn bằng 2 chính quy loại giỏi, có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở lên (theo thang điểm 10). Thời gian xét tuyển các trường hợp trên (trừ người nước ngoài) là 12 tháng tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển;
_Các chương trình đặc biệt theo Đề án được Giám đốc ĐHQG-HCM phê duyệt.
2.Điều kiện thi tuyển: các đối tượng không thuộc diện xét tuyển tại Mục 1.
_Người có văn bằng và bảng điểm do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng tiếng Việt và nộp kèm văn bản công nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục.
ĐIỀU KIỆN MIỄN THI MÔN NGOẠI NGỮ
_Thí sinh có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu môn thi ngoại ngữ của Trường ĐH KHXH&NV thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn ngoại ngữ:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là ngôn ngữ của môn thi ngoại ngữ, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
+ Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM công nhận;
+ Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài là một trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật.
+ Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ đạt từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh sau đại học do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 2 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ;
+ Thí sinh có chứng chỉ/chứng nhận B1, B2 của các cơ sở đào tạo: Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm TP HCM, Trung tâm SEAMEO RETRAC, Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế, Trường ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Vinh, Trường ĐH Cần Thơ.
+ Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận:
- Tiếng Anh
Cấp độ (CEFR) |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
VNU-EPT |
B1 |
4.5 |
450 PBT/ITP 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Preliminary |
40 |
201 |
- Một số tiếng khác
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Ðức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
B1 |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau B1 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N3 |
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Thi tuyển
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
_Đơn xin dự thi
_Lý lịch khoa học (có dán hình đóng dấu giáp lai, xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương cư trú)
_Giấy giới thiệu cơ quan (đối với những người làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp…)
02 bản sao bằng tốt nghiệp Đại học (công chứng)
_Bảng điểm bổ túc kiến thức (đối với thí sinh tốt nghiệp Đại học ngành gần, ngành khác)
_Giấy chứng nhận đang công tác tại vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, nạn nhân chất độc da cam (có xác nhận của UBND Tỉnh, Thành Phố)
_Phiếu khám sức khỏe (của bệnh viện Đa Khoa có thời hạn không quá 06 tháng)
_02 phong bì (có dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học)
_02 ảnh (dán lên mẫu trong hồ sơ, ghi đầy đủ thông tin theo mẫu)
Lệ phí hồ sơ: 50.000VNĐ/thí sinh.
Lệ phí đăng ký: 100.000VNĐ/thí sinh.
Lệ phí xét tuyển (nộp cùng với nộp hồ sơ dự tuyển): 200.000VNĐ/môn
Học phí bổ sung, chuyển đổi kiến thức : 400.000VNĐ/01 tín chỉ
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
Khái quát chương trình:
_Phần kiến thức chung
+ Triết học: 04 tín chỉ
+ Ngoại ngữ là môn điều kiện
_Phần kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành:
+ Các học phần bắt buộc: 20 tín chỉ
+ Các học phần lựa chọn: 21 tín chỉ
_Luận văn: 15 tín chỉ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
STT |
Môn Học |
Tín chỉ |
|
Khối kiến thức chung (bắt buộc) |
4 |
|
Triết học |
4 |
|
Khối kiến thức bắt buộc |
20 |
|
Quản trị tài nguyên môi trường |
3 |
|
Sinh thái nhân văn : các vấn đề về lý thuyết và ứng dụng |
3 |
|
Kinh tế môi trường |
3 |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
|
Biến đổi khí hậu |
3 |
|
Phân tích rủi ro |
3 |
|
Xã hội học môi trường |
2 |
|
Các học phần lựa chọn |
21 |
|
Quản trị môi trường đô thị |
3 |
|
Quản trị môi trường nông thôn |
3 |
|
Quản trị môi trường biển và ven biển |
3 |
|
Đánh giá tác động môi trường |
3 |
|
Kinh tế phát triển |
3 |
|
Phân tích chính sách |
2 |
|
Ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên môi trường (Lý thuyết) |
2 |
|
Ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên môi trường (Thực hành) |
2 |
|
Ứng dụng viễn thám trong quản lý tài nguyên môi trường (Lý thuyết) |
2 |
|
Ứng dụng viễn thám trong quản lý tài nguyên môi trường (Thực hành) |
2 |
|
Đa dạng sinh học |
2 |
|
Du lịch sinh thái và phát triển bền vững |
2 |
|
Quản trị môi trường miền núi |
2 |
|
Độc chất học môi trường |
2 |
|
Giới, môi trường và phát triển bền vững |
2 |
|
Sự tham gia của cộng đồng vào các dự án xã hội |
2 |
|
Vệ sinh bệnh học môi trường |
2 |
|
Thống kê ứng dụng trong quản lý môi trường (Lý thuyết) |
2 |
|
Thống kê ứng dụng trong quản lý môi trường (Thực hành) |
2 |
|
Các lý thuyết phát triển và phát triển bền vững ở các dân tộc Việt Nam |
3 |
|
Khối ASEAN với vấn đề khu vực hóa và toàn cầu hóa |
2 |
|
Luận văn |
15 |
ĐÁNH GIÁ:
-Về kiến thức
+ Quản trị tài nguyên và môi trường: quản trị môi trường đô thị - nông thôn - biển đảo.
+ Các vấn đề kinh tế môi trường, kinh tế phát triển, du lịch bền vững, du lịch sinh thái…
+ Các vấn đề xã hội liên quan đến môi trường: sinh thái nhân văn, giới, sự tham gia của cộng đồng.
+ Hiểu biết đầy đủ về các công ước quốc tế trong lãnh vực môi trường và biến đổi khí hậu mà Việt Nam có tham gia.
+ Đủ năng lực để tư vấn, đề xuất các giải pháp và chính sách liên quan đến quản lý tài nguyên và môi trường mang tính bền vững và phù hợp với thể chế và chính sách của Việt Nam.
- Về kỹ năng
+ Biết áp dụng các phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu, phương pháp đánh giá tác động môi trường và các công cụ như GIS, Viễn thám, thống kê ... vào nghiên cứu, giảng dạy và giải quyết các vấn đề quản lý tài nguyên và môi trường.
+ Có khả năng xây dựng và triển khai dự án nghiên cứu.
+ Có khả năng suy luận, phân tích, tổng hợp các vấn đề khoa học và đưa ra các hướng xử lý, giải pháp hiệu quả.
+ Có khả năng phối hợp trong tham gia hoạt động của nhóm nghiên cứu.
+ Có khả năng tiếp cận và truyền thông cho cộng đồng.
- Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp
+ Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tự chịu trách nhiệm, công tâm và tinh thần hợp tác trong công việc.
+ Có ý thức bảo vệ môi trường, tư duy phát triển bền vững và trung thực trong nghiên cứu khoa học.
+ Có ý thức phục vụ cộng đồng.
TỐT NGHIỆP:
- Điều kiện tốt nghiệp
_Hoàn thành 5 môn bắt buộc và 8-12 môn tự chọn (tương đương 41 tín chỉ)
_Hoàn thành và bảo vệ thành công luận văn tốt nghiệp (tương đương 15 tín chỉ)
_Hoàn thành môn Triết học (04 tín chỉ)
_Trình độ ngoại ngữ khi tốt nghiệp: theo quy định hiện hành của ĐHQG-HCM.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
_Thực hiện các đề tài nghiên cứu hoặc tham gia vào các nhóm nghiên cứu thuộc lãnh vực quản lý tài nguyên và môi trường theo hướng tiếp cận liên ngành, vùng lãnh thổ và phát triển bền vững.
_Làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương, các khu bảo tồn, vườn quốc gia, các khu công nghiệp, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ, các doanh nghiệp có các hoạt động liên quan đến lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường.
_Giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung tâm và các viện nghiên cứu.
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học quốc gia TP.HCM
Địa chỉ:
Cơ sở 1 : 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TPHCM
Cơ sở 2 : Phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Không đề cập
- Thừa Thiên Huế
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Xã hội học
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Chính sách công
University of Tsukuba
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Tháng 10
- 90.000.000 ₫ 92.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ quản lí tài nguyên môi trường
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, P.Bến Nghé, Q1, TP.HCM
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.120.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.120.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.120.000 ₫
Xem chi tiết các thông tin thanh toán cho chương trình học.
Tiếp tục- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ quản lí tài nguyên môi trường
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, P.Bến Nghé, Q1, TP.HCM
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.120.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.120.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.120.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-