Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh theo định hướng nghiên cứu nhằm giúp cho học viên tổng quát hoá, phân tích và vận dụng được những kiến thức toàn diện, chuyên sâu về trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh và kiến thức liên ngành có liên quan vào thực tiễn và triển khai nghiên cứu các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh. Học viên được rèn luyện, phát triển, nâng cao các kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm trong hoạt động nghiên cứu và hoạt động chuyên môn.
Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh theo định hướng ứng dụng nhằm giúp cho học viên nắm vững, phân tích và vận dụng được những kiến thức toàn diện, chuyên sâu về quản trị kinh doanh và kiến thức liên ngành có liên quan vào thực tiễn. Học viên được rèn luyện, phát triển, nâng cao các kỹ năng và năng lực tự chủ và trách nhiệm trong các hoạt động nghề nghiệp và chuyên môn trong thời đại toàn cầu hoá và chuyển đổi số.
Ưu điểm của khóa học là thời gian học vào cuối tuần phù hợp cho những đối tượng đang đi làm.
.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy – Tập trung
Thời gian đào tạo: 02 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
1. Điều kiện về văn bằng
- Thí sinh tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng với ngành đăng ký dự thi trình độ thạc sĩ thì được dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp đại học; Thí sinh đăng ký chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu tốt nghiệp hạng Khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;
- Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần hoặc ngành phù hợp với ngành đào tạo phải bổ sung kiến thức theo quy định;
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận bằng văn bản theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đăng ký tại Cục Quản lý chất lượng giáo dục – Bộ Giáo dục).
2. Điều kiện về năng lực ngoại ngữ
a) Thí sinh dự tuyển là công dân Việt Nam phải đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ (một trong những ngoại ngữ sau: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Đức) từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Thí sinh đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ của chương trình dự tuyển khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài (một trong những ngoại ngữ sau: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Đức); hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, đã được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
- Trường hợp thí sinh chưa có văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như quy định ở trên cần đăng ký tham gia kì thi đánh giá năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh) do Trường Đại học Thăng Long tổ chức;
b) Thí sinh dự tuyển là công dân nước ngoài phải đạt trình độ Tiếng Việt từ Bậc 4 theo Khung năng lực Tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học hoặc trình độ tương đương trở lên mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt
3. Hồ sơ đăng ký dự tuyển
- Lệ phí đăng ký dự tuyển: 800.000 VNĐ/1 hồ sơ
- Phiếu đăng ký dự tuyển;
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương hoặc đơn vị công tác);
- Giấy khai sinh (bản sao công chứng);
- Bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp (bản sao công chứng) – Thí sinh không có bảng điểm phải làm Bản cam kết (theo mẫu);
- Công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu (nếu thí sinh tốt nghiệp hạng Trung bình khá trở xuống và đăng ký dự thi chương trình định hướng nghiên cứu);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để học tập do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (có giá trị trong vòng 6 tháng);
- 2 ảnh 3 x 4 (mới chụp không quá 6 tháng).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chương trình đạo tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh định hướng nghiên cứu:
- Tổng số môn học: 12 môn học, 4 chuyên đề, 1 luận văn tốt nghiệp
- Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ
- Khung chương trình:
Mã học phần |
Tên học phần |
Số |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
1. Kiến thức cơ bản |
||||
1.1 Các học phần bắt buộc |
||||
GK501 |
Triết học |
4 |
|
60 |
GK508 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
|
45 |
1. 2 Các học phần lựa chọn (Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
EC505 |
Kinh tế quản lý |
2 |
|
30 |
EC548 |
Phân tích dữ liệu |
3 |
|
45 |
EC518 |
Kinh tế quốc tế nâng cao |
2 |
|
30 |
2. Kiến thức ngành và chuyên ngành |
||||
2.1. Các học phần bắt buộc ngành |
||||
BA513 |
Quản trị tác nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
BA521 |
Chuyển đổi số doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
BA523 |
Quản trị nhân lực nâng cao |
3 |
|
45 |
MK523 |
Advanced Digital Marketing |
3 |
|
45 |
2.2. Các học phần lựa chọn ngành (Chọn ít nhất 3 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
FN514 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
FN515 |
Quản trị tài chính quốc tế |
3 |
|
45 |
FN512 |
Fintech |
3 |
|
45 |
BA527 |
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
2.3. Các học phần bắt buộc của chuyên ngành |
||||
BA531 |
Quản lý chuỗi cung ứng và chuỗi cung ứng số |
3 |
|
45 |
BA533 |
Quản trị chiến lược nâng cao |
3 |
|
45 |
2.4. Các học phần lựa chọn của chuyên ngành (Chọn ít nhất 3 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
BA541 |
Thương mại điện tử |
3 |
|
45 |
BA543 |
Quản trị đổi mới và sáng tạo |
3 |
|
45 |
BA545 |
Kỹ năng quản trị |
3 |
|
45 |
2.5. Chuyên đề và Luận văn tốt nghiệp |
||||
BA583 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 |
3 |
|
|
BA584 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 |
3 |
|
|
BA585 |
Chuyên đề nghiên cứu 3 |
3 |
|
|
BA586 |
Chuyên đề nghiên cứu 4 |
3 |
|
|
BA587 |
Luận văn tốt nghiệp |
12 |
|
|
2. Chương trình đạo tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh định hướng ứng dụng:
- Tổng số môn học: 15 môn học, 1 thực tập tốt nghiệp, 1 đồ án
- Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ
- Khung chương trình:
Mã học phần |
Tên học phần |
Số |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
1. Phần kiến thức cơ bản |
||||
1.1 Bắt buộc |
||||
GK501 |
Triết học |
4 |
|
60 |
GK508 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
|
45 |
1.2 Tự chọn (chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
EC505 |
Kinh tế quản lý |
2 |
|
30 |
EC548 |
Phân tích dữ liệu |
3 |
|
45 |
EC518 |
Kinh tế quốc tế nâng cao |
2 |
|
30 |
2. Kiến thức ngành |
||||
2.1 Bắt buộc |
||||
BA513 |
Quản trị tác nghiệp |
3 |
|
45 |
FN514 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
BA521 |
Chuyển đổi số doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
BA523 |
Quản trị nhân lực nâng cao |
3 |
|
45 |
MK523 |
Advanced Digital Marketing |
3 |
|
45 |
2.2. Tự chọn (chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
FN515 |
Quản trị tài chính quốc tế |
3 |
|
45 |
FN512 |
Fintech |
3 |
|
45 |
BA527 |
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
3. Phần kiến thức chuyên ngành |
||||
3.1 Bắt buộc |
||||
BA531 |
Quản lý chuỗi cung ứng và chuỗi cung ứng số |
3 |
|
45 |
BA533 |
Quản trị chiến lược nâng cao |
3 |
|
45 |
3.2 Tự chọn (Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
BA541 |
Thương mại điện tử |
3 |
|
45 |
BA543 |
Quản trị đổi mới và sáng tạo |
3 |
|
45 |
BA545 |
Kỹ năng quản trị |
3 |
|
45 |
4. Đề án tốt nghiệp |
||||
BA582 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
|
|
BA588 |
Đề án tốt nghiệp |
9 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí 60.000.000VNĐ (Học phí thu theo kỳ và đóng làm 4 đợt).
Đại học Thăng Long
Địa chỉ: Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.