- Chương trình thạc sĩ Tin học và Kỹ thuật máy tính – Master of Informatics and Computer Engineering (MICE) là chương trình tích hợp kiến thức liên ngành bao gồm cả phần cứng và phần mềm, cần thiết cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 như AI, DS, IoT, tính toán thông minh, do ĐHQGHN cấp bằng – là đơn vị đào tạo uy tín, hàng đầu trong nước và thế giới
- Chương trình hướng đến mục đích trang bị cho học viên những kiến thức nền tảng và kỹ năng công nghệ thông tin mới nhất, ở mức độ cao nhất để họ có thể dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc chuyên nghiệp nếu học lên cao học ở nước ngoài, hoặc đảm nhận các vị trí quản lý, hoặc thành lập các công ty khởi nghiệp CNTT. Bên cạnh đó, phương pháp giảng dạy tiên tiến thông qua các công trình thí nghiệm và các khóa học thực hành.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 24 tháng
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
1. Điều kiện xét tuyển thẳng:
1.1. Điều kiện về văn bằng đại học
Tốt nghiệp đại học chính quy của ĐHQGHN hạng Giỏi trở lên ngành phù hợp, bao gồm Tin học và Kĩ thuật máy tính, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
1.2. Điều kiện về trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh)
- Ứng viên dự tuyển chương trình dạy bằng tiếng Việt phải có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại thời điểm đăng ký dự tuyển.
- Ứng viên dự tuyển chương trình dạy bằng tiếng Anh phải có năng lực ngoại ngữ từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại thời điểm đăng ký dự tuyển.
- Có năng lực ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo, được minh chứng bằng một trong các văn bằng, chứng chỉ (quy định tại mục 2.2 của Thông báo này) tại thời điểm nộp hồ sơ dự tuyển.
1.3. Quy định về điểm thưởng
- Đối với công trình nghiên cứu khoa học sinh viên:
+ Đạt giải thưởng cấp ĐHQGHN hoặc cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo: giải nhất 0.2 điểm, giải nhì 0.15 điểm, giải ba 0.1 điểm, giải khuyến khích 0.07 điểm.
+ Đạt giải thưởng cấp trường hoặc cấp khoa trực thuộc: giải nhất 0.1 điểm, giải nhì 0.07 điểm, giải ba 0.05 điểm.
- Đối với bài báo khoa học đăng ở tạp chí ISI: 0.3 điểm; bài báo đăng trên tạp chí Scopus/quốc tế khác: 0.2 điểm; bài báo đăng trên kỷ yếu Hội nghị, hội thảo khoa học cấp quốc tế/quốc gia: 0.15 điểm.
- Sinh viên có nhiều thành tích thì được tích lũy điểm thưởng nhưng không quá 0.5 điểm.
2. Điều kiện xét tuyển
2.1. Điều kiện về văn bằng đại học
Có bằng tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với chuyên ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính. Đối với chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu, ứng viên tốt nghiệp đại học (học trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với chuyên ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính từ hạng Khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan tới lĩnh vực học tập, nghiên cứu.
Danh mục ngành phù hợp và các học phần bổ sung kiến thức tương ứng như sau:
- Ngành phù hợp không phải bổ sung kiến thức:
+ Tin học và Kĩ thuật máy tính (7480111);
+ Tự động hoá và Tin học (7510306);
+ Các ngành thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin (748).
- Ngành/chuyên ngành phù hợp phải bổ sung kiến thức
Tên nhóm |
Học phần bổ sung |
||||
Mã ngành |
Nhóm 1 |
Mã học phần |
6 tín chỉ |
||
75103
75202 |
- Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông - Nhóm ngành Kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông |
INS3247
INS3254 |
Ngôn ngữ lập trình cho khoa học dữ liệu Nhập môn Khoa học dữ liệu |
3TC
3TC |
|
|
Nhóm 2 |
|
7 tín chỉ |
||
7340405 7340125
|
- Hệ thống thông tin quản lý - Phân tích dữ liệu kinh doanh |
INS3144 INS3181
INS3109 |
Xử lý tín hiệu số Hệ thống nhúng và vi điều khiển Mạng máy tính và viễn thông |
3TC 2TC
2TC |
|
|
Nhóm 3 |
|
13 tín chỉ |
|
|
74601 7340122 |
- Toán học - Thương mại điện tử |
INS3247
INS3254 INS3144 INS3181
INS3109 |
Ngôn ngữ lập trình cho khoa học dữ liệu Nhập môn Khoa học dữ liệu Xử lý tín hiệu số Hệ thống nhúng và vi điều khiển Mạng máy tính và viễn thông |
3TC
3TC 3TC 2TC
2TC |
|
Ghi chú:
- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
- Ứng viên thuộc diện phải học bổ sung kiến thức được xem xét miễn các học phần tương đương đã tích lũy ở bậc đại học, được thể hiện trong phụ lục cấp kèm theo bằng tốt nghiệp đại học
2.2. Điều kiện về trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh)
a. Đối với người dự tuyển chương trình đào tạo được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Việt: Yêu cầu năng lực tiếng Anh từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, được minh chứng bằng một trong các loại văn bằng, chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ Anh, ngành sư phạm ngôn ngữ Anh hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành được thực hiện bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN cấp trong thời gian không quá 2 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
- Một trong các chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ đến ngày đăng ký dự tuyển, được cấp bởi các cơ sở tổ chức thi chứng chỉ ngoại ngữ được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (tham khảo phụ lục 1 và phụ lục 2) và chứng chỉ được cấp theo đúng mẫu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Chứng nhận VNU test bậc 3 trở lên (tiếng Anh và các ngoại ngữ khác) trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ đến ngày đăng ký dự tuyển.
b. Đối với người dự tuyển chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh (trừ học phần thuộc khối kiến thức chung): Yêu cầu năng lực tiếng Anh từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, được minh chứng bằng một trong các loại văn bằng, chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành Ngôn ngữ Anh hoặc ngành Sư phạm tiếng Anh hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ khối kiến thức chung);
- Chứng chỉ tiếng Anh đạt trình độ tương đương Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ tương đương khác được ĐHQGHN công nhận trong thời hạn 2 năm tính từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ.
- Thí sinh là người nước ngoài mà tiếng Anh là bản ngữ hoặc một trong các ngôn ngữ chính.
* Ghi chú: Người dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương) trở lên mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai theo quy định của cơ sở đào tạo (nếu có) trừ trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo.
3. Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin nhập học (theo mẫu);
- Sơ yếu lí lịch;
- Bản sao Bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học;
- Chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu;
- Xác nhận kinh nghiệm công tác hoặc hợp đồng lao động đối với ứng viên cần đáp ứng yêu cầu này;
- Giấy khám sức khỏe;
- Bản sao căn cước công dân;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Thư giới thiệu (nếu có);
- 04 ảnh 3x4;
- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng phải được thực hiện thủ tục công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Khung chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu
a) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học mà chương trình có khối lượng tích lũy từ 150 tín chỉ trở lên
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ học tập |
Học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết (1) |
Thực hành (2) |
Tự học (3) |
|||||
I |
|
Khối kiến thức chung (8 tín chỉ) |
|||||
1 |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
42 |
06 |
102 |
|
2 |
ENG5001 |
Tiếng Anh B2(SĐH)* |
5 |
24 |
84 |
142 |
|
II |
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (20 tín chỉ) |
|||||
II.1 |
|
Học phần bắt buộc (18 tín chỉ) |
|||||
3 |
INS6027 |
Học máy hiện đại và ứng dụng Modern Machine Learning and Applications |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
4 |
INS6028 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
5 |
INS7079 |
Dự án Nghiên cứu 1 |
4 |
30 |
60 |
110 |
|
6 |
INS7083 |
Dự án Nghiên cứu 2 |
4 |
30 |
60 |
110 |
|
7 |
INS7084 |
Dự án Nghiên cứu 3 |
4 |
30 |
60 |
110 |
|
II.2 |
|
Học phần tự chọn (chọn 2/26 tín chỉ) |
|||||
8 |
INS6030 |
Các vấn đề ICT hiện đại Advanced Topics in ICT |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
9 |
INS7026 |
Hệ thống điện tử y sinh Biomedical Engineering Systems |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
10 |
INS6032 |
Lập trình gpu và tính toán song song Gpu Programming and Parallel Computing |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
11 |
INS7027 |
Blockchain và ứng dụng Block Chain and Application |
2 |
18 |
24 |
58 |
|
12 |
INS7028 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing |
2 |
15 |
30 |
55 |
|
13 |
INS7029 |
Xử lý ảnh số Digital Image Processing |
2 |
17 |
26 |
57 |
|
14 |
INS7031 |
Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp Developing Erp Systems for Enterprises |
2 |
26 |
8 |
66 |
|
15 |
INS7032 |
Thiết kế và phát triển hệ thống IoT IoT Systems Design and Development |
2 |
17 |
26 |
57 |
|
16 |
INS7034 |
Phương pháp nghiên cứu Research Methodology |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
17 |
INS7035 |
Mô hình và thuật toán tối ưu Optimization Models and Algorithms |
2 |
24 |
12 |
64 |
|
18 |
INS7036 |
Thông tin lượng tử Quantum Information |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
19 |
INS7037 |
Seminar Seminar |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
20 |
INS6031 |
Thiết kế mạch điện tử số Electronic Circuits Design |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
III |
INS7203 |
Luận văn tốt nghiệp theo định hướng nghiên cứu 12 tín chỉ Graduation Thesis |
|||||
Tổng |
40 |
|
|
|
|
b) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học mà chương trình có khối lượng tích lũy dưới 150 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ học tập |
Học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết (1) |
Thực hành (2) |
Tự học (3) |
|||||
I |
|
Khối kiến thức chung (8 tín chỉ) |
|||||
1 |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
42 |
06 |
102 |
|
2 |
ENG5001 |
Tiếng Anh B2(SĐH)* |
5 |
24 |
84 |
142 |
|
II |
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (40 tín chỉ) |
|||||
II.1 |
|
Học phần bắt buộc (30 tín chỉ) |
|||||
3 |
INS6025 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao Advanced Database Systems |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
4 |
INS6026 |
Thiết kế hệ thống nhúng Design Embedded Systems |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
5 |
INS6027 |
Học máy hiện đại và ứng dụng Modern Machine Learning and Applications |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
6 |
INS6028 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
7 |
INS7025 |
Phân tích dữ liệu lớn Big Data Analytics |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
8 |
INS7030 |
An toàn thông tin nâng cao Advanced Information Security |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
9 |
INS7079 |
Dự án Nghiên cứu 1 |
4 |
30 |
60 |
110 |
|
10 |
INS7083 |
Dự án Nghiên cứu 2 |
4 |
30 |
60 |
110 |
|
11 |
INS7084 |
Dự án Nghiên cứu 3 |
4 |
30 |
60 |
110 |
|
II.1 |
|
Học phần tự chọn (10/44 tín chỉ) |
|||||
12 |
INS6030 |
Các vấn đề ICT hiện đại Advanced Topics in ICT |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
13 |
INS6029 |
Mạng máy tính nâng cao Advanced Computer Networks |
3 |
30 |
35 |
90 |
|
14 |
INS6019 |
Điều khiển thiết bị ngoại vi từ máy tính Control peripheral devices from computer |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
15 |
INS6020 |
Phát triển ứng dụng điều khiển bằng máy tính Develop Applications from Computer |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
16 |
INS6021 |
Phát triển phần mềm Software Development |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
17 |
INS6022 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu Programming for Data Analytics |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
18 |
INS6024 |
Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence Fundamentals |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
19 |
INS7026 |
Hệ thống điện tử y sinh Biomedical Engineering Systems |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
20 |
INS6032 |
Lập trình gpu và tính toán song song Gpu Programming and Parallel Computing |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
21 |
INS7027 |
Blockchain và ứng dụng Block Chain and Application |
2 |
18 |
24 |
58 |
|
22 |
INS7028 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing |
2 |
15 |
30 |
55 |
|
23 |
INS7029 |
Xử lý ảnh số Digital Image Processing |
2 |
17 |
26 |
57 |
|
24 |
INS7031 |
Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp Developing Erp Systems for Enterprises |
2 |
26 |
8 |
66 |
|
25 |
INS7032 |
Thiết kế và phát triển hệ thống IoT IoT Systems Design and Development |
2 |
17 |
26 |
57 |
|
26 |
INS7034 |
Phương pháp nghiên cứu Research Methodology |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
27 |
INS7035 |
Mô hình và thuật toán tối ưu Optimization Models and Algorithms |
2 |
24 |
12 |
64 |
|
28 |
INS7036 |
Thông tin lượng tử Quantum Information |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
29 |
INS7037 |
Seminar Seminar |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
30 |
INS6031 |
Thiết kế mạch điện tử số Electronic Circuits Design |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
III |
INS7203 |
Luận văn tốt nghiệp theo định hướng nghiên cứu 12 tín chỉ Graduation Thesis |
|||||
Tổng |
60 |
|
|
|
|
(*) Ghi chú:
- Số tín chỉ của học phần ngoại ngữ được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo nhưng không tính vào điểm trung bình chung tích lũy.
- Sau Dự án nghiên cứu 1: người học cần có kĩ năng tìm, trích dẫn tài liệu, tổng hợp các nội dung khoa học; Sau Dự án nghiên cứu 2: người học cần có kĩ năng thực hiện được các phương pháp nghiên cứu cơ bản theo hướng nghiên cứu đã chọn; Sau Dự án nghiên cứu 3: người học cần đề xuất được chủ đề nghiên cứu và xây dựng được đề cương nghiên cứu theo hướng lựa chọn. Sau mỗi dự án, người học phải nộp báo cáo có nhận xét và xác nhận của nơi nghiên cứu.
Lưu ý: Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
(1): Lí thuyết
(2): Thực hành, Thí nghiệm, Thảo luận
(3): Thực tập, Nghiên cứu, Tự học có kiểm tra đánh giá
1.2. Khung chương trình đào tạo định hướng ứng dụng
a) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học mà chương trình có khối lượng tích lũy từ 150 tín chỉ trở lên
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ học tập |
Học phần tiên quyết |
|||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành (2) |
Tự học (3) |
|
|
||||||
I |
|
Khối kiến thức chung (8 tín chỉ) |
||||||||
1 |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
42 |
06 |
102 |
|
|
||
2 |
ENG5001 |
Tiếng Anh B2 (SĐH)* |
5 |
24 |
84 |
142 |
|
|
||
II |
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (24 tín chỉ) |
||||||||
II.1 |
|
Học phần bắt buộc (18 tín chỉ) |
||||||||
3 |
INS6025 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao Advanced Database Systems |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|
||
4 |
INS6027 |
Học máy hiện đại và ứng dụng Modern Machine Learning and Applications |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|
||
5 |
INS6028 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|
||
6 |
INS7047 |
Thực tế 1 |
4 |
15 |
90 |
95 |
Tích luỹ đủ 6 TC trong II.1 |
|
||
7 |
INS7074 |
Thực tế 2 |
5 |
15 |
120 |
115 |
|
|||
II.2 |
|
Học phần tự chọn (6/41 tín chỉ) |
||||||||
8 |
INS6029 |
Mạng máy tính nâng cao Advanced Computer Networks |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|
||
9 |
INS6030 |
Các vấn đề ICT hiện đại Advanced Topics in ICT |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
|
||
10 |
INS6026 |
Thiết kế hệ thống nhúng Design Embedded Systems |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|
||
11 |
INS7025 |
Phân tích dữ liệu lớn Big Data Analytics |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|
||
12 |
INS7030 |
An toàn thông tin nâng cao Advanced Information Security |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|
||
13 |
INS6021 |
Phát triển phần mềm Software Development |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|
||
14 |
INS7026 |
Hệ thống điện tử y sinh Biomedical Engineering Systems |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
|
||
15 |
INS6032 |
Lập trình gpu và tính toán song song Gpu Programming and Parallel Computing |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|
||
16 |
INS7027 |
Blockchain và ứng dụng Block Chain and Application |
2 |
18 |
24 |
58 |
|
|
||
17 |
INS7028 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing |
2 |
15 |
30 |
55 |
|
|
||
18 |
INS7029 |
Xử lý ảnh số Digital Image Processing |
2 |
17 |
26 |
57 |
|
|
||
19 |
INS7031 |
Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp Developing Erp Systems for Enterprises |
2 |
26 |
8 |
66 |
|
|
||
20 |
INS7032 |
Thiết kế và phát triển hệ thống IoT IoT Systems Design and Development |
2 |
17 |
26 |
57 |
|
|
||
21 |
INS7034 |
Phương pháp nghiên cứu Research Methodology |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|
||
22 |
INS7035 |
Mô hình và thuật toán tối ưu Optimization Models and Algorithms |
2 |
24 |
12 |
64 |
|
|
||
23 |
INS7036 |
Thông tin lượng tử Quantum Information |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|
||
24 |
INS7037 |
Seminar Seminar |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|
||
25 |
INS6031 |
Thiết kế mạch điện tử số Electronic Circuits Design |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|
||
III |
INS7202 |
Đề án tốt nghiệp theo định hướng ứng dụng (8 tín chỉ) Graduation Thesis |
||||||||
Tổng |
40 |
|
|
|
|
|
||||
b) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học mà chương trình có khối lượng tích lũy dưới 150 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ học tập |
Học phần tiên quyết |
|||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành (2) |
Tự học (3) |
|
|||||||
I |
|
Khối kiến thức chung (8 tín chỉ) |
||||||||
1 |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
42 |
06 |
102 |
|
|||
2 |
ENG5001 |
Tiếng Anh B2 (SĐH)* |
5 |
24 |
84 |
142 |
|
|||
II |
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (44 tín chỉ) |
||||||||
II.1 |
|
Học phần bắt buộc (27 tín chỉ) |
||||||||
3 |
INS6025 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao Advanced Database Systems |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
4 |
INS6026 |
Thiết kế hệ thống nhúng Design Embedded Systems |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
5 |
INS6027 |
Học máy hiện đại và ứng dụng Modern Machine Learning and Applications |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
6 |
INS6028 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
7 |
INS7025 |
Phân tích dữ liệu lớn Big Data Analytics |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
8 |
INS7030 |
An toàn thông tin nâng cao Advanced Information Security |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
9 |
INS7047 |
Thực tế 1 |
4 |
15 |
90 |
95 |
Tích luỹ đủ 6 TC trong II.1 |
|||
10 |
INS7074 |
Thực tế 2 |
5 |
15 |
120 |
115 |
||||
II.2 |
|
Học phần tự chọn (17/44 tín chỉ) |
||||||||
11 |
INS6030 |
Các vấn đề ICT hiện đại Advanced Topics in ICT |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
|||
12 |
INS6029 |
Mạng máy tính nâng cao Advanced Computer Networks |
3 |
30 |
35 |
90 |
|
|||
13 |
INS6019 |
Điều khiển thiết bị ngoại vi từ máy tính Control peripheral devices from computer |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
14 |
INS6020 |
Phát triển ứng dụng điều khiển bằng máy tính Develop Applications from Computer |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
15 |
INS6021 |
Phát triển phần mềm Software Development |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
16 |
INS6022 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu Programming for Data Analytics |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
17 |
INS6024 |
Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence Fundamentals |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
|||
18 |
INS7026 |
Hệ thống điện tử y sinh Biomedical Engineering Systems |
2 |
30 |
0 |
70 |
|
|||
19 |
INS6032 |
Lập trình gpu và tính toán song song Gpu Programming and Parallel Computing |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|||
20 |
INS7027 |
Blockchain và ứng dụng Block Chain and Application |
2 |
18 |
24 |
58 |
|
|||
21 |
INS7028 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing |
2 |
15 |
30 |
55 |
|
|||
22 |
INS7029 |
Xử lý ảnh số Digital Image Processing |
2 |
17 |
26 |
57 |
|
|||
23 |
INS7031 |
Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp Developing Erp Systems for Enterprises |
2 |
26 |
8 |
66 |
|
|||
24 |
INS7032 |
Thiết kế và phát triển hệ thống IoT IoT Systems Design and Development |
2 |
17 |
26 |
57 |
|
|||
25 |
INS7034 |
Phương pháp nghiên cứu Research Methodology |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|||
26 |
INS7035 |
Mô hình và thuật toán tối ưu Optimization Models and Algorithms |
2 |
24 |
12 |
64 |
|
|||
27 |
INS7036 |
Thông tin lượng tử Quantum Information |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|||
28 |
INS7037 |
Seminar Seminar |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|||
29 |
INS6031 |
Thiết kế mạch điện tử số Electronic Circuits Design |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
|||
III |
INS7202 |
Đề án tốt nghiệp theo định hướng ứng dụng (8 tín chỉ) Graduation Thesis |
||||||||
Tổng |
60 |
|
|
|
|
|||||
(*) Ghi chú: Số tín chỉ của học phần ngoại ngữ được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo nhưng không tính vào điểm trung bình chung tích lũy.
Lưu ý: Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
(1): Lí thuyết
(2): Thực hành, Thí nghiệm, Thảo luận
(3): Thực tập, Nghiên cứu, Tự học có kiểm tra đánh giá
HỌC PHÍ
- Học phí năm học 2024-2025 là 61.500.000 VNĐ (Sáu mươi mốt triệu, năm trăm ngàn đồng).
- Học phí dự kiến 12 tháng tiếp theo là 49.200.000 VNĐ (Bốn mươi chín triệu, hai trăm nghìn đồng chẵn). Lộ trình tăng học phí hàng năm tối đa là 12,5% so với năm học trước (theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ).
- Mức học phí trên không bao gồm kinh phí học bổ sung, chuyển đổi kiến thức, phí thi lại, phí học lại, phí gia hạn thời gian, phí bảo vệ lại luận án,… (khi học viên không đảm bảo đúng tiến độ, điều kiện và chất lượng của chương trình đào tạo).