- Chương trình cao học chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học giảng dạy và nghiên cứu tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề về lý luận dạy học và phương pháp giảng dạy tiếng anh; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về giảng dạy tiếng Anh; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 62 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Về văn bằng:
- Tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển (không phân biệt loại hình đào tạo, cơ sở đào tạo, hạng tốt nghiệp);
- Tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác với chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải có chứng chỉ bổ sung kiến thức;
- Trường hợp có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đúng ngành hoặc ngành phù hợp vẫn được dự tuyển nhưng phải có bằng tốt nghiệp trước khi được công nhận trúng tuyển.
- Về thâm niên công tác:
- Tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành hoặc chuyên ngành đăng ký dự tuyển được dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp;
- Tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác phải có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan.
- Đối tượng và chính sách ưu tiên:
- Người có thời gian công tác hai năm liên tục trở lên (tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực I (theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành). Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
- Con liệt sĩ;
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương thuộc KVI;
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.
- Mức ưu tiên: Người dự tuyển thuộc đối tượng ưu tiên (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 (mười) điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện miễn thi ngoại ngữ và cộng 1 (một) điểm (thang điểm 10) cho 1 (một) trong 2 (hai) môn thi cơ bản và cơ sở.
Hình thức dự tuyển
- Thi tuyển các môn sau:
- Môn cơ bản: Ngôn ngữ học
- Môn cơ sở: Phương pháp giảng dạy
- Môn ngoại ngữ: Tiếng Pháp/ Tiếng Trung
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ (in từ trang đăng ký dự tuyển trực tuyến hoặc trong email xác nhận đăng ký dự tuyển);
- 02 bản lý lịch khoa học (có dán ảnh đóng dấu giáp lai, xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương cư trú);
- 01 bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học;
- 01 bản photo công chứng Giấy công nhận văn bằng do Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (nếu văn bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ được cấp bởi cơ sở giáo dục đại học nước ngoài);
- 01 bản photo bảng điểm tốt nghiệp đại học;
- 01 bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh/chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có);
- 01 bản photo chứng chỉ bổ sung kiến thức (nếu có);
- 01 phiếu khám sức khỏe (còn giá trị trong thời hạn 06 tháng và có đóng dấu ảnh);
- 02 ảnh 3×4 (đúng kích cỡ, ảnh chụp cách đăng ký dự tuyển không quá 6 tháng);
- Chứng nhận các thành tích về chuyên môn hoặc nghiên cứu khoa học (nếu có, bản photo);
- 01 giấy xác nhận thâm niên công tác (được quy định theo danh mục đính kèm);
* Lưu ý: Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm các văn bằng/chứng chỉ trong hồ sơ dự tuyển
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
A. Phần kiến thức chung |
17 |
|
|
||
FL701010 |
Ngoại ngữ 2 (Học viên có thể chọn 1 trong 5 ngoại ngữ: Trung, Đức, Nga, Pháp, Nhật) |
Second Foreign Language (Mandarine Chinese, German, Russian, French, Japanese) |
10 |
10 |
0 |
SH700000 |
Triết học Mác – Lênin |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
FL701020 |
Phương pháp nghiên cứu trong Giảng dạy Ngoại ngữ |
Research Methods in Language Teaching |
4 |
4 |
0 |
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
30 |
|
|
||
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc |
9 |
|
|
||
FL701030 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
Approaches and Methods in TESOL |
3 |
3 |
0 |
FL701040 |
Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ |
Language Testing and Assessment |
3 |
3 |
0 |
FL701050 |
Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai |
Second Language Acquisition |
3 |
3 |
0 |
B.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu) |
21 |
|
|
||
FL701060 |
Thiết kế chương trình |
Curriculum Design |
3 |
3 |
0 |
FL701070 |
Giao tiếp liên văn hóa |
Intercultural Communication |
3 |
3 |
0 |
FL701080 |
Giảng dạy ngôn ngữ theo hoạt động |
Task-based Language Teaching |
3 |
3 |
0 |
FL701090 |
Hỗ trợ trực quan và công nghệ trong giảng dạy |
Visual Aids and Technology in TESOL |
3 |
3 |
0 |
FL701100 |
Phân tích diễn ngôn |
Discourse Analysis |
3 |
3 |
0 |
FL701110 |
Nghiên cứu thực tiễn |
Research in Practice |
3 |
3 |
0 |
FL701120 |
Giảng dạy kỹ năng ngôn ngữ |
Teaching Language Skills |
3 |
3 |
0 |
FL701130 |
Chuyên đề về Kỹ năng viết tiếng Anh học thuật 1 |
Seminar on Critical Academic Writing |
3 |
3 |
0 |
FL701140 |
Chuyên đề về Kỹ năng viết tiếng Anh học thuật 2 |
Seminar on Research/ Thesis Proposal Writing |
3 |
3 |
0 |
C. Luận văn thạc sĩ |
|
15 |
|
|
|
FL701000 |
Luận văn thạc sĩ |
Master's Thesis |
15 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
|
62 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Tôn Đức Thắng
Địa chỉ: 19 Đ.Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh