Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính (MICE)

Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội (16770)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Thạc sĩ
Kiểm định:
Không đề cập
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Ngoài giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
24 tháng
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Hà Nội
Edunet, trường học, Đăng kýCó thể rút gọn xuống 12 tháng
Edunet, trường học, Đăng ký40+ đối tác nước trong và ngoài nước
Edunet, trường học, Đăng kýSinh viên từ 30 quốc gia trên thế giới
Edunet, trường học, Đăng ký431 Giảng viên, chuyên gia, nhà khoa học
Edunet, trường học, Đăng kýCó 4 cơ sở đào tạo tại Hà Nội
Edunet, trường học, Đăng kýQuy mô đào tạo 4.500+ SV, HV

 

  • Chương trình thạc sĩ Tin học và Kỹ thuật máy tính – Master of Informatics and Computer Engineering (MICE) là chương trình tích hợp kiến thức liên ngành bao gồm cả phần cứng và phần mềm, cần thiết cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 như AI, DS, IoT, tính toán thông minh, do ĐHQGHN cấp bằng – là đơn vị đào tạo uy tín, hàng đầu trong nước và thế giới 
  • Chương trình hướng đến mục đích trang bị cho học viên những kiến thức nền tảng và kỹ năng công nghệ thông tin mới nhất, ở mức độ cao nhất để họ có thể dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc chuyên nghiệp nếu học lên cao học ở nước ngoài, hoặc đảm nhận các vị trí quản lý, hoặc thành lập các công ty khởi nghiệp CNTT. Bên cạnh đó, phương pháp giảng dạy tiên tiến thông qua các công trình thí nghiệm và các khóa học thực hành.

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 24 tháng

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

1. Điều kiện xét tuyển thẳng:

1.1. Điều kiện về văn bằng đại học

Tốt nghiệp đại học chính quy của ĐHQGHN hạng Giỏi trở lên ngành phù hợp, bao gồm Tin học và Kĩ thuật máy tính, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ).

1.2. Điều kiện về trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh)

- Ứng viên dự tuyển chương trình dạy bằng tiếng Việt phải có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại thời điểm đăng ký dự tuyển.

- Ứng viên dự tuyển chương trình dạy bằng tiếng Anh phải có năng lực ngoại ngữ từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại thời điểm đăng ký dự tuyển.

- Có năng lực ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo, được minh chứng bằng một trong các văn bằng, chứng chỉ (quy định tại mục 2.2 của Thông báo này) tại thời điểm nộp hồ sơ dự tuyển.

1.3. Quy định về điểm thưởng

- Đối với công trình nghiên cứu khoa học sinh viên:

+ Đạt giải thưởng cấp ĐHQGHN hoặc cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo: giải nhất 0.2 điểm, giải nhì 0.15 điểm, giải ba 0.1 điểm, giải khuyến khích 0.07 điểm.

+ Đạt giải thưởng cấp trường hoặc cấp khoa trực thuộc: giải nhất 0.1 điểm, giải nhì 0.07 điểm, giải ba 0.05 điểm.

- Đối với bài báo khoa học đăng ở tạp chí ISI: 0.3 điểm; bài báo đăng trên tạp chí Scopus/quốc tế khác: 0.2 điểm; bài báo đăng trên kỷ yếu Hội nghị, hội thảo khoa học cấp quốc tế/quốc gia: 0.15 điểm.

- Sinh viên có nhiều thành tích thì được tích lũy điểm thưởng nhưng không quá 0.5 điểm.

2. Điều kiện xét tuyển

 2.1. Điều kiện về văn bằng đại học

Có bằng tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với chuyên ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính. Đối với chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu, ứng viên tốt nghiệp đại học (học trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với chuyên ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính từ hạng Khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan tới lĩnh vực học tập, nghiên cứu.

Danh mục ngành phù hợp và các học phần bổ sung kiến thức tương ứng như sau:

- Ngành phù hợp không phải bổ sung kiến thức:

+ Tin học và Kĩ thuật máy tính (7480111);

+ Tự động hoá và Tin học (7510306);

+ Các ngành thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin (748).

- Ngành/chuyên ngành phù hợp phải bổ sung kiến thức

Tên nhóm

Học phần bổ sung

Mã ngành

Nhóm 1

Mã học phần

6 tín chỉ

75103

 

75202

- Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông

- Nhóm ngành Kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông

INS3247

 

INS3254

Ngôn ngữ lập trình cho khoa học dữ liệu                                            

Nhập môn Khoa học dữ liệu                    

3TC

 

3TC

 

 

Nhóm 2

 

7 tín chỉ

7340405

7340125

 

- Hệ thống thông tin quản lý

- Phân tích dữ liệu kinh doanh

INS3144

INS3181

 

INS3109

Xử lý tín hiệu số                              

Hệ thống nhúng và vi điều khiển 

Mạng máy tính và viễn thông

3TC

2TC

 

2TC

 

 

Nhóm 3

 

13 tín chỉ

 

 

74601

7340122

- Toán học

- Thương mại điện tử

INS3247

 

INS3254

INS3144

INS3181

 

INS3109

Ngôn ngữ lập trình cho khoa

học dữ liệu                                              

Nhập môn Khoa học dữ liệu              

Xử lý tín hiệu số

Hệ thống nhúng và vi điều

khiển

Mạng máy tính và viễn thông   

3TC

 

3TC

3TC

2TC

 

2TC

 

Ghi chú: 

- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.

- Ứng viên thuộc diện phải học bổ sung kiến thức được xem xét miễn các học phần tương đương đã tích lũy ở bậc đại học, được thể hiện trong phụ lục cấp kèm theo bằng tốt nghiệp đại học

2.2. Điều kiện về trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh)

a. Đối với người dự tuyển chương trình đào tạo được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Việt: Yêu cầu năng lực tiếng Anh từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, được minh chứng bằng một trong các loại văn bằng, chứng chỉ sau:

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ Anh, ngành sư phạm ngôn ngữ Anh hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành được thực hiện bằng ngôn ngữ nước ngoài;

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN cấp trong thời gian không quá 2 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển;

- Một trong các chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ đến ngày đăng ký dự tuyển, được cấp bởi các cơ sở tổ chức thi chứng chỉ ngoại ngữ được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (tham khảo phụ lục 1 và phụ lục 2) và chứng chỉ được cấp theo đúng mẫu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Chứng nhận VNU test bậc 3 trở lên (tiếng Anh và các ngoại ngữ khác) trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ đến ngày đăng ký dự tuyển.

b. Đối với người dự tuyển chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh (trừ học phần thuộc khối kiến thức chung): Yêu cầu năng lực tiếng Anh từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, được minh chứng bằng một trong các loại văn bằng, chứng chỉ sau:

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành Ngôn ngữ Anh hoặc ngành Sư phạm tiếng Anh hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ khối kiến thức chung);

- Chứng chỉ tiếng Anh đạt trình độ tương đương Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ tương đương khác được ĐHQGHN công nhận trong thời hạn 2 năm tính từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.

- Thí sinh là người nước ngoài mà tiếng Anh là bản ngữ hoặc một trong các ngôn ngữ chính.

* Ghi chú: Người dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương) trở lên mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai theo quy định của cơ sở đào tạo (nếu có) trừ trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo.

3. Hồ sơ dự tuyển

- Đơn xin nhập học (theo mẫu);

- Sơ yếu lí lịch;

- Bản sao Bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học;

- Chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu;

- Xác nhận kinh nghiệm công tác hoặc hợp đồng lao động đối với ứng viên cần đáp ứng yêu cầu này;

- Giấy khám sức khỏe;

- Bản sao căn cước công dân;

- Bản sao giấy khai sinh;

- Thư giới thiệu (nếu có);

- 04 ảnh 3x4;

- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng phải được thực hiện thủ tục công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Khung chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu

a) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học mà chương trình có khối lượng tích lũy từ 150 tín chỉ trở lên

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ học tập

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

(1)

Thực hành

(2)

Tự học

(3)

I

 

Khối kiến thức chung (8 tín chỉ)

1

PHI5001

Triết học

Philosophy

3

42

06

102

 

2

ENG5001

Tiếng Anh B2(SĐH)*

5

24

84

142

 

II

 

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (20 tín chỉ)

II.1

 

Học phần bắt buộc (18 tín chỉ)

3

INS6027

Học máy hiện đại và ứng dụng

Modern Machine Learning and Applications

3

30

30

90

 

4

INS6028

Xử lý tín hiệu số nâng cao

Advanced Digital Signal Processing

3

30

30

90

 

5

INS7079

Dự án Nghiên cứu 1

4

30

60

110

 

6

INS7083

Dự án Nghiên cứu 2

4

30

60

110

 

7

INS7084

Dự án Nghiên cứu 3

4

30

60

110

 

II.2

 

Học phần tự chọn (chọn 2/26 tín chỉ)

8

INS6030

Các vấn đề ICT hiện đại

Advanced Topics in ICT

2

30

0

70

 

9

INS7026

Hệ thống điện tử y sinh

Biomedical Engineering Systems

2

30

0

70

 

10

INS6032

Lập trình gpu và tính toán song song

Gpu Programming and Parallel Computing

2

30

0

70

 

11

INS7027

Blockchain và ứng dụng

Block Chain and Application

2

18

24

58

 

12

INS7028

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

2

15

30

55

 

13

INS7029

Xử lý ảnh số

Digital Image Processing

2

17

26

57

 

14

INS7031

Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp

Developing Erp Systems for Enterprises

2

26

8

66

 

15

INS7032

Thiết kế và phát triển hệ thống IoT

IoT Systems Design and Development

2

17

26

57

 

16

INS7034

Phương pháp nghiên cứu

Research Methodology

2

20

20

60

 

17

INS7035

Mô hình và thuật toán tối ưu

Optimization Models and Algorithms

2

24

12

64

 

18

INS7036

Thông tin lượng tử

Quantum Information

2

20

20

60

 

19

INS7037

Seminar

Seminar

2

20

20

60

 

20

INS6031

Thiết kế mạch điện tử số

Electronic Circuits Design

2

20

20

60

 

III

INS7203

Luận văn tốt nghiệp theo định hướng nghiên cứu 12 tín chỉ

Graduation Thesis

Tổng

40

 

 

 

 

 

b) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học mà chương trình có khối lượng tích lũy dưới 150 tín chỉ

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ học tập

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

(1)

Thực hành

(2)

Tự học

(3)

I

 

Khối kiến thức chung (8 tín chỉ)

1

PHI5001

Triết học

Philosophy

3

42

06

102

 

2

ENG5001

Tiếng Anh B2(SĐH)*

5

24

84

142

 

II

 

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (40 tín chỉ)

II.1

 

Học phần bắt buộc (30 tín chỉ)

3

INS6025

Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced Database Systems

3

30

30

90

 

4

INS6026

Thiết kế hệ thống nhúng

Design Embedded Systems

3

30

30

90

 

5

INS6027

Học máy hiện đại và ứng dụng

Modern Machine Learning and Applications

3

30

30

90

 

6

INS6028

Xử lý tín hiệu số nâng cao

Advanced Digital Signal Processing

3

30

30

90

 

7

INS7025

Phân tích dữ liệu lớn

Big Data Analytics

3

30

30

90

 

8

INS7030

An toàn thông tin nâng cao

Advanced Information Security

3

30

30

90

 

9

INS7079

Dự án Nghiên cứu 1

4

30

60

110

 

10

INS7083

Dự án Nghiên cứu 2

4

30

60

110

 

11

INS7084

Dự án Nghiên cứu 3

4

30

60

110

 

II.1

 

Học phần tự chọn (10/44 tín chỉ)

12

INS6030

Các vấn đề ICT hiện đại

Advanced Topics in ICT

2

30

0

70

 

13

INS6029

Mạng máy tính nâng cao

Advanced Computer Networks

3

30

35

90

 

14

INS6019

Điều khiển thiết bị ngoại vi từ máy tính

Control peripheral devices from computer

3

  30

30

90

 

15

INS6020

Phát triển ứng dụng điều khiển bằng máy tính

Develop Applications from Computer

3

  30

30

90

 

16

INS6021

Phát triển phần mềm

Software Development

3

  30

30

90

 

17

INS6022

Lập trình cho phân tích dữ liệu

Programming for Data Analytics

3

  30

30

90

 

18

INS6024

Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence Fundamentals

3

  30

30

90

 

19

INS7026

Hệ thống điện tử y sinh

Biomedical Engineering Systems

2

30

0

70

 

20

INS6032

Lập trình gpu và tính toán song song

Gpu Programming and Parallel Computing

2

20

20

60

 

21

INS7027

Blockchain và ứng dụng

Block Chain and Application

2

18

24

58

 

22

INS7028

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

2

15

30

55

 

23

INS7029

Xử lý ảnh số

Digital Image Processing

2

17

26

57

 

24

INS7031

Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp

Developing Erp Systems for Enterprises

2

26

8

66

 

25

INS7032

Thiết kế và phát triển hệ thống IoT

IoT Systems Design and Development

2

17

26

57

 

26

INS7034

Phương pháp nghiên cứu

Research Methodology

2

20

20

60

 

27

INS7035

Mô hình và thuật toán tối ưu

Optimization Models and Algorithms

2

24

12

64

 

28

INS7036

Thông tin lượng tử

Quantum Information

2

20

20

60

 

29

INS7037

Seminar

Seminar

2

20

20

60

 

30

INS6031

Thiết kế mạch điện tử số

Electronic Circuits Design

2

20

20

60

 

III

INS7203

Luận văn tốt nghiệp theo định hướng nghiên cứu 12 tín chỉ

Graduation Thesis

Tổng

60

 

 

 

 

(*) Ghi chú:

- Số tín chỉ của học phần ngoại ngữ được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo nhưng không tính vào điểm trung bình chung tích lũy.

- Sau Dự án nghiên cứu 1: người học cần có kĩ năng tìm, trích dẫn tài liệu, tổng hợp các nội dung khoa học; Sau Dự án nghiên cứu 2: người học cần có kĩ năng thực hiện được các phương pháp nghiên cứu cơ bản theo hướng nghiên cứu đã chọn; Sau Dự án nghiên cứu 3: người học cần đề xuất được chủ đề nghiên cứu và xây dựng được đề cương nghiên cứu theo hướng lựa chọn. Sau mỗi dự án,  người học phải nộp báo cáo có nhận xét và xác nhận của nơi nghiên cứu.

Lưu ý: Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.

(1): Lí thuyết

(2): Thực hành, Thí nghiệm, Thảo luận

(3): Thực tập, Nghiên cứu, Tự học có kiểm tra đánh giá

 

1.2. Khung chương trình đào tạo định hướng ứng dụng

a) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học mà chương trình có khối lượng tích lũy từ 150 tín chỉ trở lên

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ học tập

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

(1)

Thực hành

(2)

Tự học

(3)

 

 

I

 

Khối kiến thức chung (8 tín chỉ)

1

PHI5001

Triết học

Philosophy

3

42

06

102

 

 

2

ENG5001

Tiếng Anh B2 (SĐH)*

5

24

84

142

 

 

II

 

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (24 tín chỉ)

II.1

 

Học phần bắt buộc (18 tín chỉ)

3

INS6025

Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced Database Systems

3

30

30

90

 

 

4

INS6027

Học máy hiện đại và ứng dụng

Modern Machine Learning and Applications

3

30

30

90

 

 

5

INS6028

Xử lý tín hiệu số nâng cao

Advanced Digital Signal Processing

3

30

30

90

 

 

6

INS7047

Thực tế 1

4

15

90

95

Tích luỹ đủ 6 TC trong II.1

 

7

INS7074

Thực tế 2

5

15

120

115

 

II.2

 

Học phần tự chọn (6/41 tín chỉ)

8

INS6029

Mạng máy tính nâng cao

Advanced Computer Networks

3

30

30

90

 

 

9

INS6030

Các vấn đề ICT hiện đại

Advanced Topics in ICT

2

30

0

70

 

 

10

INS6026

Thiết kế hệ thống nhúng

Design Embedded Systems

3

30

30

90

 

 

11

INS7025

Phân tích dữ liệu lớn

Big Data Analytics

3

30

30

90

 

 

12

INS7030

An toàn thông tin nâng cao

Advanced Information Security

3

30

30

90

 

 

13

INS6021

Phát triển phần mềm

Software Development

3

30

30

90

 

 

14

INS7026

Hệ thống điện tử y sinh

Biomedical Engineering Systems

2

30

0

70

 

 

15

INS6032

Lập trình gpu và tính toán song song

Gpu Programming and Parallel Computing

2

20

20

60

 

 

16

INS7027

Blockchain và ứng dụng

Block Chain and Application

2

18

24

58

 

 

17

INS7028

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

2

15

30

55

 

 

18

INS7029

Xử lý ảnh số

Digital Image Processing

2

17

26

57

 

 

19

INS7031

Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp

Developing Erp Systems for Enterprises

2

26

8

66

 

 

20

INS7032

Thiết kế và phát triển hệ thống IoT

IoT Systems Design and Development

2

17

26

57

 

 

21

INS7034

Phương pháp nghiên cứu

Research Methodology

2

20

20

60

 

 

22

INS7035

Mô hình và thuật toán tối ưu

Optimization Models and Algorithms

2

24

12

64

 

 

23

INS7036

Thông tin lượng tử

Quantum Information

2

20

20

60

 

 

24

INS7037

Seminar

Seminar

2

20

20

60

 

 

25

INS6031

Thiết kế mạch điện tử số

Electronic Circuits Design

2

20

20

60

 

 

III

INS7202

Đề án tốt nghiệp theo định hướng ứng dụng (8 tín chỉ)

Graduation Thesis

Tổng

40

 

 

 

 

 

                     

 

b) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học mà chương trình có khối lượng tích lũy dưới 150 tín chỉ

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ học tập

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

(1)

Thực hành

(2)

Tự học

(3)

 

I

 

Khối kiến thức chung (8 tín chỉ)

1

PHI5001

Triết học

Philosophy

3

42

06

102

 

2

ENG5001

Tiếng Anh B2 (SĐH)*

5

24

84

142

 

II

 

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (44 tín chỉ)

II.1

 

Học phần bắt buộc (27 tín chỉ)

3

INS6025

Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced Database Systems

3

30

30

90

 

4

INS6026

Thiết kế hệ thống nhúng

Design Embedded Systems

3

30

30

90

 

5

INS6027

Học máy hiện đại và ứng dụng

Modern Machine Learning and Applications

3

30

30

90

 

6

INS6028

Xử lý tín hiệu số nâng cao

Advanced Digital Signal Processing

3

30

30

90

 

7

INS7025

Phân tích dữ liệu lớn

Big Data Analytics

3

30

30

90

 

8

INS7030

An toàn thông tin nâng cao

Advanced Information Security

3

30

30

90

 

9

INS7047

Thực tế 1

4

15

90

95

Tích luỹ đủ 6 TC trong II.1

10

INS7074

Thực tế 2

5

15

120

115

II.2

 

Học phần tự chọn (17/44 tín chỉ)

11

INS6030

Các vấn đề ICT hiện đại

Advanced Topics in ICT

2

30

0

70

 

12

INS6029

Mạng máy tính nâng cao

Advanced Computer Networks

3

30

35

90

 

13

INS6019

Điều khiển thiết bị ngoại vi từ máy tính

Control peripheral devices from computer

3

  30

30

90

 

14

INS6020

Phát triển ứng dụng điều khiển bằng máy tính

Develop Applications from Computer

3

  30

30

90

 

15

INS6021

Phát triển phần mềm

Software Development

3

  30

30

90

 

16

INS6022

Lập trình cho phân tích dữ liệu

Programming for Data Analytics

3

  30

30

90

 

17

INS6024

Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence Fundamentals

3

  30

30

90

 

18

INS7026

Hệ thống điện tử y sinh

Biomedical Engineering Systems

2

30

0

70

 

19

INS6032

Lập trình gpu và tính toán song song

Gpu Programming and Parallel Computing

2

20

20

60

 

20

INS7027

Blockchain và ứng dụng

Block Chain and Application

2

18

24

58

 

21

INS7028

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

2

15

30

55

 

22

INS7029

Xử lý ảnh số

Digital Image Processing

2

17

26

57

 

23

INS7031

Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp

Developing Erp Systems for Enterprises

2

26

8

66

 

24

INS7032

Thiết kế và phát triển hệ thống IoT

IoT Systems Design and Development

2

17

26

57

 

25

INS7034

Phương pháp nghiên cứu

Research Methodology

2

20

20

60

 

26

INS7035

Mô hình và thuật toán tối ưu

Optimization Models and Algorithms

2

24

12

64

 

27

INS7036

Thông tin lượng tử

Quantum Information

2

20

20

60

 

28

INS7037

Seminar

Seminar

2

20

20

60

 

29

INS6031

Thiết kế mạch điện tử số

Electronic Circuits Design

2

20

20

60

 

III

INS7202

Đề án tốt nghiệp theo định hướng ứng dụng (8 tín chỉ)

Graduation Thesis

Tổng

60

 

 

 

 

                     

(*) Ghi chú: Số tín chỉ của học phần ngoại ngữ được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo nhưng không tính vào điểm trung bình chung tích lũy.

Lưu ý: Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.

(1): Lí thuyết

(2): Thực hành, Thí nghiệm, Thảo luận

(3): Thực tập, Nghiên cứu, Tự học có kiểm tra đánh giá

 

HỌC PHÍ

  • Học phí năm học 2024-2025 là 61.500.000 VNĐ (Sáu mươi mốt triệu, năm trăm ngàn đồng).
  • Học phí dự kiến 12 tháng tiếp theo là 49.200.000 VNĐ (Bốn mươi chín triệu, hai trăm nghìn đồng chẵn). Lộ trình tăng học phí hàng năm tối đa là 12,5% so với năm học trước (theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ).
  • Mức học phí trên không bao gồm kinh phí học bổ sung, chuyển đổi kiến thức, phí thi lại, phí học lại, phí gia hạn thời gian, phí bảo vệ lại luận án,… (khi học viên không đảm bảo đúng tiến độ, điều kiện và chất lượng của chương trình đào tạo).

 

 

Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội

Địa chỉ: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet