
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Kỹ sư Vận hành khai thác máy tàu thủy






- Đào tạo sinh viên trở thành các kỹ sư Khai thác máy tàu thuỷ có phẩm chất chính trị tốt, trung thành với Đảng và Tổ quốc, nắm vững và thực hiện tốt đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, có năng lực tổ chức, thực sự yêu nghề, có trình độ ngoại ngữ tốt, có kiến thức khoa học xã hội nhân văn, khoa học cơ bản, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn vững vàng, có khả năng tiếp thu các kiến thức mới, biết phương pháp nắm bắt và giải quyết các vấn đề mới nảy sinh.
- Sau khi tốt nghiệp có thể làm vận hành khai thác hệ thống động lực trên tất cả các phương tiện vận tải thủy, phương tiện dịch vụ dầu khí, ở các trạm phát điện tại các khu công nghiệp. Có thể làm công tác quản lý kỹ thuật ở các công ty vận tải biển nước ngoài và trong nước, ở các nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu thủy.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 123 tín chỉ. (Không bao gồm: Giáo dục Quốc phòng và An ninh, Giáo dục thể chất, kỹ năng mềm, kiến thức bổ trợ khác).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển dựa vào:
+ Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, gọi tắt là điểm thi THPT
+ Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12), gọi tắt là điểm học bạ
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường) được điền đầy đủ thông tin
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu có)
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân
- Bản sao hộ khẩu
- Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại trường.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
HP bắt buộc |
HP tự chọn |
HP học trước |
HP tiên quyết |
Ghi chú |
Học kỳ 1 |
15 |
|||||||
1 |
001201 |
Đại số |
2 |
x |
|
|
|
|
2 |
001202 |
Giải tích 1 |
3 |
x |
|
|
|
|
3 |
006015 |
Tiếng Anh 5 |
4 |
x |
|
|
|
|
4 |
002001 |
Vật lý 1 |
3 |
x |
|
|
|
|
5 |
124012 |
Tin học cơ bản |
2 |
x |
|
|
|
|
6 |
022014 |
Kỹ năng mềm 1 |
1 |
x |
|
|
|
|
Học kỳ 2 |
16 |
|||||||
7 |
005105 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
x |
|
|
|
|
8 |
005004 |
Pháp luật đại cương |
2 |
x |
|
|
|
|
9 |
091011 |
Cơ học lý thuyết |
2 |
x |
|
001201 001202 |
|
|
10 |
006016 |
Tiếng Anh 6 |
4 |
x |
|
006015 |
|
|
11 |
084003 |
Hình họa-Vẽ kỹ thuật cơ khí |
3 |
x |
|
|
|
|
12 |
036008 |
Kỹ thuật điện |
2 |
x |
|
|
|
|
Học kỳ 3 |
15 |
|||||||
13 |
005106 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
x |
|
005105 |
|
|
14 |
091041 |
Sức bền vật liệu |
3 |
x |
|
001201 001202 |
|
|
15 |
083009 |
Nguyên lý máy |
2 |
x |
|
091011 |
|
|
16 |
071205 |
Lý thuyết và kết cấu tàu |
2 |
x |
|
|
|
|
17 |
083005 |
Vật liệu kỹ thuật |
2 |
x |
|
|
|
|
18 |
012007 |
Đại cương hàng hải |
2 |
x |
|
|
|
|
|
Sinh viên chọn 1 trong 3 học phần sau |
|
|
|
||||
19 |
001204 |
Phương trình vi phân |
2 |
|
x |
|
|
|
20 |
001206 |
Toán chuyên đề 2 |
2 |
|
x |
|
|
|
21 |
001208 |
Phương pháp tính |
2 |
|
x |
|
|
|
Học kỳ 4 |
16 |
|||||||
22 |
005107 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
x |
|
005106 |
|
|
23 |
022001 |
Nhiệt kỹ thuật |
3 |
x |
|
001202 |
|
|
24 |
021012 |
Tin học ứng dụng |
2 |
x |
|
124012 |
|
|
25 |
021026 |
Trang trí hệ động lực tàu thủy |
2 |
x |
|
071205 |
|
BTL |
26 |
021001 |
Máy phụ tàu thủy 1 |
2 |
x |
|
091011 |
|
BTL |
27 |
006201 |
Tiếng Anh chuyên ngành máy 1 |
3 |
x |
|
006016 |
|
|
28 |
031014 |
Điện tàu thủy đại cương |
2 |
x |
|
036008 |
|
|
Học kỳ 5 |
17 |
|||||||
29 |
005102 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
x |
|
005107 |
|
|
30 |
022004 |
Máy lạnh và điều hòa KK |
2 |
x |
|
022001 |
|
BTL |
31 |
022022 |
Nồi hơi-Tuabin tàu thủy |
3 |
x |
|
022001 |
|
BTL |
32 |
021002 |
Máy phụ tàu thủy 2 |
2 |
x |
|
021001 |
|
BTL |
33 |
021023 |
Diesel tàu thủy 1 |
3 |
x |
|
022001 |
|
BTL |
34 |
006202 |
Tiếng Anh chuyên ngành máy 2 |
3 |
x |
|
006201 |
|
|
35 |
085001 |
Thực tập xưởng cơ khí |
2 |
x |
|
|
|
|
Học kỳ 6 |
18 |
|||||||
36 |
005108 |
Lịch sử Đảng cộng sản VN |
2 |
x |
|
005102 |
|
|
37 |
022012 |
Luật máy hàng hải |
2 |
x |
|
021026 |
|
|
38 |
021015 |
Truyền động thủy khí |
2 |
x |
|
091011 |
|
|
39 |
021028 |
Tự động 1 |
3 |
x |
|
|
|
|
40 |
021114 |
Diesel tàu thủy 2 |
3 |
x |
|
021023 |
|
BTL |
41 |
022028 |
Thực tập nghiệp vụ (thợ máy) |
2 |
x |
|
021001 021023 022022 |
|
|
|
Sinh viên chọn 1 trong 2 học phần sau |
|
|
|
||||
42 |
021116 |
Nhiên liệu và chất bôi trơn |
2 |
|
x |
|
|
|
43 |
021013 |
Thiết bị và kỹ thuật đo |
2 |
|
x |
|
|
|
|
Sinh viên chọn 1 trong 2 học phần sau |
|
|
|
||||
44 |
022013 |
Thiết bị trao đổi nhiệt tàu thủy |
2 |
|
x |
022001 |
|
|
45 |
021014 |
Động cơ tuabin khí tàu thủy |
2 |
|
x |
022001 |
|
|
Học kỳ 7 |
17 |
|||||||
46 |
021027 |
Khai thác hệ động lực tàu thủy |
3 |
x |
|
021023 |
|
|
47 |
022018 |
Bảo dưỡng sửa chữa tàu |
3 |
x |
|
021002 021023 022022 |
|
|
48 |
022017 |
Thực hành bảo dưỡng sửa chữa tàu |
1 |
x |
|
022018 |
|
|
49 |
021029 |
Tự động 2 |
2 |
x |
|
021028 |
|
|
50 |
031015 |
Điện tàu thủy nâng cao |
2 |
x |
|
031014 |
|
|
51 |
022123 |
An toàn lao động HH và môi trường |
2 |
x |
|
021026 |
|
|
52 |
021010 |
Nghiệp vụ quản lý công tác |
2 |
x |
|
021027 |
|
|
53 |
021025 |
TH Mô phỏng hệ động lực tàu thủy |
1 |
x |
|
021023 021028 |
|
|
54 |
022015 |
Kỹ năng mềm 2 |
1 |
x |
|
022014 |
|
|
Học kỳ 8 |
9 |
|||||||
55 |
022019 |
Thực tập tốt nghiệp (sĩ quan máy) |
3 |
x |
|
Tất cả |
|
|
56 |
021031 |
Luận văn tốt nghiệp |
6 |
x |
|
|
Tất cả |
|
|
Sinh viên không làm luận văn tốt nghiệp học thay thế 3 học phần sau |
|
Tất cả |
6 |
||||
57 |
021032 |
Chuyên đề 1: Thiết bị HĐL tàu thủy |
2 |
x |
|
|
|
|
58 |
021033 |
Chuyên đề 2: Khai thác HĐL tàu thủy |
2 |
x |
|
|
|
|
59 |
021034 |
Chuyên đề 2: Bảo dưỡng HĐL tàu thủy |
2 |
x |
|
|
|
|
Khối lượng kiến thức điều kiện |
||||||||
I |
Giáo dục quốc phòng - An ninh (Sinh viên học theo kế hoạch của nhà trường) |
165t |
||||||
1 |
007101 |
Đường lối quân sự của đảng |
30 tiết |
x |
|
|
|
|
2 |
007102 |
Công tác quốc phòng an ninh |
30 tiết |
x |
|
|
|
|
3 |
007103 |
Quân sự chung và kỹ chiến thuật bắn súng AK |
85 tiết |
x |
|
|
|
|
4 |
007104 |
Hiểu biết chung vế quân binh chủng |
20 tiết |
x |
|
|
|
|
II |
Giáo dục thể chất (SV chủ động đăng ký học theo quy định về học GDTC) |
4TC |
||||||
1 |
004101 |
Lý thuyết GDTC |
1 |
x |
|
|
|
|
2 |
004102 |
Thể thao chuyên ngành HH |
1 |
x |
|
|
|
|
3 |
004103 |
Bơi 1 (50m) |
1 |
x |
|
|
|
|
|
Sinh viên chọn 1 trong số các học phần sau |
|
|
|
||||
4 |
004105 |
Điền kinh |
1 |
|
x |
|
|
|
5 |
004104 |
Bơi 2 (200m) |
1 |
|
x |
|
|
|
6 |
004106 |
Bóng chuyền |
1 |
|
x |
|
|
|
7 |
004107 |
Bóng đá |
1 |
|
x |
|
|
|
8 |
004108 |
Bóng rổ |
1 |
|
x |
|
|
|
9 |
004109 |
Bóng bàn |
1 |
|
x |
|
|
|
10 |
004110 |
Cờ vua |
1 |
|
x |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Địa chỉ: Số 2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật Cơ điện tử
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Đại học Giao thông vận tải
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Vận hành khai thác máy tàu thủy
- Trường: Đại học giao thông vận tải TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 5
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Vận hành khai thác máy tàu thủy
- Trường: Đại học giao thông vận tải TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 5
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-