
(3).jpg)
.jpg)

(11).jpg)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ Truyền thông số và Xuất bản (INFOCOM)






- Chương trình Thạc sĩ Truyền thông số và xuất bản (Infocom) giúp học viên hình thành những kỹ năng sáng tạo nội dung và kiến thức chuyên sâu, cập nhật về truyền thông cũng như ứng dụng công nghệ số trong lĩnh vực này.
- Chương trình được tổ chức Đại học Pháp ngữ (AUF) tài trợ, được đào tạo đồng thời tại Viện Quốc tế Pháp IFI ngữ và Đại học Toulon (Pháp).
- Điểm mạnh của chương trình:
- 50% thời lượng do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy.
- Là ngành học có nhu cầu xã hội cao trong giai đoạn hiện nay tại Việt Nam và trên thế giới.
- Nội dung đào tạo theo chuẩn Châu Âu, và bằng tốt nghiệp của Pháp, có giá trị toàn cầu.
- Thời gian đào tạo ngắn (14 tháng), bao gồm cả thời gian thực tập và bảo vệ luận văn với ứng viên đã có B2 tiếng Pháp hoặc tương đương.
- Đầu vào mở cho các ngành kinh tế, quản lý, ngôn ngữ và cả các ngành kỹ thuật.
- Chương trình này thuộc nhóm 03 chương trình uy tín nhất của Pháp về chất lượng học viên tốt nghiệp
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Tập trung
Thời gian đào tạo:
- 14 tháng với ứng viên đã có B2 Tiếng Pháp hoặc tương đương
- 24 tháng với ứng viên chưa biết tiếng Pháp.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
a,Yêu cầu về văn bằng, chuyên môn:
- Có bằng tốt nghiệp đại học/kỹ sư hệ 4 năm, loại Khá trở lên, hoặc có bằng tương đương Thạc sĩ năm thứ nhất theo chuẩn châu Âu.
- Các ngành thuộc nhóm ngành báo chí và thông tin (MS 832) không cần học bổ sung kiến thức.
- Những ngành khác cần học bổ sung kiến thức các học phần sau tại IFI trước khi tham gia học các môn chuyên ngành:
STT |
Tên học phần |
Số giờ lý thuyết |
1 |
Kiến thức cơ bản về SIC (Khoa học thông tin và truyền thông) |
12h |
2 |
Kiến thức cơ bản trong truyền thông tổ chức |
12h |
b, Về tiếng Pháp: đáp ứng một trong các yêu cầu sau đây:
- Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trước khi được công nhận học viên và đạt trình độ tương đương Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt nam trước khi được học các học phần chuyên môn. Các chứng chỉ tương đương phải được ĐHQGHN công nhận và còn hiệu lực tính đền ngày nộp hồ sơ;
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ của trường đại học nước ngoài mà ngôn ngữ giảng dạy là tiếng Pháp được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ tiếng Pháp;
- Là công dân của nước có ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.
- Với các ứng viên chưa đáp ứng đủ yêu cầu về tiếng Pháp, IFI sẽ tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ giúp thí sinh đạt trình độ quy định trước khi bắt đầu chương trình
c, Các yêu cầu khác
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ cảnh cáo trở lên
- Có đủ sức khỏe để học tập;
- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời gian quy định.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (bao gồm xét hồ sơ và phỏng vấn).
Hồ sơ dự tuyển
a, Với thí sinh Việt Nam:
- Phiếu đăng ký dự tuyển điền đầy đủ thông tin và dán ảnh (theo mẫu)
- Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ)
- Sơ yếu lý lịch - CV (bằng tiếng Pháp);
- Giấy khai sinh (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
- Căn cước công dân (bảo sao có chứng thực hợp lệ);
- Thư xin học bằng tiếng Pháp (lettre de motivation);
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của một bệnh viện đa khoa cấp chưa quá 06 tháng
- Ba (03) ảnh 3 × 4 (viết rõ ràng, đầy đủ họ tên, ngày sinh ở mặt sau của ảnh);
- Ba (03) phong bì (ghi rõ ràng tên, địa chỉ người nhận);
- Phí hồ sơ và xét tuyển: 1.050.000 đồng/1 hồ sơ
Các giấy tờ khác (nếu có):
- Thư giới thiệu (không bắt buộc nhưng khuyến khích thí sinh nộp để có cơ hội được cộng điểm);
- Bản sao các tài liệu, chứng chỉ về chuyên môn, thành tích nghiên cứu, hoặc thành tích trong các hoạt động văn hoá, nghệ thuật và thể thao.
- Các ứng viên do cơ quan cử đi học, phải nộp quyết định hoặc công văn cử đi học của cơ quan cùng bản sao quyết định tuyển dụng, tiếp nhận hoặc bổ nhiệm (có công chứng hợp lệ).
b, Với thí sinh quốc tế:
- Phiếu đăng ký dự tuyển điền đầy đủ thông tin và dán ảnh (theo mẫu)
- Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
- Sơ yếu lý lịch - CV (bằng tiếng Pháp);
- Giấy khai sinh (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
- Hộ chiếu;
- Thư xin học bằng tiếng Pháp (lettre de motivation);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp bởi các dịch vụ y tế có thẩm quyền của quốc gia nơi ứng viên cư trú dưới sáu tháng trước khi gửi hồ sơ (với bản dịch được chứng thực bằng tiếng Anh); tài liệu này phải đảm bảo rằng thí sinh không bị các bệnh truyền nhiễm hoặc bẩm sinh;
- Chứng nhận đã tiêm 02 mũi vacinne Covid-19;
- Thư giới thiệu từ giảng viên (tiến sĩ trở lên) hoặc chuyên gia trong lĩnh vực ứng tuyển (bằng tiếng Pháp hoặc tiếng Anh);
- Bốn ảnh 3x4 cm (chụp trong vòng sáu tháng);
- Bằng chứng về nguồn tài chính đủ để trang trải chi phí lưu trú tại Việt Nam, ví dụ một trong các tài liệu sau đây, bắt buộc bằng tiếng Anh:
- Sao kê tài khoản ngân hàng đứng tên ứng viên được ngân hàng chứng nhận với số dư tối thiểu 5000 USD hoặc tương đương.
- Thư của người bảo lãnh hoặc tổ chức tài trợ, với các bản sao chứng minh thư nhân dân và sao kê tài khoản ngân hàng cho thấy số dư ít nhất 5000 USD hoặc tương đương.
- Tài khoản ngân hàng tại Việt Nam đứng tên ứng viên, với số dư tối thiểu 5000 USD hoặc tương đương.
- Bằng chứng về khoản vay sinh viên do ngân hàng cấp.
- Tất cả các bằng chứng pháp lý khác được chấp nhận.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tổng số tín chỉ phải tích lũy là 60 tín chỉ (ECTS Châu Âu) gồm 5 khối kiến thức và 1 đợt thực tập, viết luận văn:
- UE1- Chuyển dịch và phương tiện xã hội và kỹ thuật trong thông tin - truyền thông
- UE2- Môi trường số/Cơ hội, thách thức và triển vọng
- UE3- Giảng dạy và thực hành kỹ thuật số
- UE4- Dự án sản phẩm số
- UE5- Dự án nghề nghiệp
- UE6- Phương pháp thực tập và luận văn
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Số giờ giảng |
Ghi chú |
|
UE 1 |
Chuyển dịch và phương tiện xã hội và kỹ thuật trong thông tin – truyền thông |
9 |
60 |
|
1 |
ECUE 1.1 |
Các cách tiếp cận kỹ thuật – xã hội và nền văn hóa kỹ nghệ - mô thức, sử dụng, phương tiện, cơ hội và thách thức |
3 |
20 |
|
2 |
ECUE 1.2 |
Các ngành công nghiệp văn hóa và sáng tạo, truyền thông tăng cường |
3 |
20 |
|
3 |
ECUE 1.3 |
Xử lý thông tin và khoa học nhân văn số |
3 |
20 |
|
|
UE 2 |
Môi trương số/ Cơ hội, thách thức và triển vọng |
7 |
72 |
|
4 |
ECUE 2.1 |
Đổi mới sáng tạo và số hóa - Thách thức truyền thông của những đổi mới sáng tạo xã hội kỹ thuật. - Đổi mới sáng tạo: góc nhìn đa ngành |
3 |
24 |
|
5 |
ECUE 2.2 |
Cơ hội – thách thức của truyền thông số - Cơ hội thách thức kinh tế xã hội của quá trình số hóa - Chủ thế số - Marketing số - Truyền thông số |
4 |
48 |
|
|
UE 3 |
Giảng dạy và thực hành kỹ thuật số |
7 |
105 |
|
6 |
ECUE 3.1 |
Tạo lập nội dung video |
1 |
15 |
|
7 |
ECUE 3.2 |
Quản lý mạng xã hội |
1 |
14 |
|
8 |
ECUE 3.3 |
Truyền thông số và xuất bản |
1 |
20 |
|
9 |
ECUE 3.4 |
Chuyển đổi số của xã hội |
1 |
14 |
|
10 |
ECUE 3.5 |
Viết trong môi trường số |
1 |
14 |
|
11 |
ECUE 3.6 |
Viết báo |
1 |
14 |
|
12 |
ECUE 3.7 |
Phương tiện truyền thông tham dự |
1 |
14 |
|
|
UE 4 |
Dự án sản phẩm số |
7 |
25 |
|
13 |
|
Mô tả tóm tắt sản phẩm dự định |
3 |
15 |
|
14 |
|
Hồ sơ sản xuất |
4 |
10 |
|
|
UE 5 |
Dự án nghiên cứu |
10 |
25 |
|
|
|
Hồ sơ tổng kết |
5 |
15 |
|
|
|
Bảo vệ |
5 |
10 |
|
|
UE 6 |
Phương pháp thực tập và luận văn |
20 |
3 |
|
|
ECUE 6.1 |
Chuẩn bị thực tập nghề - luận văn |
20 |
3 |
|
|
|
Tổng |
60 |
290 |
|
HỌC PHÍ
- Ứng viên đã có B2 tiếng Pháp hoặc tương đương : 112.000.000 đồng
- Ứng viên chưa biết tiếng Pháp (+10 tháng học tiếng): 159.000.000 đồng
HỌC BỔNG
- Học bổng hỗ trợ chỗ ở tại ký túc xá ĐHQGHN và học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí dành cho học viên quốc tế.
- Học bổng xuất sắc thực tập tại châu Âu trị giá 30.000.000 đồng.
- Số lượng, định mức, hình thức và điều kiện cấp học bổng điều chỉnh theo từng năm do hội đồng xét cấp học bổng của Viện Quốc tế Pháp ngữ quyết định
Khoa Quốc tế Pháp ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Nhà E5, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Thạc sĩ Quản trị Truyền thông
University of Stirling
- Tự kiểm định
- TP.HCM
- 25 tháng
- Tháng 7 hàng năm
- 253.913.000 đ 0.00
Thạc sĩ Quản trị truyền thông
University of Stirling
- QAA
- Hà Nội
- 16 tháng - 27 tháng
- Tháng 1 & tháng 3& tháng 3
- 256.550.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 50.500.000 ₫ 50.600.000 đ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 52.800.000 ₫ 52.900.000 đ 0.00
Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh
Trường Đại học Hoa Sen
- NEAS, FIBAA, ACBSP, QS STAR, AUN-QA
- TP. Hồ Chí Minh
- 24 tháng
- tháng 3, tháng 7, tháng 11
- 125.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Truyền thông số và Xuất bản (INFOCOM)
- Trường: Université de Toulon
- Thời gian học: 14 tháng
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 112.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 112.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 112.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Truyền thông số và Xuất bản (INFOCOM)
- Trường: Université de Toulon
- Thời gian học: 14 tháng
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 112.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 112.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 112.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-