




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính






- Chương trình Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính – Master of Informatics and Computer Engineering (MICE) là chương trình tích hợp kiến thức liên ngành bao gồm cả phần cứng và phần mềm, cần thiết cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 như AI, DS, IoT, tính toán thông minh, do ĐHQGHN cấp bằng – là đơn vị đào tạo uy tín, hàng đầu trong nước và thế giới
- Chương trình hướng đến mục đích trang bị cho học viên những kiến thức nền tảng và kỹ năng công nghệ thông tin mới nhất, ở mức độ cao nhất để họ có thể dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc chuyên nghiệp nếu học lên cao học ở nước ngoài, hoặc đảm nhận các vị trí quản lý, hoặc thành lập các công ty khởi nghiệp CNTT. Bên cạnh đó, phương pháp giảng dạy tiên tiến thông qua các công trình thí nghiệm và các khóa học thực hành.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 18 tháng, gồm 12 tháng học trên lớp (Học ngoài giờ hành chính) và 6 tháng làm luận văn tốt nghiệp.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Điều kiện xét tuyển thẳng:
- Điều kiện về văn bằng đại học: Tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên ngành đúng và phù hợp, bao gồm Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kĩ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
- Điều kiện về trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh): Có năng lực ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo, được minh chứng bằng một trong các văn bằng, chứng chỉ tại thời điểm nộp hồ sơ dự tuyển.
- Điều kiện xét tuyển
- Điều kiện về văn bằng đại học:
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp: Kĩ thuật máy tính; Khoa học máy tính; Tin học và Kĩ thuật máy tính; Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kĩ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ kĩ thuật máy tính; Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Kĩ thuật phần mềm; Tin học công nghiệp; Điện tử-viễn thông.
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành Kĩ thuật máy tính/ Khoa học máy tính/ Tin học và Kĩ thuật máy tính/ Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu/ Kĩ thuật phần mềm/ Hệ thống thông tin/ Công nghệ kĩ thuật máy tính/ Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin/ Quản lí công nghệ thông tin/ Quản lí hệ thống thông tin/ Kĩ thuật phần mềm/ Tin học công nghiệp và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 03 học phần (09 tín chỉ).
- Danh mục học phần bổ sung kiến thức:
STT |
Danh mục ngành |
Số lượng học phần bổ sung kiến thức |
Danh mục học phần bổ sung kiến thức |
1. |
Ngành đúng, ngành phù hợp: Kĩ thuật máy tính; Khoa học máy tính; Tin học và Kĩ thuật máy tính; Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kĩ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ kĩ thuật máy tính; Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Kĩ thuật phần mềm; Tin học công nghiệp; Điện tử-viễn thông. |
0 |
Không |
2. |
Ngành gần: Toán học; Toán ứng dụng; Toán cơ; Sư phạm Toán học; Toán-điều khiển máy tính; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử; Điều khiển tự động; Truyền thông; Thương mại điện tử; Vật lý-tin học; Tin học môi trường; Tin học kinh tế; Tự động hoá; Xử lý thông tin; Kỹ thuật thông tin; Kỹ thuật viễn thông; Quản lí công nghệ thông tin; Quản lí hệ thống thông tin. |
3 (9 tín chỉ) |
1. Cơ sở an toàn thông tin (INS6018), 3 TC 2.Điều khiển thiết bị ngoại vi từ máy tính (INS6019), 3 TC 3. Phát triển ứng dụng điều khiển bằng máy tính (INS6020), 3 TC 4. Phát triển phần mềm (INS6021), 3 TC 5. Lập trình cho phân tích dữ liệu (INS6022), 3 TC 6.Khai phá dữ liệu (INS6023, 3 TC) 7.Nhập môn trí tuệ nhân tạo (INS6024), 3 TC |
Ghi chú: Ứng viên thuộc diện phải học bổ túc kiến thức được miễn các học phần đã học ở bậc đại học có số tín chỉ tương đương (được thể hiện trong bảng điểm đại học).
- Điều kiện về kinh nghiệm công tác: Ứng viên có bằng tốt nghiệp đại học loại Khá trở lên và không thuộc diện bổ sung kiến thức: không yêu cầu kinh nghiệm công tác; Ứng viên có bằng tốt nghiệp đại học dưới loại Khá hoặc thuộc diện phải học bổ sung kiến thức: yêu cầu ít nhất 18 tháng kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị kinh doanh.
- Điều kiện về trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh):
- Có chứng chỉ tiếng Anh tương đương bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho người Việt Nam khi nhập học do cơ sở đào tạo trong nước cấp được công nhận ở ĐHQGHN hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác (còn trong thời hạn có giá trị).
- Có bằng đại học một trong các loại sau: ngành tiếng Anh; chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam; bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận; chương trình song bằng học bằng tiếng Anh có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng ; chương trình đào tạo chuẩn quốc tế học bằng tiếng Anh, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao học bằng tiếng Anh của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong học tập là tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
- Ứng viên đã tốt nghiệp Trường Quốc tế được miễn chứng chỉ tiếng Anh tương đương bậc 4/6 (theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) khi đăng ký dự tuyển vào các chương trình đào tạo sau đại học của Trường.
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN cấp trong thời gian không quá 2 năm có chuẩn đầu ra về ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ để dự tuyển CTĐT thạc sĩ và thí sinh đã có chứng chỉ ngoại ngữ đáp ứng chuẩn đầu ra trước khi tốt nghiệp CTĐT trình độ đại học;
- Ứng viên là người nước ngoài mà tiếng Anh là bản ngữ hoặc một trong các ngôn ngữ.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thẳng
- Thi viết luận và tham gia phỏng vấn
Hồ sơ xét tuyển
- Đơn xin nhập học (theo mẫu);
- Sơ yếu lí lịch;
- Sao y bản chính Bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học;
- Chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu;
- Xác nhận kinh nghiệm công tác hoặc hợp đồng lao động đối với ứng viên cần đáp ứng yêu cầu này;
- Giấy khám sức khỏe;
- Căn cước công dân (photo);
- Bản sao giấy khai sinh;
- Thư giới thiệu (nếu có);
- 04 ảnh 3x4.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Nội dung đào tạo: Chương trình bao gồm 25 học phần và luận văn tốt nghiệp.
- Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính (dành cho đối tượng đã tích lũy đủ 150 tín chỉ).
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
Ngôn ngữ giảng dạy |
|||||||||||||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|
|
||||||||||||||
A. |
|
Phần 1: Khối kiến thức chung (3 tín chỉ) |
|||||||||||||||||
1 |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
45 |
30 |
15 |
6 |
|
Tiếng Việt |
||||||||||
2 |
|
Tiếng Anh |
4 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Tiếng Anh |
||||||||||
|
Ghi chú: |
Học viên được miễn học phần tiếng Anh nếu có chứng chỉ tiếng Anh tương đương bậc 4 theo khung trình độ ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam. Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung không tính vào điểm trung bình chung học kì và điểm trung bình chung tích lũy. |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
B. |
|
Phần 2: Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|||||||||||||||||
B.1 |
|
Khối môn học bắt buộc định hướng ứng dụng (20 tín chỉ) (Các môn từ 3-9) Khối môn học bắt buộc định hướng nghiên cứu (17 tín chỉ) (Các môn từ 3-8) |
|||||||||||||||||
3 |
INS5001 |
Toán kỹ thuật Maths for Engineering |
4 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Tiếng Anh |
||||||||||
4 |
INS6025 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao Advanced Database Systems |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
5 |
INS6027 |
Học máy hiện đại và ứng dụng |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
|
|
Modern Machine Learning and Applications |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
6 |
INS6028 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing |
3 |
45 |
30 |
15 |
50 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
7 |
INS6030 |
Các vấn đề ICT hiện đại Advanced Topics in ICT |
2 |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
8 |
INS6031 |
Thiết kế mạch điện tử số Electronic Circuits Design |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
9 |
INS6029 |
Mạng máy tính nâng cao Advanced Computer Networks |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
B.2 |
|
Khối môn học tự chọn (Học viên chọn theo hướng ứng dụng hoặc nghiên cứu) |
|||||||||||||||||
B.2. 1 |
|
Định hướng ứng dụng (15/39 tín chỉ) Định hướng nghiên cứu (10/39 tín chỉ) |
|||||||||||||||||
10 |
INS6026 |
Thiết kế hệ thống nhúng Design Embedded Systems |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
11 |
INS7025 |
Phân tích dữ liệu lớn Big Data Analytics |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
12 |
INS7030 |
Cơ sở an toàn thông tin Fundamental Security |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
13 |
INS6021 |
Phát triển phần mềm Software Development |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
||||||||||
14 |
INS6023 |
Khai phá dữ liệu Data Mining |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
||||||||||
15 |
INS7026 |
Hệ thống điện tử y sinh Biomedical Engineering Systems |
2 |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
16 |
INS6032 |
Lập trình gpu và tính toán song song Gpu Programming and Parallel Computing |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
17 |
INS7027 |
Blockchain và ứng dụng Block Chain and Application |
2 |
30 |
18 |
12 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
18 |
INS7028 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing |
2 |
30 |
15 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
19 |
INS7029 |
Xử lý ảnh số Digital Image Processing |
2 |
30 |
17 |
13 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
20 |
INS7031 |
Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp Developing Erp Systems for Enterprises |
2 |
30 |
26 |
4 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
21 |
INS7032 |
Thiết kế và phát triển hệ thống IoT IoT Systems Design and Development |
2 |
30 |
17 |
13 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
22 |
INS7033 |
Lập trình di động Mobile Programming |
2 |
30 |
18 |
12 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
23 |
INS7034 |
Phương pháp nghiên cứu Research Methodology |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
24 |
INS7035 |
Mô hình và thuật toán tối ưu Optimization Models and Algorithms |
2 |
30 |
24 |
6 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
25 |
INS7036 |
Thông tin lượng tử Quantum Information |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
26 |
INS7037 |
Seminar Seminar |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
B.2. 2 |
|
Định hướng nghiên cứu (5 tín chỉ) |
|||||||||||||||||
27 |
INS7038 |
Dự án nghiên cứu Research Project |
5 |
75 |
45 |
30 |
0 |
|
Tiếng Anh |
||||||||||
C. |
INS7202 |
Phần 3: Luận văn/ Khóa luận tốt nghiệp theo định hướng ứng dụng 7 tín chỉ) Graduation Thesis |
|||||||||||||||||
|
INS7203 |
Phần 3: Luận văn/ Khóa luận tốt nghiệp theo định hướng nghiên cứu 10 tín chỉ) Graduation Thesis |
|||||||||||||||||
|
|
Tổng cộng: 45 tín chỉ |
|||||||||||||||||
Ghi chú: Tổng số tín chỉ của chương trình chưa bao gồm 04 tín chỉ của học phần tiếng Anh thuộc khối kiến thức chung. Học viên được miễn học phần tiếng Anh nếu đáp ứng đủ điều kiện. Học phần tiếng Anh thuộc khối kiến thức chung không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung tích lũy. |
- Khung chương trình đạo tạo Thạc sĩ Tin học và kỹ thuật máy tính (Dành cho đối tượng chưa tích lũy đủ 150 tín chỉ).
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
Ngôn ngữ giảng dạy |
||||||||||||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|
|
|||||||||||||
A. |
|
Phần 1: Khối kiến thức chung (3 tín chỉ) |
||||||||||||||||
1 |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
45 |
30 |
15 |
6 |
|
Tiếng Việt |
|||||||||
2 |
|
Tiếng Anh |
4 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Tiếng Anh |
|||||||||
|
Ghi chú: |
Học viên được miễn học phần tiếng Anh nếu có chứng chỉ tiếng Anh tương đương bậc 4 theo khung trình độ ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam. Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung không tính vào điểm trung bình chung học kì và điểm trung bình chung tích lũy. |
||||||||||||||||
B. |
|
Phần 2: Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
||||||||||||||||
B.1 |
|
Khối môn học bắt buộc (29 tín chỉ) |
||||||||||||||||
3 |
INS5001 |
Toán kỹ thuật Maths for Engineering |
4 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Tiếng Anh |
|||||||||
4 |
INS6025 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao Advanced Database Systems |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
5 |
INS6026 |
Thiết kế hệ thống nhúng Design Embedded Systems |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
6 |
INS6027 |
Học máy hiện đại và ứng dụng Modern Machine Learning and Applications |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
7 |
INS6028 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing |
3 |
45 |
30 |
15 |
50 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
8 |
INS7025 |
Phân tích dữ liệu lớn Big Data Analytics |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
9 |
INS6029 |
Mạng máy tính nâng cao Advanced Computer Networks |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
10 |
INS6030 |
Các vấn đề ICT hiện đại Advanced Topics in ICT |
2 |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
11 |
INS6031 |
Thiết kế mạch điện tử số Electronic Circuits Design
|
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
12 |
INS7030 |
Cơ sở an toàn thông tin Fundamental Security |
3 |
45 |
30 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
B.2 |
|
Khối môn học tự chọn (Học viên chọn theo hướng ứng dụng hoặc nghiên cứu) |
||||||||||||||||
B.2.1 |
|
Định hướng ứng dụng (21/42 tín chỉ) Định hướng nghiên cứu (13/42 tín chỉ) |
||||||||||||||||
13 |
INS6019 |
Điều khiển thiết bị ngoại vi từ máy tính Control peripheral devices from computer |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
|||||||||
14 |
INS6020 |
Phát triển ứng dụng điều khiển bằng máy tính Develop Applications from Computer |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
|||||||||
15 |
INS6021 |
Phát triển phần mềm Software Development |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
|||||||||
16 |
INS6022 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu Programming for Data Analytics |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
|||||||||
17 |
INS6023 |
Khai phá dữ liệu Data Mining |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
|||||||||
18 |
INS6024 |
Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence Fundamentals |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
|||||||||
19 |
INS7026 |
Hệ thống điện tử y sinh Biomedical Engineering System |
2 |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
20 |
INS6032 |
Lập trình gpu và tính toán song song Gpu Programming and Parallel Computing |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
21 |
INS7027 |
Blockchain và ứng dụng Block Chain and Application |
2 |
30 |
18 |
12 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
22 |
INS7028 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing |
2 |
30 |
15 |
15 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
23 |
INS7029 |
Xử lý ảnh số Digital Image Processing |
2 |
30 |
17 |
13 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
24 |
INS7031 |
Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp Developing Erp Systems for Enterprises |
2 |
30 |
26 |
4 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
25 |
INS7032 |
Thiết kế và phát triển hệ thống IoT IoT Systems Design and Development |
2 |
30 |
17 |
13 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
26 |
INS7033 |
Lập trình di động Mobile Programming |
2 |
30 |
18 |
12 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
27 |
INS7034 |
Phương pháp nghiên cứu Research Methodology |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
28 |
INS7035 |
Mô hình và thuật toán tối ưu Optimization Models and Algorithms |
2 |
30 |
24 |
6 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
29 |
INS7036 |
Thông tin lượng tử Quantum Information |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
30 |
INS7037 |
Seminar Seminar |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
B.2. 2 |
|
Định hướng nghiên cứu (5 tín chỉ) |
||||||||||||||||
31 |
INS7038 |
Dự án nghiên cứu Research Project |
5 |
75 |
45 |
30 |
0 |
|
Tiếng Anh |
|||||||||
C. |
INS7202 |
Phần 3: Luận văn/ Khóa luận tốt nghiệp theo định hướng ứng dụng 7 tín chỉ) Graduation Thesis |
||||||||||||||||
32 |
INS7203 |
Phần 3: Luận văn/ Khóa luận tốt nghiệp theo định hướng nghiên cứu 10 tín chỉ) Graduation Thesis |
||||||||||||||||
Tổng |
60 |
|||||||||||||||||
Ghi chú: Tổng số tín chỉ của chương trình chưa bao gồm 04 tín chỉ của học phần tiếng Anh thuộc khối kiến thức chung. Học viên được miễn học phần tiếng Anh nếu đáp ứng đủ điều kiện. Học phần tiếng Anh thuộc khối kiến thức chung không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung tích lũy. |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: 137.100.000 VND/ khóa học (tương đương 6.000 USD/ khóa học).
- Học phí chi tiết:
- Học phí được chia đóng làm 03 đợt;
- Mức học phí không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu học viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của nhà Trường;
- Học phí đã bao gồm tiền teabreak giữa giờ, giáo trình và tài liệu học tập;
- Học phí không bao gồm kinh phí học chuyển đổi, thi lại, học lại, gia hạn, phí bảo vệ lại luận văn… (khi học viên không đảm bảo tiến độ và chất lượng của chương trình đào tạo);
- Học viên nộp học phí bằng đồng Việt Nam. Mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi ngân hàng Vietcombank tại thời điểm thu.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Khoa học máy tính
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Khoa học dữ liệu ứng dụng
Đại học Quy Nhơn
- Tự kiểm định
- Bình Định
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính
- Trường: Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội
- Thời gian học: 18 tháng
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 137.100.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 137.100.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 137.100.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính
- Trường: Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội
- Thời gian học: 18 tháng
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 137.100.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 137.100.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 137.100.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-