.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật xây dựng






- Đào tạo Kỹ sư thực hành ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng có kiến thức, kỹ năng về thi công xây dựng, nắm vững quy trình công nghệ, kỹ thuật thi công Xây dựng và có kiến thức cơ bản về chính trị, xã hội, khoa học tự nhiên. Sinh viên tốt nghiệp có năng lực, kỹ năng, phẩm chất phù hợp để làm công tác chuyên môn về xây dựng tại các doanh nghiệp, các cơ quan ban ngành có hiệu quả và khoa học.
- Khối lượng kiến thức phải tích luỹ: 83 tín chỉ (1908 giờ) (không tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và số giờ ôn tập của học phần).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản công chứng giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với xét tuyên bằng điểm thi).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đối với xét tuyển bằng học bạ).
- Bản công chứng bằng tốt nghiệp THPT
- Bản công chứng giấy CMND/CCCD.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
MHP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Giờ |
Trong đó |
Vị trí học phần |
||||
Lý thuyết |
Thảo luận, |
Thực hành |
Thực tập, |
Kiểm tra |
|||||
I |
Các học phần chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
00133N |
Chính trị 1 |
3 |
54 |
36 |
15 |
|
|
3 |
|
00143N |
Chính trị 2 |
3 |
54 |
39 |
12 |
|
|
3 |
00133N+ |
71012N |
Pháp luật đại cương |
2 |
45 |
13 |
30 |
|
|
2 |
|
30053N |
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
75 |
15 |
|
58 |
|
2 |
|
07063N |
Tiếng Anh 1 |
3 |
60 |
36 |
18 |
|
|
6 |
|
07073N |
Tiếng Anh 2 |
3 |
60 |
36 |
18 |
|
|
6 |
07063N |
Ia. |
Giáo dục thể chất * |
2 |
60 |
5 |
|
51 |
|
4 |
|
12371N |
Thể dục và điền kinh |
1 |
30 |
3 |
|
25 |
|
2 |
|
Chọn tự do (tích lũy tối thiểu 1 TC) |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
|
|
12391N |
Bóng chuyền 1 |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
12371N+ |
12401N |
Cầu lông 1 |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
12371N+ |
12421N |
Võ Vovinam 1 |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
12371N+ |
12761N |
Võ Teakwondo 1 |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
12371N+ |
I.b |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh* |
3 |
75 |
36 |
|
35 |
|
4 |
|
12953N |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
|
35 |
|
4 |
|
|
Tổng cộng (I): |
17 |
348 |
175 |
93 |
58 |
0 |
22 |
|
II |
Các học phần chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Học phần cơ sở |
17 |
315 |
181 |
78 |
26 |
0 |
30 |
|
45013N |
Vẽ kỹ thuật - vẽ xây dựng |
3 |
60 |
28 |
26 |
|
|
6 |
|
46402N |
An toàn lao động |
2 |
30 |
28 |
|
|
|
2 |
|
45302N |
Vật liệu xây dựng |
2 |
30 |
28 |
|
|
|
2 |
|
45603N |
Trắc địa |
3 |
60 |
28 |
26 |
|
|
6 |
|
45223N |
Cơ học đất và thí nghiệm |
3 |
60 |
28 |
|
26 |
|
6 |
|
45402N |
Máy xây dựng |
2 |
30 |
26 |
|
|
|
4 |
|
46112N |
Cơ xây dựng |
2 |
45 |
15 |
26 |
|
|
4 |
|
II.2 |
Học phần chuyên môn |
41 |
1095 |
208 |
150 |
424 |
225 |
88 |
|
45022N |
Cấu tạo kiến trúc |
2 |
45 |
15 |
24 |
|
|
6 |
45013N+ |
46343N |
Kết cấu bê tông cốt thép |
3 |
60 |
30 |
24 |
|
|
6 |
45302N+ |
45522N |
Dự toán xây dựng |
2 |
45 |
15 |
26 |
|
|
4 |
45232N+ |
45444N |
Tổ chức thi công xây dựng |
4 |
90 |
28 |
50 |
|
|
12 |
46724N+ |
45232N |
Nền và móng |
2 |
45 |
15 |
26 |
|
|
4 |
45223N+ |
46714N |
Kỹ thuật xây gạch |
4 |
105 |
15 |
|
82 |
|
8 |
45302N+ |
46724N |
Kỹ thuật trát, láng |
4 |
105 |
15 |
|
82 |
|
8 |
46714N+ |
46733N |
Kỹ thuật lát, ốp |
3 |
75 |
15 |
|
52 |
|
8 |
46714N+ |
46743N |
Kỹ thuật gia công, lắp đặt cốp pha, cốt thép |
3 |
75 |
15 |
|
52 |
|
8 |
46343N+ |
45753N |
Kỹ thuật gia công, lắp đặt cấu kiện nhỏ |
3 |
75 |
15 |
|
52 |
|
8 |
|
46753N |
Kỹ thuật bê tông |
3 |
75 |
15 |
|
52 |
|
8 |
45302N+ |
46763N |
Thực tập trắc địa công trình |
3 |
75 |
15 |
|
52 |
|
8 |
45603N+ |
46795N |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
|
|
225 |
0 |
|
II.3 |
Học phần tự chọn tối thiểu |
8 |
150 |
82 |
0 |
52 |
0 |
16 |
|
Chọn tự do 1 (tích lũy tối thiểu 4 TC) |
4 |
60 |
52 |
0 |
0 |
0 |
8 |
|
|
46502N |
Quản lý dự án xây dựng |
2 |
30 |
26 |
|
|
|
4 |
|
40162N |
Kỹ thuật điện công trình |
2 |
30 |
26 |
|
|
|
4 |
|
45622N |
Cấp thoát nước |
2 |
30 |
26 |
|
|
|
4 |
|
Chọn tự do 2 (tích lũy tối thiểu 4 TC) |
4 |
90 |
30 |
0 |
52 |
0 |
8 |
|
|
46072N |
Ứng dụng CNTT trong thiết kế kiến trúc |
2 |
45 |
15 |
|
26 |
|
4 |
45013N+ |
46152N |
Ứng dụng CNTT trong thiết kế tiến độ thi công |
2 |
45 |
15 |
|
26 |
|
4 |
|
46772N |
Thực tập dự toán công trình |
2 |
45 |
15 |
|
26 |
|
4 |
|
|
Tổng cộng (II): |
66 |
1560 |
471 |
228 |
502 |
225 |
134 |
|
|
Tổng cộng (I) + (II): |
83 |
1908 |
646 |
321 |
560 |
225 |
156 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 2,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư thực hành Kỹ thuật xây dựng – Hệ liên thông
Cao đẳng Tiền Giang
- Tự kiểm định
- Tiền Giang
- 1 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư thực hành Kỹ thuật xây dựng
Cao đẳng Tiền Giang
- Tự kiểm định
- Tiền Giang
- 2,5 năm
- Linh động
- 5.575.000 đ 0.00
Kỹ sư thực hành Xây dựng cầu đường bộ
Cao đẳng Giao thông vận tải đường thủy II
- Tự kiểm định
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Linh động
- 18.800.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư thực hành Công nghệ thông tin
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Công nghệ Kỹ thuật điện tử - Truyền thông
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư thực hành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 3 năm
- Linh động
- 37.700.000 ₫ 37.800.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Trường: Đại học Tiền Giang
- Thời gian học: 2,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tiền Giang
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Trường: Đại học Tiền Giang
- Thời gian học: 2,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tiền Giang
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-