.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh






- Đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ Anh định hướng ứng dụng có kiến thức chuyên ngành chuyên sâu, kỹ năng làm việc thành thạo, phẩm chất chính trị, đạo đức tốt và thái độ tích cực, đáp ứng được yêu cầu công việc và sự phát triển kinh tế- xã hội của đất nước.
- Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo thạc sỹ ngành Ngôn ngữ Anh có thể: Làm viên chức giảng dạy tại các bậc học trong cả nước, nếu có thêm các chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm; Làm việc ở các trung tâm, viện nghiên cứu, cơ quan quản lý về giáo dục và khoa học kỹ thuật, bộ phận hợp tác quốc tế, các cơ quan kinh tế và các doanh nghiệp xuất nhập khẩu; Làm công tác biên-phiên dịch hoặc công tác tại các cơ quan truyền thông như báo chí, đài phát thanh, truyền hình.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Về văn bằng: đã tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự thi. Đã tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự thi và đã học bổ sung kiến thức theo quy định.
- Về kinh nghiệm công tác: không yêu cầu về kinh nghiệm công tác
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự.
- Có đủ sức khỏe để học tập.
Hình thức dự tuyển
- Thi tuyển các môn sau:
- Môn chủ chốt: Kỹ năng thực hành Tiếng Anh
- Môn chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
- Ngoại ngữ: Tiếng Pháp/ tiếng Trung
Hồ sơ đăng ký dự tuyển
- 01 đơn đăng ký dự thi
- 01 đơn đăng ký học bổ sung kiến thức nếu thí sinh thuộc diện phải học bổ sung kiến thức.
- Sơ yếu lý lịch có thời hạn không quá 03 thàng tính đến ngày nộp hồ sơ dự thi.
- 01 bản sao có công chứng các giấy tờ sau:
- Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học
- Bằng và bảng điểm tốt nghiệp cao đẳng (nếu có)
- Chứng chỉ bổ sung kiến thức (nếu có)
- Giấy xác nhận kinh nghiệm công tác chuyên môn
- Các loại giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa có thời hạn không qúa 6 tháng
- 03 ảnh cỡ 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh và nơi sinh)
- 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh
- Giấy chứng nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục Bộ GDĐT về các văn bằng tốt nghiệp do các cơ sở đào tạ đại học nước ngoài cấp (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Học kỳ |
Khối lượng kiến thức |
Mã HP học trước |
Khoa quản lý học phần |
Ghi chú |
|||
Chữ |
Số |
|
|
Tổng |
LT |
BT, TH, TN |
||||
I. Phần kiến thức chung |
7 |
6 |
1 |
|
|
|
||||
I.1. Triết học |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
XHTH |
501 |
Triết học (Philosophy) |
1 |
4 |
4 |
|
|
LLCT- Luật và QLNN |
|
I.2. Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
NANN |
502 |
Ngoại ngữ 2 (second foreign language) (Tiếng Pháp- French Tiếng Trung- Chinese) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
II. Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
||||
II.1. Phần bắt buộc |
18 |
12 |
6 |
|
|
|
||||
3 |
NAĐC |
503 |
Ngôn ngữ học đại cương (General Linguistics) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
4 |
TAPP |
505 |
Phương pháp nghiên cứu (Research Methods) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
5 |
TAUD |
513 |
Ngôn ngữ học ứng dụng (Applied Linguistics) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
6 |
NATN |
523 |
Ngôn ngữ học tri nhận (Cognitive Linguistics) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
7 |
TADH |
516 |
Ngữ dụng học (Pragmatics) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
8 |
NADN |
517 |
Những đường hướng phân tích diễn ngôn (Approaches in Discourse Analysis) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
II.2. Phần tự chọn (chọn 20 TC trong TC ) |
20 |
18 |
9 |
|
|
|
||||
9 |
TAVK |
507 |
Tiếng Anh viết văn bản khoa học (Academic Written English) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
10 |
NAHK |
508 |
Hoa Kỳ học (American Studies) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
11 |
NATK |
510 |
Thiết kế chương trình (Curriculum Design) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
12 |
NACN |
511 |
Công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ (ICT in Foreign Language Teaching) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
13 |
NAVH |
512 |
Ngôn ngữ và văn hóa (Language and Culture) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
14 |
NAĐG |
518 |
Thuyết đánh giá (Apraisal theory) |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
15 |
NAKT |
519 |
Kiểm tra đánh giá khả năng ngôn ngữ (Language Testing and Evaluation) |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
16 |
NACN |
522 |
Ngữ pháp chức năng (Functional Grammar) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
17 |
NADT |
514 |
Lý thuyết dịch thuật (Translation Theories |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
18 |
NATT |
509 |
Tiếp thu ngôn ngữ thứ nhất và ngôn ngữ thứ hai (First and Second Language Acquisition) |
1 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
19 |
NANN |
520 |
Ngữ nghĩa học (Semantics) |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
20 |
NANP |
504 |
Ngữ pháp lý thuyết (Theoretical Grammar) |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
K.NN |
|
21 |
NAĐC |
515 |
Ngôn ngữ học đối chiếu (Contrastive Linguistics) |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
22 |
NACN |
524 |
Tiếng Anh chuyên ngành (English for Specific Purposes) |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
23 |
TAXH |
506 |
Ngôn ngữ học xã hội (Sociolinguistics) |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
24 |
NATL |
525 |
Ngôn ngữ học tâm lý (Psycho- linguistics) |
1 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
25 |
NAĐK |
528 |
Đọc văn bản khoa học (Academic Reading) |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
26 |
TAGT |
521 |
Nghiên cứu giao tiếp giao văn hóa (Cross-Culture Communication Studies) |
1 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
II.3.Thực tập |
|
6 |
|
|
|
|
|
|||
27 |
NATT |
529 |
Thực tập 1 |
3 |
3 |
1 |
2 |
|
K.NN |
|
28 |
NATT |
530 |
Thực tập 2 |
4 |
3 |
1 |
2 |
|
K.NN |
|
III. Đồ án tốt nghiệp |
|
9 |
|
9 |
|
|
|
|||
29 |
NAĐA |
531 |
Đồ án tốt nghiệp |
4 |
9 |
|
9 |
|
K.NN |
|
Tổng cộng |
60 |
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Quy Nhơn
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Không đề cập
- Thừa Thiên Huế
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Không đề cập
- Thừa Thiên Huế
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bộ Giáo dục & Đào tạo VN
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
- Trường: Đại học Quy Nhơn
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Bình Định
- Khai giảng: Tháng 3
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
- Trường: Đại học Quy Nhơn
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Bình Định
- Khai giảng: Tháng 3
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-