




Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Thạc sĩ Lịch sử thế giới
550+ Giảng viên
16.000+ sinh viên
60+ năm
10.000+ đầu sách
Top đầu trong lĩnh vực
khoa học xã hội và nhân văn của Châu Á
Đơn vị tiên phong việc khai mở những ngành đào tạo mới, đáp ứng nhu cầu xã hội
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
_Củng cố, nâng cao kiến thức thông sử và các nội dung/vấn đề lịch sử thế giới được trang bị trong các chương trình cử nhân. Đặc biệt tập trung trang bị các kiến thức về khu vực và các quốc gia có liên quan đến lịch sử và lợi ích quốc gia của Việt Nam.
_Cung cấp những kiến thức về phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu mang tính chuyên sâu, nâng cao và đa / liên ngành để giải quyết các vấn đề về lịch sử thế giới, đặc biệt chú trọng đến cách tiếp cận các vấn đề lịch sử có tính hiện đại và thực tiễn cao, có liên quan mật thiết đến lợi ích của Việt Nam.
_Trang bị đầy đủ kỹ năng cần thiết để phát hiện, triển khai nghiên cứu và truyền đạt vấn đề / tri thức lịch sử.
HỌC PHÍ :
_Người Việt Nam : 352.000VNĐ/tín chỉ
_Người nước ngoài : 1.600.000VNĐ/tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
Hình thức đào tạo : Tập trung
Thời gian đào tạo : 1,5 năm đến 02 năm
HỌC BỔNG:
I. Số Lượng và Giá Trị Học Bổng
_ Năm 2019, ĐHQG - HCM cấp 05 suất học bổng Thạc sĩ
_Giá trị học bổng :
+ Học bổng Thạc sĩ : 25.000.000VNĐ/suất
_Tùy theo tình hình thực tế, số suất học bổng của học viên có thể điều chỉnh theo từng trình độ sao cho đảm bảo tổng số tiền được cấp hàng năm.
II. Tiêu Chí Lựa Chọn
_Học viên năm thứ nhất hoặc năm cuối (tính theo thời gian nhập học):
+ Học đúng tiến độ theo kế hoạch của cơ sở đào tạo
+ Có kết quả học tập cuối năm đạt tối thiểu 7.5 điểm/năm
+ Có tối thiểu 24 giờ làm việc/ tuần (ngoài thời gian học trên lớp) dành cho việc học tập và nghiên cứu tại cơ sở đào tạo (đối với học viên năm cuối)
+ Sản phẩm nghiên cứu khoa học : Có tối thiểu 01 bài báo được đăng hoặc được nhận đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI – Scopus, hoặc đã công bố tối thiểu 02 báo cáo trong kỷ yếu hội thảo quốc tế uy tín, có phản biện, xuất bản bằng tiếng nước ngoài, hoặc 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài uy tín, có phản biện, hoặc tham gia đề tài nghiên cứu khoa học các cấp đã được nghiệm thu (đối với học viên năm cuối)
+ Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ theo quy định hiện hành của ĐHQG - HCM
III. Quy Định Khác
_Học bổng sẽ bị hủy bỏ nếu học viên vi phạm pháp luật, hoặc bị phát hiện có gian lận trong hồ sơ xin xét tuyển, hoặc có hành vi xấu đối với ĐHQG - HCM và cơ sở đào tạo.
_Học viên đã nhận học bổng khác trong niên học này thì không được phép nhận học bổng sau Đại học của ĐHQG - HCM.
_Học bổng này không áp dụng cho cán bộ công chức viên chức, nghiên cứu viên và các hình thức ký hợp đồng làm việc tại ĐHQG - HCM và cơ sở đào tạo.
IV. Hồ Sơ và Thời Gian Nhận
1. Hồ sơ cần nộp (làm thành 02 bộ)
_Lý lịch khoa học có dán ảnh và đóng dấu giáp lai
_Kết quả học tập
_Văn bằng, chứng chỉ chứng minh đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định
_Thư giới thiệu và xác nhận Ban chủ nhiệm khoa/ Bộ môn hoặc Cán bộ hướng dẫn
_Giấy xác nhận thời gian học tập, nghiên cứu của nghiên cứu sinh tại cơ sở đào tạo
_Minh chứng các sản phẩm nghiên cứu khoa học
_Các thành tích khen thưởng khác (nếu có)
2. Thời gian nhận hồ sơ
_Từ ngày 01/08/2019 đến ngày 23/08/2019 tại Phòng Sau Đại học
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
_Ngành phù hợp: Triết học; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Tôn giáo học; Lịch sử thế giới; Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam; Lịch sử sử học và sử liệu học; Khảo cổ học.
_Ngành gần: Ngôn ngữ Việt Nam; Hán Nôm; Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam; Việt Nam học; Lý luận văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian; Văn hóa dân gian; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nga; Ngôn ngữ Pháp; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ học; Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu; Văn học Nga; Văn học Trung Quốc; Văn học Anh; Văn học Pháp; Văn học Bắc Mỹ
_Ngành khác thuộc KHXH :; Chính trị học; Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước; Hồ Chí Minh học; Quan hệ quốc tế; Xã hội học; Nhân học; Dân tộc học; Tâm lý học; Địa lý học; Bản đồ học; Châu Á học; Đông Phương học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Báo chí và truyền thông; Báo chí học; Truyền thông đại chúng; Quan hệ công chúng; Khoa học thông tin – Thư viện; Lưu trữ học; Bảo tàng học; Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật; Công tác xã hội
_Ngành khác không thuộc KHXH: Lý luận và lịch sử mỹ thuật; Lý luận và lịch sử sân khấu; Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh – truyền hình; Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng; Kinh tế học; Kinh tế chính trị; Kinh tế quốc tế; Luật quốc tế; Nghệ thuật quân sự.
Danh mục các môn bổ sung kiến thức
STT |
Môn Học |
Tín chỉ |
|
Ngành gần |
10 |
|
Phương pháp luận Sử học |
2 |
|
Đại cương Lịch sử thế giới |
2 |
|
Nhập môn Quan hệ quốc tế |
2 |
|
Các hệ thống chính trị - xã hội thế giới hiện đại |
2 |
|
Phương pháp luận sử học |
2 |
|
Ngành khác (thuộc KHXH) |
16 |
|
Phương pháp luận Sử học |
3 |
|
Đại cương Lịch sử thế giới |
3 |
|
Tiến trình Lịch sử Việt Nam |
|
|
Nhập môn Quan hệ quốc tế |
|
|
Các hệ thống chính trị - xã hội thế giới hiện đại |
|
|
Lịch sử Quan hệ quốc tế (từ 1917) |
|
|
Lịch sử Đông Nam Á |
|
|
Ngành khác (khác KHXH & NV) |
20 |
|
Phương pháp luận Sử học |
2 |
|
Đại cương Lịch sử thế giới |
2 |
|
Tiến trình Lịch sử Việt Nam |
|
|
Nhập môn Quan hệ quốc tế |
|
|
Các hệ thống chính trị - xã hội thế giới hiện đại |
|
|
Lịch sử Quan hệ quốc tế (từ 1917) |
|
|
Lịch sử Đông Nam Á |
|
|
Toàn cầu hóa |
|
|
Quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á |
|
|
Quan hệ quốc tế ở Đông Bắc Á |
|
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Đối tượng ưu tiên:
_Người có thời gian công tác liên tục từ 02 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
_Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con liệt sĩ; anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động; người dân tộc thiểu số;
_Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
2. Mức ưu tiên:
_Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên quy định tại Mục 1 (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 điểm cho môn Ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ theo quy định và cộng một điểm (thang điểm 10) cho một trong hai môn thi (Cơ bản hoặc Cơ sở). Nguyên tắc ưu tiên như sau: Khi 01 môn thi có điểm <5.0 và 01 môn thi ≥5.0 thì cộng 1.0 điểm cho môn thi có điểm dưới trung bình. Các trường hợp còn lại thì cộng 1.0 điểm vào môn Cơ sở.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
1.Điều kiện xét tuyển
_Người nước ngoài;
_Người tốt nghiệp đại học các chương trình chất lượng cao PFIEV;
_Người tốt nghiệp các chương trình đã được kiểm định ABET còn trong thời gian hiệu lực;
_Người tốt nghiệp chương trình kỹ sư, cử nhân tài năng của ĐHQG;
_Người tốt nghiệp đại học chính quy từ các chương trình đào tạo đã được công nhận kiểm định quốc tế hoặc khu vực được ĐHQG-HCM công nhận còn trong thời gian hiệu lực, có điểm trung bình tích luỹ từ 7,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp đại học chính quy, văn bằng 2 từ các cơ sở đào tạo đã được công nhận kiểm định quốc tế hoặc khu vực được ĐHQG-HCM công nhận còn trong thời gian hiệu lực, có điểm trung bình tích luỹ từ 7,5 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam, có điểm trung bình tích lũy từ 7,5 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp chính quy, văn bằng 2 chính quy loại giỏi, có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở lên (theo thang điểm 10). Thời gian xét tuyển các trường hợp trên (trừ người nước ngoài) là 12 tháng tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển;
_Các chương trình đặc biệt theo Đề án được Giám đốc ĐHQG-HCM phê duyệt.
2.Điều kiện thi tuyển: các đối tượng không thuộc diện xét tuyển tại Mục 1.
_Người có văn bằng và bảng điểm do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng tiếng Việt và nộp kèm văn bản công nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục.
ĐIỀU KIỆN MIỄN THI MÔN NGOẠI NGỮ
_Thí sinh có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu môn thi ngoại ngữ của Trường ĐH KHXH&NV thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn ngoại ngữ:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là ngôn ngữ của môn thi ngoại ngữ, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
+ Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM công nhận;
+ Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài là một trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật.
+ Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ đạt từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh sau đại học do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 2 năm kể từ ngày tuyển sinh môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ;
+ Thí sinh có chứng chỉ/chứng nhận B1, B2 của các cơ sở đào tạo: Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm TP HCM, Trung tâm SEAMEO RETRAC, Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế, Trường ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Vinh, Trường ĐH Cần Thơ.
+ Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM cho phép hoặc công nhận:
- Tiếng Anh
Cấp độ (CEFR) |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
VNU-EPT |
B1 |
4.5 |
450 PBT/ITP 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Preliminary |
40 |
201 |
- Một số tiếng khác
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Ðức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
B1 |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau B1 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N3 |
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Thi tuyển
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
_Đơn xin dự thi
_Lý lịch khoa học (có dán hình đóng dấu giáp lai, xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương cư trú)
_Giấy giới thiệu cơ quan (đối với những người làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp…)
02 bản sao bằng tốt nghiệp Đại học (công chứng)
_Bảng điểm bổ túc kiến thức (đối với thí sinh tốt nghiệp Đại học ngành gần, ngành khác)
_Giấy chứng nhận đang công tác tại vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, nạn nhân chất độc da cam (có xác nhận của UBND Tỉnh, Thành Phố)
_Phiếu khám sức khỏe (của bệnh viện Đa Khoa có thời hạn không quá 06 tháng)
_02 phong bì (có dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học)
_02 ảnh (dán lên mẫu trong hồ sơ, ghi đầy đủ thông tin theo mẫu)
Lệ phí hồ sơ: 50.000VNĐ/thí sinh.
Lệ phí đăng ký: 100.000VNĐ/thí sinh.
Lệ phí xét tuyển (nộp cùng với nộp hồ sơ dự tuyển): 200.000VNĐ/môn
Học phí bổ sung, chuyển đổi kiến thức : 400.000VNĐ/01 tín chỉ
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
Khái quát chương trình:
_Phần kiến thức chung
+ Triết học: 04 tín chỉ
_Phần kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành:
+ Các học phần bắt buộc: 27 tín chỉ
+ Các học phần lựa chọn: 14 tín chỉ
_Luận văn: 15 tín chỉ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo Thạc sĩ định hướng nghiên cứu :
STT |
Môn Học |
Tín chỉ |
|
Khối kiến thức chung (bắt buộc) |
4 |
|
Triết học |
4 |
|
Khối kiến thức bắt buộc |
27 |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành |
3 |
|
Những trường phái sử học đương đại |
2 |
|
Công xã nông thôn – Những vấn đề lý luận và lịch sử |
2 |
|
Chủ nghĩa tư bản hiện đại |
2 |
|
Văn hóa Đông Nam Á : Lịch sử và quá trình hội nhập |
2 |
|
Lịch sử chủ nghĩa thực dân |
2 |
|
Cải cách và cách mạng : Các con đường phát triển của Châu Á |
2 |
|
Quốc tế cộng sản với cách mạng Việt Nam (1919 – 1943) |
2 |
|
Địa chính trị và trật tự thế giới (từ 1945) |
2 |
|
Đồng minh trong chiến trang Việt Nam |
2 |
|
Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc : Lịch sử và hiện tại |
2 |
|
Công cuộc cải cách ở các nước XHCN và xu hướng phát triển của CNXH hiện nay |
2 |
|
ASEAN trong xu thế khu vực hóa và toàn cầu hóa |
2 |
|
Các học phần lựa chọn |
14 |
|
Vương quốc cổ Champa và những mối quan hệ trong khu vực |
2 |
|
Văn hóa chính trị Châu Á và Việt Nam : Truyền thống và hiện đại |
2 |
|
Một số vấn đề tôn giáo trong thế giới hiện đại |
2 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
2 |
|
Con đường tơ lụa Châu Á và thế giới qua lãnh thổ và lãnh hải Việt Nam |
2 |
|
Những vấn đề toàn cầu |
2 |
|
Chiến tranh Việt Nam thời hiện đại : Lý luận và thực tiễn |
2 |
|
Con đường phát triển của các nước Châu Á, Phi, Mỹ la tinh từ sau 1945 |
2 |
|
Chính sách cân bằng quan hệ với các nước lớn của Việt Nam – Những vấn đề lý luận và lịch sử |
2 |
|
Đường lối hội nhập quốc tế của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
Luận văn |
15 |
ĐÁNH GIÁ:
-Về kiến thức
+ Có kiến thức hệ thống và chuyên sâu về lịch sử thế giới, trong đó chú trọng khu vực lớn Châu Á – Thái Bình Dương và khu vực Đông Nam Á, tạo nền tảng để xác định các hướng/ vấn đề nghiên cứu vừa có ý nghĩa khoa học vừa có ý nghĩa thực tiễn sâu sắc, đặc biệt chú trọng các vấn đề có liên quan đến lợi ích của đất nước Việt Nam.
+ Nắm vững nguyên lý marxist, trên cơ sở đó, tích cực và chủ động tiếp cận, bổ sung những lý thuyết, phương pháp nghiên cứu tiên tiến trong cũng như ngoài nước để hoàn thiện khả năng nghiên cứu độc lập của nhà sử học.
+ Chú trọng và có khả năng vận dụng cách tiếp cận đa/ liên ngành trong giải quyết các vấn đề khoa học, đặc biệt là các vấn đề lịch sử thế giới đương đại.
- Về kỹ năng
+ Kỹ năng tiếp cận, phân tích, tổng hợp, đánh giá sử liệu để giải quyết vấn đề một cách khoa học.
+ Có đủ trình độ ngoại ngữ (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ), công nghệ thông tin và kỹ năng sư phạm để tiếp cận/ phân tích/ tổng hợp/ đánh giá tư liệu và truyền đạt tri thức lịch sử phục vụ cho việc nghiên cứu và giảng dạy.
- Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp
+ Có kiến thức, phương pháp khoa học, khả năng tư duy độc lập để có thể: nghiên cứu, thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác nghiên cứ, đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn. Có đủ trình độ và kỹ năng quản lý, đánh giá và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực chuyên môn sâu.
+ Có chuyên môn sâu để đưa ra những kế luận mang tính chuyên gia trong các vấn đề về lịch sử thế giới.
TỐT NGHIỆP:
- Điều kiện tốt nghiệp
_Thực hiện theo “Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ” của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo quyết định 160/QĐ – ĐHQG, ngày 24/3/2017.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
_Có kỹ năng tổ chức quản lý, quản trị các hoạt động chuyên môn và nghề nghiệp liên quan đến sử học.
_Có đủ trình độ và kỹ năng quản lý, đánh giá và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực chuyên môn sâu về lịch sử thế giới.
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học quốc gia TP.HCM
Địa chỉ:
Cơ sở 1 : 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TPHCM
Cơ sở 2 : Phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Không đề cập
- Thừa Thiên Huế
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Xã hội học
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Chính sách công
University of Tsukuba
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Tháng 10
- 90.000.000 ₫ 92.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Lịch sử thế giới
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, P.Bến Nghé, Q1, TP.HCM
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.120.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.120.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.120.000 ₫
Xem chi tiết các thông tin thanh toán cho chương trình học.
Tiếp tục- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Lịch sử thế giới
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, P.Bến Nghé, Q1, TP.HCM
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 21.120.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.120.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 21.120.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-