


Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ Quản lý bệnh viện
85% trình độ sau Đại học
14 chuyên ngành
4.000+ sinh viên
19.000+ tài liệu
40.000 m2
80% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Sau khi hoàn thành chương trình cao học quản lý bệnh viện, tăng cường năng lực quản lý bệnh viện cho cán bộ y tế nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động và chất lượng dịch vụ của hệ thống bệnh viên tại Việt Nam và có khả năng:
- Phân tích được các nguyên lý quản lý và nguyên lý quản lý bệnh viện.
- Phân tích được các nội dung cơ bản về luật khám chữa bệnh và y đức áp dụng trong công tác khám chữa bệnh.
- Thực hiện được các phương pháp thu thập thông tin, tổng hợp, phân tích số liệu, thông tin trong bệnh viện để phục vụ cho việc ra quyết định, lập kế hoạch/ chiến lược phát triển bệnh viện, theo dõi và đánh giá hoạt động.
- Áp dụng được một số mô hình cơ bản về quản lý chất lượng để không ngừng tăng cường chất lượng dịch vụ y tế.
- Áp dụng một số kỹ năng lãnh đạo và quản lý cơ bản (như phát hiện và phân tích vấn đề, ra quyết định, tổ chức làm việc nhóm) để giải quyết các vấn đề tại bệnh viện.
- Áp dụng các kiến thức và kỹ năng quản lý kinh tế, tài chính, nhân lực, trang thiết bị bệnh viện để lập kế hoạch và quản lý bệnh viện một cách hiệu.
- Phát triển kỹ năng tham gia xây dựng và phân tích chính sách áp dụng vào quản lý bệnh viện phù hợp với bối cảnh thực tế.
- Phối hợp liên ngành và huy động cộng đồng trong việc giải quyết các vấn đề khám chữa bệnh.
- Áp dụng có hiệu quả các kỹ năng giao tiếp và truyền thong – nâng cao giáo dục sức khỏe trong bệnh viện.
- Áp dụng công nghệ thông tin và kỹ năng tin học có hiệu quả.
- Phát triển khả năng tự học và chuyên môn một cách liên tục.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Về văn bằng
- Tốt nghiệp đại học ngành đúng bao gồm: Quản lý/ quản trị bệnh viện.
- Tốt nghiệp ngành gần (các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe) và ngành xa (tất cả các ngành còn lại) phải học 2 môn thuộc chương trình bổ túc kiến thức chuyên ngành là Quản lý dịch vụ y tế và Tổ chức quản lý hệ thống y tế.
- Về thâm niên công tác
- Những thí sinh tốt nghiệp đại học ngành đúng (Quản lý/ quản trị bệnh viện) và ngành gần (tất cả các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe) có bằng loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp.
- Những thí sinh thuộc ngành đúng hoặc ngành gần không có bằng tốt nghiệp loại khá trở lên phải có tối thiểu 1 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y tế
- Những thí sinh tốt nghiệp ngành khác (tất cả các ngành còn lại) dự thi phải có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y tế
- Có đủ sức khỏe học tập
ĐIỀU KIỆN MIỄN THI NGOẠI NGỮ
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài;
- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận gồm:
- Tiếng Anh: IELTS 4.5, TOEFL iBT 45, TOEIC 450, Cambridge Exam PET, BEC Preliminary, BULATS 40; CEFR B1;
- Tiếng Nga: TRKI1;
- Tiếng Pháp: DELF B1 TCF niveau 3;
- Tiếng Đức: B1 ZD;
- Tiếng Trung: HSK câp độ 3;
- Tiếng Nhật: JLPT N4.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Thi tuyển sinh đầu vào 3 môn:
- Môn Cơ sở : Tổ chức quản lý y tế
- Môn cơ bản : Toán thống kê
- Môn ngoại ngữ : Anh văn
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Năm thứ nhất: Học viên hoàn thành các môn học lý thuyết: 43 TC
TT |
MÔN HỌC |
Mã môn học |
Số TC |
|
Môn học chung |
6 |
|||
1 |
|
PHIL60 |
4 |
|
2 |
|
ENGL60 |
2 |
|
Môn cơ sở và môn chuyên ngành |
|
|||
1 |
|
EPID60 |
2 |
|
2 |
|
BIOS60 |
3 |
|
3 |
|
MANA63 |
2 |
|
4 |
|
HRMD60 |
3 |
|
5 |
|
ECON63 |
3 |
|
6 |
|
FACI63 |
2 |
|
7 |
|
QUAL60 |
2 |
|
8 |
|
RESE60 |
2 |
|
Môn học tự chọn (chọn số môn học tối thiểu tương đương 18 TC trong số các môn học dưới đây) Học viên bắt buộc phải chọn 3 môn sau:
Mỗi năm học, Nhà Trường cung cấp 15 môn học trong danh mục các môn học tự chọn. |
18 |
|||
1 |
|
ENDN60 |
3 |
|
2 |
|
LAWM63 |
3 |
|
3 |
|
OCCU60 |
3 |
|
4 |
|
MANQ63 |
3 |
|
5 |
|
EMER63 |
3 |
|
6 |
|
PROM63 |
3 |
|
7 |
|
MARK63 |
3 |
|
8 |
|
INFO60 |
3 |
|
9 |
|
POCO60 |
3 |
|
10 |
|
PROJ60 |
3 |
|
11 |
|
PHAM63 |
3 |
|
12 |
|
POLI60 |
3 |
|
13 |
|
HFIN60 |
3 |
|
14 |
|
HEVA60 |
4 |
|
15 |
|
INJU60 |
3 |
|
16 |
|
REHA60 |
3 |
|
17 |
|
ECON60 |
3 |
Năm thứ 2: Học viên thực hiện các bài tập thực địa trong vòng 10 tháng.
- Thực hiện 2 Bài tập thực địa (Chuyên đề kiến tập bệnh viện và luận văn).
TT |
MÔN HỌC |
Mã môn học |
Số TC |
Thực địa |
17 |
||
1 |
Chuyên đề kiến tập bệnh viện:
|
SPEC63 |
05 |
2 |
Luận văn:
|
THES63 |
12 |
TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 60 TÍN CHỈ
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
- Thang điểm 10 là thang điểm tiện ích, được sử dụng cho các điểm thành phần của một học phần. Các bảng ghi điểm thành phần (điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thi cuối kỳ, điểm bài thí nghiệm,…) sử dụng thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân
- Thang điểm 4 là thang điểm chính thức, trong đó điểm chữ (A, B, C, D, F) được sử dụng cho điểm tổng kết học phần quy đổi từ thang điểm 10 dựa theo Bảng 1, điểm số (4-0) được sử dụng cho tính điểm trung bình học kỳ và điểm trung bình tích lũy.
Thang điểm đánh giá kết quả học tập
|
Thang điểm 10 (Điểm thành phần) |
Thang điểm 4 (Điểm chính thức) |
|
Điểm chữ |
Điểm số |
||
Đạt * |
8,5 – 10 |
A |
4 |
7,0 - 8,4 |
B |
3 |
|
5,5 – 6,9 |
C |
2 |
|
4,0 – 5,4 |
D |
1 |
|
Không đạt |
< 4,0 |
F |
0 |
(* Riêng đối với luận văn/luận án tốt nghiệp: phải đạt từ 5,0 trở lên mới được coi là đạt)
- Định hướng nghiên cứu
- Hiểu biết về chức năng, nhiệm vụ, các hoạt động của đơn vị công tác và hệ thống luật pháp, y đức liên quan đến đơn vị công tác.
- Tôn trọng ý kiến của đồng nghiệp và các bên liên quan trong công việc.
- Vận dụng các văn bản qui phạm pháp luật, chính sách hiện hành để thực hiện có hiệu quả các công việc.
- Áp dụng các kỹ năng quản lý để lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch (kế hoạch chiến lược, kế hoạch thường kỳ hoặc kế hoạch can thiệp) tại đơn vị công tác.
- Tham gia/chủ trì thực hiện các hoạt động nâng cao chất lượng dịch vụ của đơn vị công tác.
- Tham gia quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực (tài chính; nhân lực; cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuốc và vật tư tiêu hao) của đơn vị công tác.
- Thể hiện kỹ năng lãnh đạo, quản lý đáp ứng nhu cầu thực tiễn và sự thay đổi của môi trường bên trong và bên ngoài đơn vị công tác trong giải quyết công việc.
- Quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn thông tin y tế tại đơn vị công tác/ bệnh viện.
- Thiết kế và thực hiện các nghiên cứu mang tính ứng dụng nhằm cung cấp bằng chứng cho công tác quản lý tại đơn vị công tác.
- Chứng tỏ khả năng tự học cũng như khuyến khích, tạo ảnh hưởng tới đồng nghiệp trong học tập và phát triển chuyên môn liên tục.
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Đã học xong và đạt yêu cầu các học phần trong chương trình đào tạo (Hoàn thành đủ tối thiểu 60 tín chỉ, bao gồm cả luận văn tốt nghiệp)
- Đạt yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: trình độ B1 (khung châu Âu)
- Không đang trong thời gian chịu kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Không bị khiếu nại, tố cáo về nội dung khoa học trong luận văn
Trường Đại học Y tế Công cộng
Địa chỉ: Số 1A, Đ. Đức Thắng, P.Đức Thắng, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
Đại học Văn Lang
- Tự kiểm định
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 6
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 24.300.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 5.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Quản lý bệnh viện
- Trường: Đại học Y tế công cộng
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Quản lý bệnh viện
- Trường: Đại học Y tế công cộng
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-