





- Chương trình đào tạo ngành Kế toán cung cấp các kiến thức chuyên sâu về ngành học, đáp ứng được yêu cầu cạnh tranh trong điều kiện hội nhập, ngoài ra học viên còn được trang bị các kiến thức về kỹ năng cơ bản và chuyên sâu để phục vụ cho nghành học cũng như được rèn luyện về năng lực tự chủ và trách nhiệm, Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe và hoàn toàn đủ khả năng học tập lên trình độ cao hơn.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy hoặc vừa làm vừa học
Thời gian đào tạo: 1,5 năm (chính quy), 2 năm (vừa làm vừa học)
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Thí sinh dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đủ sức khỏe học tập, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Điều kiện về văn bằng:
- Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc công nhận tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành xét tuyển
- Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc công nhận tốt nghiệp đại học những ngành phaie học bổ sung kiến thức.
- Điều kiện về ngoại ngữ:
- Nếu thí sinh chưa có văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định thì tham gia thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào do Trường tổ chức
- Các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ được miễn thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào:
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;
- Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ Anh;
- Có một trong các văn bằng, chứng chỉ Tiếng Anh từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu của Nhà trường);
- Sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của cơ quan đang công tác (hoặc chính quyền địa phương);
- Bản sao công chứng Bằng đại học và bảng điểm toàn khóa;
- Bản sao công chứng ngoại ngữ (Tiếng Anh) còn thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến thời điểm dự tuyển (nếu có)
- Bảng điểm học chuyển đổi, bổ sung (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Bản sao công chứng giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có);
- 02 ảnh (4x6) cho vào phong bì ghi rõ họ tên và ngày sinh của thí sinh sau ảnh;
- 02 phong bì ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Mã học phần học trước |
|||||||
Phần chữ |
Phần số |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tổng |
LT |
TH, TH, TT |
Tự học |
||||
I |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (9 tín chỉ) |
||||||||||
|
Bắt buộc 6 |
|
|||||||||
1 |
LTML |
3101 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
2 |
1 |
|
|
||
2 |
NNTA |
3102 |
Tiếng Anh |
English |
3 |
2 |
1 |
|
|
||
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|||||
3 |
KTPT |
3201 |
Kinh tế lượng và phân tích dữ liệu trong quản lý |
Econometrics and data analysis in management |
3 |
2 |
1 |
|
|
||
4 |
KTKH |
3201 |
Kinh tế học nâng cao |
Advanced Economics |
3 |
2 |
1 |
|
|
||
5 |
KTKH |
3202 |
Lý thuyết trò chơi |
Game Theory |
3 |
2 |
1 |
|
|
||
II |
KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH (20) |
||||||||||
|
Các học phần bắt buộc ( 11 tín chỉ) |
||||||||||
6 |
NNTA |
3108 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
English for Accounting |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
NNTA3101 |
||
7 |
KTKE |
3502 |
Lý thuyết kế toán |
Accounting theories |
3 |
2 |
1 |
|
|
||
8 |
KTKE |
3503 |
Hệ thống thông tin kế toán |
Accounting Information Systems |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3502 |
||
9 |
KTKE |
3504 |
Kế toán dành cho nhà quản trị |
Accounting for Managers |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3502 |
||
Học phần tự chọn ( 9 tín chỉ) |
|
|
|
|
|||||||
|
Nhóm tài chính |
|
3 |
|
|
|
|
||||
10 |
KTTC |
3601 |
Tài chính công nâng cao |
Advanced Public Fianance |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
||
11 |
KTTC |
3602 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao |
Advanced corporate financial management |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
||
|
Nhóm phân tích |
|
6 |
|
|
|
|
||||
12 |
KTKE |
3605 |
Phan doanh |
tích |
kinh |
Business Analysis |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
13 |
KTKE |
3606 |
Thuế thuế |
và kế |
toán |
Tax and tax accounting |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
14 |
KTKE |
3607 |
Phân tích báo cáo tài chính |
Financial reporting analysis |
3 |
2 |
1 |
3 |
KTKE3502 |
||
15 |
KTKE |
3608 |
Kế toán quốc tế nâng cao |
International accounting |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
||
III |
Kiến thức chuyên ngành |
|
19 |
|
|
|
|
||||
|
Học phần bắt buộc |
|
13 |
|
|
|
|
||||
16 |
KTKE |
3509 |
Kế toán tài chính nâng cao |
Advanced Financial Accounting |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3502 |
||
17 |
KTKE |
3510 |
Kế toán quản trị nâng cao 1 |
Advanced Managerial Accounting |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3502 |
||
18 |
KTKE |
3511 |
Kế toán quản trị nâng cao 2 |
Advanced Managerial Accounting |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
KTKE3510 |
||
19 |
KTKN |
3501 |
Kiểm toán tài chính nâng cao |
Advanced Financial Auditing |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3502 |
||
20 |
KTKN |
3502 |
Kiểm toán môi trường |
Environmental Auditing |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
KTKE3502 |
||
|
Các học phần lựa chọn, tự chọn 1 trong 3 hướng chuyên sâu (6 tín chỉ) |
||||||||||
|
Hƣớng chuyên sâu 1: Kế toán doanh nghiệp (6 tín chỉ) |
|
6 |
|
|
|
|
||||
21 |
KTKE |
3612 |
Các quy định pháp lý về kế toán và chuẩn mực kế toán |
Legal regulations on accounting and accounting standards |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3509 |
||
22 |
KTKE |
3613 |
Tổ chức kế toán |
Accounting organization |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3509 |
||
|
Hƣớng chuyên sâu 2: Kế toán Tài nguyên và Môi trƣờng (6 tín chỉ) |
|
6 |
|
|
|
|
||||
23 |
KTKE |
3614 |
Các quy định pháp lý về quản lý tài chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Legal regulations on financial management in the field of resources and environment |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3509 |
||
24 |
KTKE |
3615 |
Tổ chức kế toán trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Accounting organization in the field of resources and environment |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3509 |
||
|
Hƣớng chuyên sâu 3: Kiểm toán và phân tích tài chính (6 tín chỉ) |
|
6 |
|
|
|
|
||||
25 |
KTKN |
3602 |
Các quy định pháp lý về Kiểm toán và Chuẩn mực kiểm toán |
Legal regulations on auditting and auditing standards |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3509 |
||
26 |
KTKN |
3603 |
Tổ chức Kiểm toán môi trường |
Environmental audit organization |
3 |
2 |
1 |
|
KTKE3509 |
||
LUẬN VĂN |
12 |
|
|
||||||||
Tổng cộng |
60 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 41A Đ. Phú Diễn, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội