MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung
Kết thúc khóa đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử, người học có trình độ chuyên môn sâu tốt, có thể làm chủ các lĩnh vực khoa học và công nghệ liên quan đến kỹ thuật điện tử, có phương pháp tư duy hệ thống, có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở vững chắc, kiến thức chuyên môn trình độ cao và kỹ năng thực hành tốt, khả năng nghiên cứu khoa học độc lập và sáng tạo, khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế-xã hội, giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật của ngành Điện tử. Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử tập trung đào tạo các kiến thức mở rộng và nâng cao về thiết kế và kiểm tra IC, thiết kế hệ thống nhúng, thiết kế các hệ máy tính song song, lập trình song song.
Mục tiêu cụ thể
Theo định hướng ứng dụng
+ Kết thúc khóa đào tạo thạc sĩ Kỹ thuật chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử, người học có trình độ chuyên môn sâu, kỹ thuật sâu, nắm chắc các kiến thức cơ bản và những kỹ thuật mang tính cập nhật cao trong lĩnh vực Điện tử, có khả năng vận hành và triển khai các thiết bị, công nghệ mới vào thực tế ngành Điện tử ở Việt Nam, có khả năng thiết kế, tích hợp hệ thống chuyên dụng và dân dụng.
+ Thạc sĩ kỹ thuật sau khi tốt nghiệp có khả năng phát huy và sử dụng có hiệu quả các kiến thức đã được đào tạo chuyên sâu vào công việc tại các cơ sở sản xuất, cơ sở dịch vụ, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Điện tử.
Theo định hướng nghiên cứu
+ Kết thúc khóa đào tạo thạc sĩ khoa học chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử, người học có trình độ chuyên môn sâu, nắm chắc các kiến thức cơ bản, cơ sở lý luận nghiên cứu khoa học và những công nghệ mang tính cập nhật cao trong lĩnh vực Điện tử, có khả năng nghiên cứu độc lập và sáng tạo.
+ Thạc sĩ khoa học sau khi tốt nghiệp có khả năng phát huy cao năng lực nghiên cứu độc lập và sáng tạo của mình tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu trong và ngoài nước.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Tập trung
Thời gian đào tạo:
+ Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng A1.1, B1.1, A2.1, B2.1 là 1 năm (2 học kỳ chính)
+ Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng A1.2, B1.2, A2.2, B2.2 là 1,5 năm (3 học kỳ chính)
+ Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng còn lại là 2 năm (4 học kỳ chính)
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Xét tuyển
Dành cho đối tượng thí sinh đăng ký học các chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu
Thi tuyển
Tuyển sinh được thực hiện bằng hình thức thi tuyển với ba môn thi là Toán cao cấp, Tiếng Anh và môn chuyên ngành: Mạch và xử lý số tín hiệu.
YÊU CẦU VĂN BẰNG
Người dự thi cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
|
|
|
Chương trình đại học* |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành học đại học |
5 năm- |
4,5 năm- |
4 năm- |
|
|
|
155 TC |
141 TC |
128 TC |
|
|
|
|
|
|
cứu |
Ngành đúng |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A1.1 |
A1.2 |
A1.3 |
|
|||||
nghiên |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật |
|
|
|
|
Ngành gần |
máy tính; Kỹ thuật điều khiển và |
B1.1 |
B1.2 |
B1.3 |
hướng |
|
tự động hoá, Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dụng |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông; |
|
|
|
Ngành đúng |
công nghệ kỹ thuật điện tử, |
A2.1 |
A2.2 |
A2.3 |
|
hướng ứng |
|
truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
máy tính; Toán ứng dụng ; Kỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thuật điều khiển và tự động hoá; |
|
|
|
Ngành gần |
Công nghệ thông tin; Sư phạm kỹ |
B2.1 |
B2.2 |
B2.3 |
|
|
|
thuật Điện; Sư phạm kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện tử; Vật lý Kỹ thuật; Cơ- |
|
|
|
|
Điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ
Các đối tượng khác do Viện Điện tử- Viễn thông xét duyệt hồ sơ quyết định.
YÊU CẦU VỀ THÂM NIÊN CÔNG TÁC
- Tất cả các đối tượng A1, A2, B1, B2 được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
- Những trường hợp còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin.
HỒ SƠ
Hồ sơ dành cho đối tượng xét tuyển
- Đơn đăng ký dự tuyển
- Bản sao bằng/ giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp. Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải nộp bản xác nhận văn bằng đại học của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục;
- Đề cương nghiên cứu;
- Bản sao các bài báo, công trình khoa học đã công bố;
- Bằng/ Chứng chỉ Ngoại ngữ.
Hồ sơ dành cho đối tượng thi tuyển
- Đơn đăng ký dự thi
- Bản sao bằng/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp, các chứng chỉ đã chuyển đổi kiến thức. Thí sinh học liên thông phải nộp Bằng và Bảng điểm các bậc học trước Đại học. Thí sinh đăng ký dự thi theo văn bằng 2 phải nộp Bằng và bảng điểm văn bằng 1. Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải nộp văn bản xác nhận văn bằng đại học của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục.
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
Chọn 1 hoặc cả 2 định hướng:
- Định hướng ứng dụng: 60 TC
- Định hướng nghiên cứu: 60 TC
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ, tuân theo Quy định về tổ chức và quản lý đào tạo sau đại học của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 3341/QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
|
Định hướng |
|
Định |
|
|
Nội dung |
ứng dụng |
|
|
hướng |
|
|
(60 TC) |
|
|
nghiên cứu |
|
|
|
|
|
(60 TC) |
|
|
|
|
|
|
Phần 1. Kiến thức chung (Triết học, Tiếng Anh) |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Phần 2. Kiến thức |
Kiến thức cơ sở bắt buộc chung |
|
17 |
|
|
cơ sở |
|
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở tự chọn |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3. Kiến thức |
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc |
12 |
|
|
8 |
chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành tự chọn |
9 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
Phần 4. Luận văn tốt nghiệp |
9 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC HỌC PHẦN
NỘI DUNG |
MÃ SỐ |
|
TÊN HỌC PHẦN |
TÍN |
KHỐI |
|
|
|
|
CHỈ |
LƯỢNG |
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC PHẦN CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 1. Kiến thức chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiếnthức |
SS6011 |
|
Triết học |
3 |
3(3-0-0-6) |
|
|
chung |
|
|
|
|
|
|
|
FL6010 |
|
Tiếng Anh |
6 |
6(3-6-0-12) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 2. Kiến thức cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ |
ET4290 |
|
Hệ điều hành |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
|
sở bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
ET4340 |
|
Thiết kế VLSI |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
||
chung (17 |
|
|
|
|
|
|
|
ET4350 |
|
Điện tử công nghiệp |
2 |
2(2-0-1-4) |
|
||
TC) |
|
|
|
|
|
|
|
ET4360 |
|
Thiết kế hệ nhúng |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4230 |
|
Mạng máy tính |
3 |
3(3-0-1-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4430 |
|
Lập trình nâng cao |
2 |
2(2-0-1-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4060 |
|
Phân tích và thiết kế hướng đối |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
tượng |
|
||||
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ |
ET4380 |
|
Thông tin vệ tinh |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
|
sở tự chọn (5 |
|
|
|
|
|
|
|
ET4410 |
|
Tổ chức và quy hoạch mạng viễn |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
||
TC) |
|
thông |
|
||||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4310 |
|
Thông tin quang |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4330 |
|
Thông tin di động |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4090 |
|
Kỹ thuật siêu cao tần |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4300 |
|
Đa phương tiện nâng cao |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4280 |
|
Kỹ thuật mạng nâng cao |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET5260 |
|
Định vị sử dụng vệ tinh |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET4150 |
|
Mạng thông tin hàng không |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET5270 |
|
Viễn thám và GIS |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET5290 |
|
Dẫn đường và quản lý không lưu |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3. Kiến thức Chuyên ngành |
|
|
|
||
|
|
|
|
||||
|
HỌC PHẦN CHO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành |
ET6250 |
|
Kiểm tra thiết kế phần cứng số |
2 |
2(1,5-0,5-0,5- |
|
|
bắt buộc (12 |
|
|
|
|
4) |
|
|
TC) |
|
|
|
|
|
|
|
ET6200 |
|
Chuyên đề |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET6210 |
|
Các hệ thống thời gian thực |
2 |
2(1,5-1-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET6220 |
|
Kiến trúc máy tính song song |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET6230 |
|
Lập trình song song |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ET6160 |
|
Các hệ thống phân tán |
2 |
2(1,5-1-0-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành |
ET6260 |
Kiểm tra và đóng vỏ IC |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
tự chọn |
|
|
|
|
|
||
ET6100 |
Phân tích và thiết kế anten bằng |
2 |
2(1,5-1-0-4) |
|
|||
(8 TC) |
phương pháp số |
|
|||||
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6080 |
Hệ thống thông tin công nghiệp |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6280 |
Mạng nơ ron và ứng dụng |
2 |
2(1,5-1-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6130 |
Xử lý ảnh số |
2 |
2(1,5-1-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6470 |
Các phương pháp học máy và |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
ứng dụng |
|
|||||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6480 |
Cảm biến hình ảnh và ứng dụng |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
Luận văn |
LV6002 |
Luận văn tốt nghiệp |
9 |
8(0-2-16-40) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC PHẦN CHO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||
Chuyên ngành |
ET6020 |
Lọc số và mã hóa băng con |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
bắt buộc (8 |
|
|
|
|
|
||
ET6190 |
Mô hình hóa hệ thống và các |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
|||
TC) |
|
||||||
phương pháp mô phỏng số |
|
||||||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6220 |
Kiến trúc máy tính song song |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6230 |
Lập trình song song |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
Chuyên ngành |
ET6210 |
Các hệ thống thời gian thực |
2 |
2(1,5-1-0-4) |
|
||
tự chọn |
|
|
|
|
|
||
ET6160 |
Các hệ thống phân tán |
2 |
2(1,5-1-0-4) |
|
|||
(6 TC) |
|
|
|
|
|
||
ET6280 |
Mạng nơ ron và ứng dụng |
2 |
2(1,5-1-0-4) |
|
|||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6170 |
Quang tử |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6470 |
Các phương pháp học máy và |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
ứng dụng |
|
|||||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||
|
ET6290 |
Độ tin cậy của hệ thống số |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
Luận văn |
LV6001 |
Luận văn tốt nghiệp |
15 |
15(0-2-30-50) |
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC HỌC PHẦN BỔ SUNG KIẾN THỨC
TT |
|
|
Tên học phần |
Mã số |
|
Thời lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Thông tin số |
ET3250 |
|
3(3-0-1-6) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Kỹ thuật phần mềm ứng dụng |
ET3260 |
|
2(2-1-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Cơ sở truyền tin |
ET2070 |
|
2(2-0-1-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Kỹ thuật vi xử lý |
ET3300 |
|
3(3-1-0-6) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Thiết kế, tổng hợp hệ thống số |
ET4031 |
|
2(2-1-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Hệ thống viễn thông |
ET4250 |
|
3(3-1-0-6) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Cơ sở truyền số liệu |
ET4070 |
|
3(3-1-0-6) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
Kiến trúc máy tính |
ET4040 |
|
3(3-0-1-6) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
Mạng thông tin |
ET4080 |
|
3(3-0-1-6) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Thông tin vô tuyến |
ET3180 |
|
3(3-1-0-6) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
Đa phương tiện |
ET4260 |
|
2(2-1-0-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
Kỹ thuật truyền hình |
ET4370 |
|
2(2-0-1-4) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục đối tượng phải học bổ sung: |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Đối tượng |
|
Chương trình/chuyên ngành đào |
|
|
||
TT |
|
|
|
tạo |
|
|
Số TC bổ |
Ghi chú |
|
|
|
mà đối tượng tuyển sinh đã tốt |
sung* |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm A |
|
|
|
|
0 |
Không phải |
|
|
|
|
|
|
|
học bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Nhóm B |
|
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ |
|
|
|||
|
|
|
|
thuật máy tính; Kỹ thuật điều khiển |
6 |
|
||
2 |
|
|
|
và tự động hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
Ngành công nghệ thông tin |
8 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành khác |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC HỌC PHẦN ĐƯỢC MIỄN
Danh mục học phần xét miễn học:
TT |
Tên học phần |
Mã số |
|
Thời lượng |
|
Ghi chú |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hệ điều hành |
ET4290 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Lập trình nâng cao |
ET4430 |
|
2(2-0-1-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Thiết kế VLSI |
ET4340 |
|
3(3-1-0-6) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Điện tử công nghiệp |
ET4350 |
|
2(2-0-1-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Thiết kế hệ nhúng |
ET4360 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Mạng máy tính |
ET4230 |
|
3(3-0-1-6) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Phân tích và thiết kế hướng đối |
ET4060 |
|
3(3-1-0-6) |
|
|
|
||
tượng |
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Thông tin vệ tinh |
ET4380 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Tổ chức và quy hoạch mạng viễn |
ET4410 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
thông |
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
Thông tin quang |
ET4310 |
|
3(3-1-0-6) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Thông tin di động |
ET4330 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
12 |
Định vị sử dụng vệ tinh |
ET5260 |
|
3(3-1-0-6) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13 |
Mạng thông tin hàng không |
ET4150 |
|
3(3-1-0-6) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Viễn thám và GIS |
ET5270 |
|
3(3-1-0-6) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
Dẫn đường và quản lý không lưu |
ET5290 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
Kỹ thuật vệ tinh |
ET5240 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
Kỹ thuật siêu cao tần |
ET4090 |
|
3(3-1-0-6) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
Kỹ thuật mạng nâng cao |
ET4280 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
Đa phương tiện nâng cao |
ET4300 |
|
2(2-1-0-4) |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Danh mục đối tượng được xét miễn học phần: |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|||||
|
Cơ sở đào tạo đại học và chương |
Số TC |
Các HP được miễn |
|
|||||
TT |
trình/chuyên ngành đào tạo |
được |
cụ thể (thuộc bảng |
Ghi chú |
|||||
|
mà đối tượng tuyển sinh đã tốt nghiệp |
miễn |
3) |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Kỹ sư tốt nghiệp hệ chính quy theo |
|
Viện ĐTVT quyết |
|
|
||||
|
chương trình đào tạo có khối lượng từ |
Tối đa |
|
|
|||||
1 |
|
định căn cứ vào |
|
|
|||||
155 tín chỉ trở lên và có kế hoạch học |
22 TC |
|
|
|
|||||
|
bảng điểm đại học |
|
|||||||
|
tập chuẩn đủ 5 năm học |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||||
|
Kỹ sư tốt nghiệp hệ vừa làm vừa học |
Tối đa |
Viện ĐTVT quyết |
|
|
||||
2 |
|
định căn cứ vào |
|
|
|||||
Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội |
11 TC |
|
|
|
|||||
|
bảng điểm đại học |
|
|||||||
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Kỹ sư tốt nghiệp chính quy theo |
Tối đa |
Viện ĐTVT quyết |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
chương trình đào tạo có khối lượng từ |
11 TC |
định căn cứ vào |
|
|||||
|
140 đến 154 tín chỉ và có kế hoạch |
|
bảng điểm đại học |
|
|||||
|
học tập chuẩn đủ 4,5 năm học |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần.
|
|
Thang điểm 10 |
Thang điểm 4 |
|
|||
|
(điểm thành phần) |
|
|
|
|||
|
Điểm chữ |
Điểm số |
|
||||
|
từ |
8,5 |
Đến |
10 |
A |
4 |
|
Đạt* |
từ |
7,0 |
Đến |
8,4 |
B |
3 |
|
từ |
5,5 |
Đến |
6,9 |
C |
2 |
|
|
|
|
||||||
|
từ |
4,0 |
Đến |
5,4 |
D |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt |
|
Dưới 4,0 |
|
F |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Riêng Luận văn tốt nghiệp: Điểm từ C trở lên mới được coi là đạt.
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Địa chỉ : 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội