- Chương trình đào tạo thạc sĩ Kế toán được xây dựng theo định hướng ứng dụng nhằm giúp người học có năng lực lãnh đạo, có kiến thức trình độ cao để quản trị doanh nghiệp, thiết kế và kiểm soát các hoạt động kế toán, hoạch định nguồn lực tài chính ở các tổ chức; có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có phương pháp nghiên cứu khoa học và có khả năng hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. Chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở các chương trình đào tạo tiên tiến giúp người học nhanh chóng tiếp cận các thông lệ quốc tế của nghề nghiệp kế toán, kiểm toán, đồng thời cập nhật những thay đổi nghề nghiệp trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm toàn thời gian, 2,5 năm bán thời gian.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển và điều kiện dự tuyển
- a) Người dự tuyển đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng, ngành gần và phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; đối với chương trình thạc sĩ định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu.
- b) Người dự tuyển có bằng đại học ngành khác nhưng có nền tảng nhất định về quản lý và có vị trí công tác liên quan đến lĩnh vực của chương trình thạc sĩ dự tuyển thuộc nhóm kinh doanh, quản lý phải có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này.
- c) Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Ứng viên đạt điều kiện đầu vào ngoại ngữ khi đạt một trong các điều kiện sau đây:
- Các thí sinh tốt nghiệp đại học mà chuẩn đầu ra ngoại ngữ được công bố trong chương trình đại học là bậc 3 (B1) trong thời gian không quá 24 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
- Các thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học ngoại ngữ (bằng 2 tiếng Anh hoặc ngoại ngữ khác như Đức, Nga, Pháp, Trung…)
- Có một trong các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính tới ngày đăng ký dự tuyển (xem Phụ lục 2 của Quy chế tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐH Nha Trang)
- Có chứng chỉ B1 (bậc 3) trở lên còn hiệu lực do các đơn vị tổ chức thi tiếng Anh theo khung năng lực 6 bậc do Bộ GD&ĐT cấp phép.
- Các đối tượng dự thi có năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên quy định tại điểm c của mục nói trên sẽ được miễn thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thông qua qua hồ sơ dự tuyển: dựa vào xếp loại tốt nghiệp, bảng điểm đại học, năng lực ngoại ngữ, lý lịch (CV), bài luận cá nhân và các chế độ ưu tiên khác (nếu có).
- Các thí sinh (ứng viên) chưa đủ năng lực ngoại ngữ đầu vào từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tại Phụ lục 2 của Quy chế tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐH Nha Trang phải tham gia đánh giá năng lực tiếng Anh do Nhà trường tổ chức.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký dự tuyển
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm có chứng thực (2 bản)
- Bản sao các chứng chỉ hoặc văn bằng ngoại ngữ (2 bản)
- Bản sao căn cước công dân hoặc CMT có chứng thực (1 bản)
- 03 ảnh chân dung 3x4 đươc chụp trong thời gian 6 tháng (ghi họ tên, ngày sinh vaò sau ảnh, để trong 1 phong bì)
- Bài luận của ứng viên
- Minh chứng về kinh nghiệm và thâm niên công tác (nếu có)
- Minh chứng về các đối tượng ưu tiên (nếu có)
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Đáp ứng CĐR |
Học phần tiên quyết |
1. Phần kiến thức chung |
10 |
|
|
|
1.1. Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
POS502 |
Triết học (Philosophy) |
4(4-0) |
1,9 |
|
FLS503 |
Tiếng Anh (English) |
4(4-0) |
3,10 |
|
1.2. Các học phần tự chọn |
2 |
|
|
|
ECS505 |
Kinh tế vi môứng dụng (Applied Microeconomics) |
2(1-1) |
1,9 |
|
ECS506 |
Kinh tế vĩ môứng dụng (Applied Macroeconomics) |
2(1-1) |
1,9 |
|
ECS508 |
Kinh tế lượng ứng dụng (Applied Econometrics) |
2(1,5-0,5) |
2 |
|
GS501 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học/ Research Methodology |
2(2-0) |
2, 4 |
|
2. Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
43 |
|
|
|
2.1. Các học phần bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kế toán (Research Methods for Accounting) |
3(2-1) |
2,8,9 |
|
|
Lý thuyết kế toán (Accounting Theory) |
3(2-1) |
4,6,7 |
|
|
Kế toán tài chính nâng cao |
3(1,5-1,5) |
4,5,6,7,11 |
|
|
(Advanced Financial Accounting) |
|
,12, 13 |
|
|
Kế toán quản trị nâng cao (Advanced Management Accounting) |
3(2-1) |
4,5,6,7,11 ,12,13 |
|
|
Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo (Auditing and Assurance) |
3(2-1) |
4,5,6,7,8, 9,10,11,12, 13,14,15,16 |
|
|
Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information System) |
3(2-1) |
4,5,6,7,11, 12,13 |
|
|
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (International Financial Reporting Standards) |
3(2-1) |
4,9,11,12,13 |
|
|
Kế toán công (Public Accounting) |
3(2-1) |
4,5,6,7,11 ,12, 13 |
|
|
Phân tích tài chính và định giá doanh nghiệp (Financial Analysis and Business Valuation) |
2(2-0) |
6,7,11, 13 |
|
2.2. Các học phần tự chọn |
12 |
|
|
|
2.2.1. Các học phần tự chọn chung |
4 |
|
|
|
|
Kế toán trong kinh doanh (Accounting in Business) |
3(2-1) |
1,7,8,13,14, 15,16 |
|
|
Thuế và Kế toán thuế (Tax and Tax Accounting) |
3(2-1) |
5,7,11, 13 |
|
|
Kế toán quốc tế (International Accounting) |
3(2-1) |
4,5,6,7,11 ,12,13 |
|
|
Đạo đức nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán (Accounting and Auditing Ethics) |
2(1,5-0,5) |
14,15, 16 |
|
|
Kiểm soát nội bộ (Internal Control) |
3(2-1) |
4,5,6,7,11 ,12, 13 |
|
|
Kiểm toán hoạt động (Operational audit) |
3(2-1) |
4,5,6,7,11 ,12, 13 |
|
|
Quản trị tài chính (Financial Management) |
2(2-0) |
6,7,11, 13 |
|
|
Thị trường tài chính và các tổ chức tài chính trung gian (Financial Market and Institutions) |
2(1,5-0,5) |
6,7,11, 13 |
|
|
Tài chính công (Public finance) |
2(2-0) |
6,7,11, 13 |
|
|
Luật kinh doanh (Business Laws) |
2(2-0) |
4,5,11,12,13 |
|
|
Luật thương mại Quốc tế (International Trade Laws) |
2(1-1) |
1,9,13 |
|
|
Quản trị công ty (Company Management) |
2(2-0) |
1,4,8,9,13,14 |
|
|
Quản trị chiến lược (Strategic Management) |
2(2-0) |
1,4,8,9,13,14 |
|
|
Kế toán môi trường (Environmental Accounting) |
3(2-1) |
4,5,6,7,11 ,12,13 |
|
3. Đề án/Đồ án tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
Đề án / Đồ án tốt nghiệp |
7 |
1-16 |
|
Tổng cộng: |
60 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ