




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ quản lí công
1.800+ Giảng viên
45.000+ Sinh viên
541 năm
Kiểm định: SNAHE
Trường công lâp
Đối tác: 500 trường Đại học trên thế giới
LÝ DO LỰA CHỌN CHƯƠNG TRÌNH
Quyền lợi của học viên:
- Đồng thời trở thành học viên của 2 trường Đại học danh giá, Trường Đại học kinh tế - ĐHQGHN & Đại học Uppsala Thụy Điển.
- Chương trình Thạc sĩ Quản lý công tạo điều kiện cho học viên Việt Nam được theo học một chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế tại Việt Nam, nhận bằng danh giá với chi phí thấp.
- Chương trình giảng dạy, chất lượng đào tạo do Đại học Uppsala - Thụy Điển trực tiếp quản lý theo tiêu chuẩn của Đại học Uppsala - Thụy Điển bao gồm giảng viên tiêu chuẩn quốc tế với phương pháp giảng dạy tiên tiến, tài liệu học tập cập nhật và trang thiết bị cơ sở vật chất hiện đại.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 02 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Là công dân Việt Nam đáp ứng các điều kiện dưới đây:
Về văn bằng
- Người tốt nghiệp đại học của Việt Nam hoặc nước ngoài (đào tạo toàn thời gian tối thiểu 3 năm, tích lũy đủ 180 tín chỉ Châu Âu hoặc tương đương) ngành Kinh tế và Khoa học quản lý hoặc ngành/chuyên ngành Quản lý công trong thời gian không quá 15 năm sau khi tốt nghiệp được đăng ký dự thi sau khi học bổ sung kiến thức của ngành còn lại trong nhóm liên ngành yêu cầu.
- Người tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với chuyên ngành dự thi nhưng quá thời gian 15 năm; ngành gần, ngành khác với chuyên ngành dự thi được đăng ký dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức theo yêu cầu;
- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
Về kinh nghiệm
- Người tốt nghiệp ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
- Người tốt nghiệp đại học ngành khác phải có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực quản lý công hoặc liên quan tính từ ngày công nhận tốt nghiệp đến ngày dự thi.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Phỏng vấn, xét tuyển
Tổng số tín chỉ của Chương trình là 68 (bao gồm luận văn), trong đó:
Khối kiến thức chung: 8 tín chỉ
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 45 tín chỉ
- Bắt buộc: 24 tín chỉ
- Tự chọn: 21 tín chỉ
- Luận văn:15 tín chỉ
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Đơn vị đảm nhiệm |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|||||
1 |
PHI 5002 |
Triết học Philosophy |
ĐHQG HN |
4 |
45 |
15 |
|
2 |
ENG 5101 |
Tiếng Anh B2 (B2 CEFR) |
ĐHQG HN |
4 |
40 |
20 |
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
45 |
|||||
2.1 |
Các học phần bắt buộc |
24 |
|||||
3 |
INE 6101 |
Thiết kế nghiên cứu luận văn Dissertation Research Design |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
4 |
FDE 6043 |
Những nội dung cơ bản của quản lý công/Fundamentals of Public Management |
Trường ĐHKT |
4 |
36 |
18 |
6 |
5 |
MPM 6002 |
Lãnh đạo và sự thay đổi, Kỹ năng lãnh đạo, Quản trị chiến lược 1/Leadership and Change, Leadership Skills, Strategic Management 1 |
ĐH Uppsala |
4 |
32 |
18 |
10 |
6 |
MPM 6003 |
Chính trị so sánh, Kinh tế chính trị và Phúc lợi xã hội và mối quan hệ của chúng 1/Comparative Politics, Political Economy and Welfare 1 |
ĐH Uppsala |
4 |
32 |
18 |
10 |
7 |
MPM 6004 |
Lãnh đạo và sự thay đổi, Kỹ năng lãnh đạo, Quản trị chiến lược 2/Leadership and Change, Leadership Skills, Strategic Management 2 |
ĐH Uppsala |
3 |
24 |
14 |
7 |
8 |
MPM 6005 |
Chính trị so sánh, Kinh tế chính trị và Phúc lợi xã hội và mối quan hệ của chúng 2/Comparative Politics, Political Economy and Welfare 2 |
ĐH Uppsala |
3 |
24 |
14 |
7 |
9 |
FDE 6044 |
Giám sát và đánh giá trong tổ chức công/Monitoring and Evaluation in Public Institutions |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
2.2 |
Các học phần tự chọn |
21/45 |
|||||
10 |
INE 6050 |
Kinh tế quốc tế, hội nhập kinh tế quốc tế và những tác động của nó đến nền kinh tế Việt Nam/ International Economics, International Economic Integration and Its Impact on the Vietnam’s Economy |
Trường ĐHKT |
4 |
36 |
18 |
6 |
11 |
FDE 6045 |
Phân tích chính sách công/ Public Policy Analysis |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
12 |
FDE 6029 |
Quản lý tài chính công/ Public Financial Management |
Trường ĐHKT |
4 |
36 |
18 |
6 |
13 |
BSA 6046 |
Quản trị nguồn nhân lực trong khu vực công/Human Resource Management in Public Sector |
Trường Trường ĐHKT |
4 |
36 |
18 |
6 |
14 |
BSA 6047 |
Đạo đức và văn hóa tổ chức/ Organizational Culture and Ethics |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
15 |
PEC 6124 |
Toàn cầu hóa và chính sách công Globalisation and Public Policy |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
16 |
FIB 6016 |
Kinh tế học quản lý Managerial Economics |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
17 |
BSA 6029 |
Quản trị công nghệ Management of Technology |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
18 |
FDE 6046 |
Quản lý và đánh giá dự án công Public project management and evaluation |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
19 |
PEC 6126 |
Chính sách xã hội: các vấn đề và những sự lựa chọn Social Policy: Issues and Options |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
20 |
PEC 6127 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Natural resources and environment management |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
21 |
FDE 6021 |
Chiến lược và chính sách công cho phát triển Public policies and trategies for development |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
22 |
FIB 6213 |
Tài chính phát triển Development Finance |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
23 |
PEC 6109 |
Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển/Poverty, Inequality and Government in Undeveloped Countries |
Trường ĐHKT |
3 |
30 |
15 |
|
III |
MPM7001 |
Luận văn |
Trường ĐHKT |
15 |
|||
Tổng cộng |
68 |
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường Uppsala Universitet.
- Được nhận Bằng Thạc sĩ Quản lý Công do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.
Đại học Kinh tế - Đại học quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 đường Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Dịch Vọng Hậu Cầu Giấy Hà Nội, Việt Nam
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 5.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ quản lí công
- Trường: Uppsala University
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 144 đường Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Dịch Vọng Hậu Cầu Giấy Hà Nội, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 170.587.500 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 170.587.500 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 170.587.500 ₫
Xem chi tiết các thông tin thanh toán cho chương trình học.
Tiếp tục- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ quản lí công
- Trường: Uppsala University
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 144 đường Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Dịch Vọng Hậu Cầu Giấy Hà Nội, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 170.587.500 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 170.587.500 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 170.587.500 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-