




Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Cử nhân công nghệ kĩ thuật hóa học
Thành lập 36 năm
89,3% sinh viên có việc làm ngay
17.000+
Học viên theo học
800+ Giảng viên
346.000 m²
39 chuyên ngành đào tạo
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực ngành công nghệ kỹ thuật hóa học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ; có sức khỏe; yêu nghề và có trách nhiệm nghề nghiệp; thích nghi với môi trường làm việc.
Đào tạo trình độ đại học ngành công nghệ kỹ thuật hóa học để sinh viên có kiến thức chuyên môn, có kỹ năng thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấnđề liên quan ngành công nghệ kỹ thuật hóa học.
Mục tiêu cụ thể:
- Đào tạo trình độ đại học ngành công nghệ kỹ thuật hóa học để sinh viên:
- Có hiểu biết về kinh tế, chính trị; kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với ngành/chuyên ngành được đào tạo;
- Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành giúp phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến ứng dụng, thiết kế, chế tạo trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hóa học, từ đó phát huy tính sáng tạo, khả năng tự học và tự nghiên cứu trong hoạt động nghề nghiệp.
- Có khả năng tư duy; kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm; đạo đức nghề nghiệp, để làm việc trong môi trường liên ngành, đa văn hóa.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Theo đề án tuyển sinh của Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT.
- Tổ hợp môn xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển: Theo 03 hình thức:
- Xét tuyển học bạ THPT theo tổ hợp môn 3 năm lớp 10,11, 12. Điều kiện tổng điểm mỗi năm của tổ hợp môn đạt từ 18 điểm trở lên.
- Điểm thi THPT quốc gia: thông báo mức điểm sàn xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT quốc gia.
- Kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP. HCM năm 2019
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Đơn xin xét tuyển
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
- Giấy chứng nhận ưu tiên;
- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
Cấu trúc kiến thức và kỹ năng của chương trình đào tạo:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 36
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84
- Khối kiến thức cơ sở ngành: 29 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành: 42 tín chỉ
- Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 13 tín chỉ
Tổng khối lượng chương trình: 120 tín ch
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
TÍN CHỈ |
HỌC KỲ I: 17 tín chỉ |
||
Học phần bắt buộc |
|
|
1 |
Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin 1 |
2 |
2 |
Pháp luật đại cương |
2 |
3 |
Toán cao cấp A1 |
3 |
4 |
Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 |
5 |
Hóa đại cương |
2 |
6 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng an ninh 2 |
3 |
HỌC KỲ II: 19 Tín chỉ |
||
Học phần bắt buộc |
|
|
1 |
Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin 2 |
3 |
2 |
Anh văn 1 |
3 |
3 |
Vật lý đại cương |
2 |
4 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
5 |
Giáo dục quốc phòng an ninh 1 |
3 |
6 |
Hóa lý 1 |
2 |
7 |
Hóa phân tích |
2 |
8 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
9 |
Thí nghiệm hóa đại cương |
1 |
HỌC KỲ III : 21 Tín chỉ |
||
Học phần bắt buộc |
|
|
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
Anh văn 2 |
3 |
3 |
Giáo dục quốc phòng an ninh 3 |
2 |
4 |
Hóa hữu cơ A |
3 |
5 |
Thí nghiệm hóa phân tích |
1 |
6 |
Truyền nhiệt |
2 |
7 |
Các quá trình thiết bị cơ học và thủy lực |
3 |
8 |
Hóa vô cơ A |
3 |
9 |
Hóa lý 2 |
2 |
HỌC KỲ IV: 21Tín chỉ |
||
Học phần bắt buộc |
|
|
1 |
Anh văn 3 |
3 |
2 |
Giáo dục thể chất 3 |
2 |
3 |
Thí nghiệm hóa hữu cơ |
1 |
4 |
Truyền khối |
2 |
5 |
Thí nghiệm hóa vô cơ |
1 |
6 |
Thí nghiệm hóa lý |
1 |
7 |
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử UV-Vis |
2 |
8 |
An toàn lao động trong công nghệ hóa học |
2 |
9 |
Vật liệu học |
2 |
10 |
Kỹ thuật phản ứng |
2 |
11 |
Kiến tập |
1 |
Học phần tự chọn |
2 |
|
1 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
2 |
Quản lý sản xuất |
2 |
3 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
HỌC KỲ V– 20 Tín chỉ |
||
Học phần bắt buộc |
14 |
|
1 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
3 |
2 |
Anh văn 4 |
3 |
3 |
Thực hành kỹ thuật quá trình và thiết bị |
1 |
4 |
Kỹ thuật xúc tác |
2 |
5 |
Thực hành phân tích phổ nguyên tử UV-Vis |
1 |
6 |
Các phương pháp phân tích sắc ký |
3 |
7 |
Đồ án quá trình và thiết bị |
1 |
Môn học tự chọn |
6 |
|
1 |
Tiếng anh ứng dụng ngành may |
2 |
2 |
Cải tiến sản xuất ngành may |
2 |
3 |
Quản lý xuất nhập khẩu trong ngành may |
2 |
4 |
Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất & thực phẩm |
2 |
5 |
Quy hoạch và tối ưu hóa thực nghiệm |
2 |
6 |
Hóa học xanh |
2 |
7 |
Các công cụ quản lý chất lượng |
2 |
8 |
Công nghệ các chất hoạt động bề mặt |
2 |
HỌC KỲ VI |
23 |
|
Môn học bắt buộc của ngành |
1 |
|
1 |
Thực hành các phương pháp phân tích sắc ký |
1 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
|
Chuyên ngành hữu cơ dầu khí |
22 |
|
Môn bắt buộc |
14 |
|
1 |
Công nghệ tổng hợp hữu cơ |
2 |
2 |
Hóa hữu cơ ứng dụng |
3 |
3 |
Thực hành hóa hữu cơ ứng dụng |
1 |
4 |
Các phương pháp xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ |
2 |
5 |
Đồ án chuyên ngành |
1 |
6 |
Công nghệ lọc dầu |
2 |
7 |
Học tập theo dự án chuyên ngành |
3 |
Môn tự chọn |
8 |
|
1 |
Công nghệ sản xuất chất tẩy rửa |
3 |
2 |
Thực hành công nghệ sản xuất chất tẩy rửa |
1 |
3 |
Các hợp chất thiên nhiên |
3 |
4 |
Thực hành tách chiết các hợp chất thiên nhiên |
1 |
5 |
Công nghệ chế biến khí |
2 |
6 |
Các sản phẩm dầu khí |
2 |
7 |
Kỹ thuật đường ống và bể chứa |
2 |
Chuyên ngành vô cơ |
22 |
|
Học phần bắt buộc |
20 |
|
1 |
Giản đồ pha |
3 |
2 |
Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ |
2 |
3 |
Công nghệ mạ - điện phân |
2 |
4 |
Nguồn điện hóa học và năng lượng tái tạo |
2 |
5 |
Hóa lý silicat |
2 |
6 |
Công nghệ sản xuất gốm sứ |
2 |
7 |
Các phương pháp phân tích vật liệu vô cơ |
2 |
8 |
Thực hành chuyên đề vô cơ – điện hóa |
1 |
9 |
Thực hành chuyên đè silicat |
1 |
10 |
Công nghệ xử lý khí và nước thải |
3 |
Học phần tự chọn |
2 |
|
1 |
Công nghệ sản xuất các chất vô cơ cơ bản |
2 |
2 |
Công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng |
2 |
3 |
Ăn mòn và bảo vệ kim loại |
2 |
4 |
Kỹ thuật vận hành thiết bị trong nhà máy |
2 |
Chuyên ngành kỹ thuật quá trình và thiết bị |
|
|
Học phần bắt buộc |
16 |
|
1 |
Kỹ thuật lạnh |
2 |
2 |
Mô hình hóa hệ thống |
2 |
3 |
Dụng cụ đ và điều khiển quá trình công nghệ |
2 |
4 |
Thực hành thiết bị đo và điều khiển quá trình công nghệ |
1 |
5 |
Thực hành cơ khí hóa chất |
1 |
6 |
Kỹ thuật công trình trong công nghệ hóa học |
2 |
7 |
Kỹ thuật vận hành thiết bị |
2 |
8 |
Thực hành vận hành thiết bị |
1 |
9 |
Đồ án chuyên ngành |
1 |
10 |
Kỹ thuật đường ống và bể chưa |
2 |
Môn tự chọn |
6 |
|
1 |
Tối ưu hóa trong kỹ thuật hệ thống |
2 |
2 |
Thiết bị lò công nghiệp |
2 |
3 |
Kỹ thuật chân không |
2 |
4 |
Lưu biến học |
2 |
5 |
Kỹ thuật phân tách hệ nhiều cấu tử |
2 |
6 |
Kỹ thuật sấy |
2 |
7 |
Kỹ thuật điện công nghiệp |
2 |
8 |
Ăn mòn và bảo vệ kim loại |
2 |
Chuyên ngành kỹ thuật phân tích và quản lý chất lượng |
22 |
|
Học phần bắt buộc |
9 |
|
1 |
Phương pháp phân tích điện hóa |
2 |
2 |
Xử lý số liệu trong thực nghiệm hóa học |
2 |
3 |
Kiểm tra chất lượng thực phẩm và an toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
4 |
Lấy mẫu và xử lý mẫu |
2 |
5 |
Đồ án chuyên ngành |
1 |
Học phần tự chọn |
13 |
|
1 |
Kiểm tra chất lượng môi trường |
2 |
2 |
Kiểm tra chất lượng hóa chất cơ bản, silicat và kim loại |
2 |
3 |
Kiểm tra chất lượng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
4 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm tẩy rửa và mỹ phẩm |
2 |
5 |
Hóa phân tích nâng cao |
2 |
6 |
Thực hành phân tích điện hóa |
1 |
7 |
Thực hành kiểm tra chất lượng thực phẩm và an toàn vệ sinh thực phẩm |
1 |
8 |
Thực hành kiểm tra chất lượng môi trường |
1 |
9 |
Thực hành kiểm tra chất lượng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật |
1 |
10 |
Thực hành kiểm tra chất lượng sản phẩm tẩy rửa và mỹ phẩm |
1 |
11 |
Thực hành kiểm tra chất lượng hóa chất cơ bản, silicat và kim loại |
1 |
12 |
Các phương pháp phân tích vật liệu vô cơ |
2 |
13 |
Các phương pháp xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ |
2 |
Chuyên ngành Hóa mỹ phẩm |
22 |
|
Học phần bắt buộc |
14 |
|
1 |
Quản lý chất lượng trong hóa mỹ phẩm |
2 |
2 |
Sản xuất các sản phẩm trang điểm |
2 |
3 |
Thực hành sản xuất các sản phẩm trang điểm |
1 |
4 |
Hóa mỹ phẩm |
2 |
5 |
Sản xuất các sản phẩm chăm sóc cá nhân |
2 |
6 |
Thực hành sản xuất các sản phẩm chăm sóc cá nhân |
1 |
7 |
Học tập theo dự án chuyên ngành |
3 |
8 |
Đồ án chuyên ngành |
1 |
Học phần tự chọn |
8 |
|
1 |
Ứng dung chế phẩm từ động vật trong mỹ phẩm |
2 |
2 |
Sản xuất nước giặt và nước xả vải |
2 |
3 |
Hương liệu mỹ phẩm |
2 |
4 |
Các hợp chất thiên nhiên trong mỹ phẩm |
2 |
5 |
Công nghệ sản xuất chất tẩy rửa gia dụng |
2 |
6 |
Thực hành công nghệ sản xuất chất tẩy rửa gia dụng |
1 |
7 |
Thực hành tách chiết hợp chất thiên nhiên |
1 |
HỌC KỲ VII |
12 |
|
Học phần bắt buộc |
|
|
1 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
2 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm:
- Theo Quy chế Đào tạo đại học theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-DCT ngày 23/8/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế đào tạo Đại học theo tín chỉ).
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Cử nhân Công nghệ kỹ thuật hóa học, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Kiến thức:
- Có kỹ năng ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật để giải quyết các bài toán trong các lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hóa học;
- Có khả năng tự học tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo, ý thức việc học tập suốt đời;
- Có khả năng hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành các thiết bị,
- Có kỹ năng thiết kế, tiến hành thí nghiệm và xử lý kết quả;
- Có khả năng thiết kế một quy trình công nghệ sản xuất trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật hóa học;
- Có kỹ năng lựa chọn, tối ưu quy trình công nghệ trong điều kiện sản xuất
Kỹ năng mềm:
- Có kỹ năng làm việc trong các nhóm liên ngành;
- Có trình độ tin học, ngoại ngữ theo tiêu chuẩn nhà trường.
Thái độ:
- Đạo đức nghề nghề; có trách nhiệm về chuyên môn, tinh thần tập thể, ý thức chấp hành kỷ luật, nhiệt tình, ham học hỏi và yêu nghề.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp:
- Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ: Chứng chỉ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo Khung năng lực Ngoại ngữ của Việt nam có 6 bậc (theo Quyết định số 1092/QĐ-DCT, ngày 22 tháng 07 năm 2016của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh);
- Đạt chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản (theo Quyết định số 1093/QĐ DCT, ngày 22 tháng 07 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh);
- Hoàn thành tất cả các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục an ninh quốc phòng; Các điều kiện để xét công nhận tốt nghiệp theo Quy chế đào tạo Đại học theo Quyết định số 1603/QĐ-DCT ngày 23/8/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế đào tạo Đại học theo tín chỉ,
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
- Kỹ sư công nghệ, quản lý điều hành sản xuất tại các cơ sở sản xuất, xí nghiệp.
- Kỹ thuật viên trong nhà máy, phòng thí nghiệm.
- Kỹ sư phân tích, đảm bảo chất lượng, phát triển sản phẩm.
- Các vị trí quản lý công nghiệp và quản lý chất lượng.
- Nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu.
- Kinh doanh hóa chất, thiết bị, chuyển giao công nghệ.
- Giảng dạy, nghiên cứu, nhân viên phòng thí nghiệm tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp
Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên có thể học tiếp lên trình độ sau đại học trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật hóa học.
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường 15, Tân Phú, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân công nghệ kĩ thuật hóa học
- Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 140 Lê Trọng Tấn, Phường 15, Tân Phú, Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân công nghệ kĩ thuật hóa học
- Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 140 Lê Trọng Tấn, Phường 15, Tân Phú, Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-