Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Thạc sĩ
Kiểm định:
CEA-VNU
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Ngoài giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
1,5 - 2 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Hà Nội
Edunet, trường học, Đăng ký Đạt kiểm định CEA-VNU
Edunet, trường học, Đăng kýĐào tạo 12.000+ Sinh viên
Edunet, trường học, Đăng kýThuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng ký528+ giảng viên, cán bộ, nhân viên
Edunet, trường học, Đăng ký95% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Chương trình đào tạo ngành Kế toán cung cấp các kiến thức chuyên sâu về ngành học, đáp ứng được yêu cầu cạnh tranh trong điều kiện hội nhập, ngoài ra học viên còn được trang bị các kiến thức về kỹ năng cơ bản và chuyên sâu để phục vụ cho nghành học cũng như được rèn luyện về năng lực tự chủ và trách nhiệm, Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe và hoàn toàn đủ khả năng học tập lên trình độ cao hơn.

 

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo: Chính quy hoặc vừa làm vừa học

Thời gian đào tạo: 1,5 năm (chính quy), 2 năm (vừa làm vừa học)

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

Thí sinh dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đủ sức khỏe học tập, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Điều kiện về văn bằng:
    • Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc công nhận tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành xét tuyển
    • Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc công nhận tốt nghiệp đại học những ngành phaie học bổ sung kiến thức.
  • Điều kiện về ngoại ngữ:
    • Nếu thí sinh chưa có văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định thì tham gia thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào do Trường tổ chức
    • Các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ được miễn thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào:
    • Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
    • Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;
    • Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ Anh;
    • Có một trong các văn bằng, chứng chỉ Tiếng Anh từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển

Hồ sơ dự tuyển

  • Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu của Nhà trường);
  • Sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của cơ quan đang công tác (hoặc chính quyền địa phương);
  • Bản sao công chứng Bằng đại học và bảng điểm toàn khóa;
  • Bản sao công chứng ngoại ngữ (Tiếng Anh) còn thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến thời điểm dự tuyển (nếu có)
  • Bảng điểm học chuyển đổi, bổ sung (nếu có);
  • Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
  • Bản sao công chứng giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • 02 ảnh (4x6) cho vào phong bì ghi rõ họ tên và ngày sinh của thí sinh sau ảnh;
  • 02 phong bì ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

TT

MÃ HỌC

PHẦN

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

Mã học phần học trước

Phần chữ

Phần số

 

Tên tiếng Việt

 

Tên tiếng Anh

 

Tổng

 

LT

TH,

TH, TT

Tự học

I

PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (9 tín chỉ)

 

Bắt buộc 6

 

1

LTML

3101

Triết học

Philosophy

3

2

1

 

 

2

NNTA

3102

Tiếng Anh

English

3

2

1

 

 

 

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

3

 

KTPT

 

3201

Kinh tế lượng và phân tích dữ liệu trong quản lý

Econometrics and data analysis in management

 

3

 

2

 

1

 

 

4

KTKH

3201

Kinh tế học nâng

cao

Advanced

Economics

3

2

1

 

 

5

KTKH

3202

Lý thuyết trò chơi

Game Theory

3

2

1

 

 

II

KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH (20)

 

Các học phần bắt buộc ( 11 tín chỉ)

6

NNTA

3108

Tiếng Anh chuyên ngành

English for

Accounting

2

1,5

0,5

 

NNTA3101

7

KTKE

3502

Lý thuyết kế toán

Accounting theories

3

2

1

 

 

8

KTKE

3503

Hệ thống thông tin kế toán

Accounting

Information Systems

3

2

1

 

KTKE3502

9

KTKE

3504

Kế toán dành cho

nhà quản trị

Accounting for

Managers

3

2

1

 

KTKE3502

Học phần tự chọn ( 9 tín chỉ)

 

 

 

 

 

Nhóm tài chính

 

3

 

 

 

 

10

KTTC

3601

Tài chính công

nâng cao

Advanced Public

Fianance

3

2

1

3

 

 

11

 

KTTC

 

3602

Quản trị tài chính

doanh nghiệp nâng cao

Advanced corporate

financial management

 

3

 

2

 

1

 

3

 

 

Nhóm phân tích

 

6

 

 

 

 

12

KTKE

3605

Phan doanh

tích

kinh

Business Analysis

3

2

1

3

 

13

KTKE

3606

Thuế

thuế

và kế

toán

Tax and tax

accounting

3

2

1

3

 

14

KTKE

3607

Phân tích báo cáo

tài chính

Financial reporting

analysis

3

2

1

3

KTKE3502

15

KTKE

3608

Kế toán quốc tế

nâng cao

International

accounting

3

2

1

3

 

III

Kiến thức chuyên ngành

 

19

 

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

13

 

 

 

 

16

KTKE

3509

Kế toán tài chính

nâng cao

Advanced Financial

Accounting

3

2

1

 

KTKE3502

 

17

 

KTKE

 

3510

Kế toán quản trị nâng cao 1

Advanced Managerial

Accounting

 

3

 

2

 

1

 

 

KTKE3502

 

18

 

KTKE

 

3511

Kế toán quản trị nâng cao 2

Advanced Managerial

Accounting

 

2

 

1,5

 

0,5

 

 

KTKE3510

19

KTKN

3501

Kiểm toán tài chính

nâng cao

Advanced Financial

Auditing

3

2

1

 

KTKE3502

20

KTKN

3502

Kiểm toán môi

trường

Environmental

Auditing

2

1,5

0,5

 

KTKE3502

 

Các học phần lựa chọn, tự chọn 1 trong 3 hướng chuyên sâu (6 tín chỉ)

 

Hƣớng chuyên sâu 1: Kế toán doanh nghiệp (6 tín chỉ)

 

6

 

 

 

 

 

21

 

KTKE

 

3612

Các quy định pháp lý   về   kế   toán  và chuẩn mực kế toán

Legal regulations on accounting and

accounting standards

 

3

 

2

 

1

 

 

KTKE3509

22

KTKE

3613

Tổ chức kế toán

Accounting

organization

3

2

1

 

KTKE3509

 

Hƣớng chuyên sâu 2: Kế toán Tài

nguyên và Môi trƣờng (6 tín chỉ)

 

6

 

 

 

 

 

 

23

 

 

KTKE

 

 

3614

Các quy định pháp lý về quản lý tài chính trong  lĩnh vực tài nguyên và

môi trường

Legal regulations on financial management in the field of resources

and environment

 

 

3

 

 

2

 

 

1

 

 

KTKE3509

 

24

 

KTKE

 

3615

Tổ chức kế toán trong lĩnh vực tài nguyên và môi

trường

Accounting organization in the field of resources

and environment

 

3

 

2

 

1

 

 

KTKE3509

 

Hƣớng chuyên sâu 3: Kiểm toán và phân tích tài chính (6 tín chỉ)

 

6

 

 

 

 

 

25

 

KTKN

 

3602

Các quy định pháp lý về Kiểm toán và Chuẩn mực kiểm

toán

Legal regulations on auditting and auditing standards

 

3

 

2

 

1

 

 

KTKE3509

26

KTKN

3603

Tổ chức Kiểm toán

môi trường

Environmental audit

organization

3

2

1

 

KTKE3509

LUẬN VĂN

12

 

 

Tổng cộng

60

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

 

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Địa chỉ: 41A Đ. Phú Diễn, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet