Thành lập
61 năm
20.000+ Giản viên
30.600+ học viên
HCERES, CTI, AUN-QA
Đứng đầu Việt Nam
730.000 đầu sách các loại
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung
Kết thúc khóa đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ thông tin, người học có thể làm chủ các lĩnh vực khoa học và công nghệ liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thông tin, có phương pháp tư duy hệ thống, có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở vững chắc, kiến thức chuyên môn trình độ cao và kỹ năng thực hành tốt, có khả năng nghiên cứu khoa học độc lập và sáng tạo, đáp ứng nhu cầu của xã hội, đảm bảo tính hội nhập và liên thông với hệ thống đại học khu vực và thế giới.
- Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo cung cấp kiến thức lý thuyết nâng cao, hiện đại về Công nghệ thông tin, kỹ năng thực hành tốt, có năng lực phát hiện vấn đề và ứng dụng kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành để giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin, đảm bảo tính hội nhập với các nước trong khu vực và tính liên thông giữa các bậc học. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, thạc sĩ kỹ thuật chuyên ngành Công nghệ thông tin có các kiến thức chuyên sâu, nắm bắt các kiến thức công nghệ mới về Công nghệ thông tin, nâng cao kỹ năng nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực chuyên ngành, có khả năng thiết kế và triển khai các ứng dụng trong lĩnh vực chuyên ngành Công nghệ thông tin, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế, có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế, có kiến thức để tiếp tục học ở bậc đào tạo tiến sĩ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 01-02 năm
Khóa đào tạo theo học chế tín chỉ.
+ Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho đối tượng A1 là 1 năm (2 học kỳ chính)
+Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho đối tượng A2, B1 là 1,5 năm (3 học kỳ chính)
+Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng còn lại là 2 năm (4 học kỳ chính)
PHƯƠNG THỨC DỰ TUYỂN
Tuyển sinh được thực hiện bằng hình thức thi tuyển với ba môn thi là toán cao cấp, tiếng Anh và môn chuyên ngành: Cơ sở Công nghệ thông tin.
YÊU CẦU VĂN BẰNG
Người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau:
Ngành học đại học | Chương trình đại học hệ chính quy * | ||
5 năm ≥ 155 TC |
4,5 năm 141-154 TC |
4 năm 128 -140 TC |
|
Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính,Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật máy tính, Toán tin ứng dụng , Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử, truyền thông, tin học công nghiệp của Đại học Bách khoa Hà Nội | A1 | A2 | A3 |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông, Điện tử Viễn thông, Điều khiển tự động, Tự động hóa, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp, Toán ứng dụng, Toán tin ứng dụng của các trường đại học, Sư phạm tin, sư phạm kỹ thuật tin của các trường đại học khác. Tốt nghiệp địa học tại chức Đại học Bách khoa Hà Nội các ngành (Đối tượng B2), Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông, Điện tử viễn thông, Điều khiển tự động, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp, Toán ứng dụng, Toán tin ứng dụng của các trường đại học, Sư phạm tin, sư phạm kỹ thuật tin |
B1 | B2 | B3 |
Đại học Tại chức của các trường đại học khác các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật viễn thông, Điện tử Viễn thông, Điều khiển tự động, Tự động hóa, Cơ điện tử, Tin học công nghiệp, Toán ứng dụng, Toán tin ứng dụng, Sư phạm tin, Sư phạm kỹ thuật tin | C1 | C2 | C3 |
* Đối với thạc sĩ khoa học Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (định hướng nghiên cứu), người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau: A1, A2, A3, B1, B2, B3 ngoại trừ đối tượng Cử nhân công nghệ ngành Công nghệ thông tin ĐHBKHN.
Đối vói thạc sĩ kỹ thuật Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (định hướng ứng dụng), người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau: A1, A2, A3, B1, B2, B3, C.
YÊU CẦU THÂM NIÊN CÔNG TÁC
Đối với chương trình đào tạo Thạc sĩ kỹ thuật: không có quy định về thâm niên công tác Đối với chương trình đào tạo Thạc sĩ khoa học:
- Người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
- Những trường hợp còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo (có xác nhận của nơi làm việc).
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
Định hướng ứng dụng: 60 TC
Định hướng nghiên cứu: 60 TC
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ, tuân theo Quy định về tổ chức và quản lý đào tạo sau đại học của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 3341/QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Nội dung | Định hướng ứng dụng60TC |
Định hướng nghiên cứu 60TC |
|
Phần 1. Kiến thức chung(Triết học, Tiếng Anh) | 9 | 9 | |
Phần 2. Kiến thức cơ sở | Kiến thức cơ sở bắt buộc chung | 16 | |
Kiến thức cơ sở tự chọn | 6 | 6 | |
Phần 3. Kiến thức chuyên ngành | Kiến thức chuyên ngành bắt buộc | 12 | 8 |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn | 8 | 7 | |
Phần 4. Luận văn/khóa luận tốt nghiệp | 9 | 15 |
DANH MỤC HỌC PHẦN
NỘI DUNG |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
TÍN CHỈ |
KHỐI LƯỢNG |
Kiến thức chung (9 TC) |
SS6010 |
Triết học |
3 |
4(3-1-0-6) |
FL6010 |
Tiếng Anh |
6 |
6(3-6-0-12) |
|
Kiến thức cơ sở bắt buộc |
IT5340 |
Tìm kiếm và trình diễn thông tin |
3 |
3(3-1-0-6) |
IT5690 |
Tìm kiếm cục bộ dựa trên ràng buộc |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
IT5460 |
Thiết kế và xây dựng phần mềm phân tán |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
IT5620 |
Xử lý dữ liệu đa phương tiện |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
IT5860 |
An ninh mạng |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
IT5390 |
Học máy |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
Tự chọn tự do |
|
|||
Kiến thức cơ sở tự chọn (6TC) |
Tự chọn I |
6 TC |
||
IT5450 |
Kinh tế công nghệ phần mềm |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
IT5350 |
Xử lý thông tin mờ |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
Tự chọn II |
6 TC |
|||
IT5870 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
2 |
2(2-0-0-4) |
|
IT5650 |
Thiết kế mạng |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
IT5630 |
Quản trị dự án CNTT |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
IT6010 |
Phân tích và thiết kế thuật toán |
2 |
2(1.5-1-0-4) |
|
Chuyên ngành bắt buộc (12TC) |
IT6020 |
Nguyên lý các ngôn ngữ lập trình |
2 |
2(1.5-1-0-4) |
IT6030 |
Kiến trúc máy tính tiên tiến |
2 |
2(1.5-1-0-4) |
|
IT6620 |
Tính toán khắp nơi và ứng dụng |
2 |
2(2-1-0-4) |
|
IT6050 |
Trí tuệ nhân tạo nâng cao |
2 |
2(1.5-1-0-4) |
|
IT6060 |
Các hệ cơ sở dữ liệu tiên tiến |
2 |
2(1.5-1-0-4) |
|
IT6365 |
Web ngữ nghĩa |
3 |
3(2.5-1-0-6) |
|
Chuyên ngành tự chọn (8TC) |
IT6451 |
Kiến trúc phần mềm – các chủ đề nâng cao |
3 |
3(2.5-1-0-6) |
IT6430 |
An toàn phần mềm và hệ thống thông tin |
3 |
3(2.5-1-0-6) |
|
IT6190 |
Các kỹ thuật hiện đại trong CNTT |
2 |
2(1.5-1-0-6) |
|
IT6500 |
Điện toán đám mây |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
IT6805 |
Xác suất và thuật toán |
2 |
2(1.5-1-0-6) |
|
IT6331 |
Các mô hình và kiến trúc hệ thống thông tin quản lý |
3 |
3(2.5-1-0-6) |
|
IT6461 |
Quản trị Dự án CNTT và quản lý thay đổi |
3 |
3(3-1-0-6) |
|
Luận văn |
IT6005 |
Luận văn tốt nghiệp |
9 |
9(0-2-16-40) |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần.
Thang điểm 10 (điểm thành phần) | Thang điểm 4 | ||
Điểm chữ | Điểm số | ||
Đạt* | Từ 8,5 Đến 10 | A | 4 |
Từ 7,0 đến 8,4 | B | 3 | |
Từ 5,5 đến 6,9 | C | 2 | |
Từ 4,0 đến 5,4 | D | 1 | |
Không đạt | Dưới 4,0 | F | 0 |
*Riêng Luận văn tốt nghiệp: Điểm từ C trở lên mới được coi là đạt.
- Yêu cầu đánh giá
Kết thúc khóa đào tạo thạc sĩ kỹ thuật chuyên ngành Công nghệ thông tin, người học cập nhật các kiến thực chuyên sâu, nắm bắt các kiến thức công nghệ mới về ngành Công nghệ thông tin, đồng thời có được các kỹ năng sau:
- Vận dụng được các kiến thức công nghệ mới, đa lĩnh vực vào phát triển các sản phẩm và ứng dụng Công nghệ thông tin.
- Sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng, và công cụ hiện đại của ngành Công nghệ thông tin cần thiết cho thực tế công việc.
- Làm việc trong một môi trường ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực, đáp ứng đòi hỏi của các dự án Công nghệ thông tin.
Đại học Bách khoa Hà Nội
Địa chỉ : 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội