.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Khoa học hàng hải






- Ngành Khoa học hàng hải gồm 3 trụ cột chuyên môn: Điều khiển tàu biển, Vận hành máy tàu, Quản lý và dịch vụ hàng hải.
- Lợi thế lớn của kỹ sư Khoa học hàng hải là được trang bị kiến thức và kỹ năng về kinh tế, kỹ thuật. Vì Vậy, có khả năng thích ứng cả khi đi biển và các hoạt động hàng hải trên bờ, đặc biệt là Giám định hàng hải.
- Với các chuyên môn chính nói trên kỹ sư Khoa học hàng hải tại trường ĐH Nha Trang có thể đáp ứng các công việc hàng hải cả trên bờ và đi biển.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển và điều kiện dự tuyển
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc tương đương;
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC |
Bộ môn |
1 |
FLS312 |
Tiếng Anh A2.1 |
4 |
Thực hành tiếng |
2 |
MAE329 |
Đại cương hàng hải |
2 |
Động lực |
3 |
MAT312 |
Đại số tuyến tính |
2 |
Toán |
4 |
PHY307 |
T.Hành Vật lý đại cương |
1 |
Vật lý |
5 |
PHY308 |
Vật lý đại cương |
3 |
Vật lý |
6 |
SOT303 |
Tin học cơ sở |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
7 |
SOT304 |
T.Hành Tin học cơ sở |
1 |
Kỹ thuật phần mềm |
8 |
SSH313 |
Pháp luật đại cương |
2 |
Luật |
9 |
SSH318 |
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm |
2 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
10 |
MAE3099 |
Nhập môn ngành Khoa học hàng hải |
1 |
Hàng hải |
11 |
85065 |
Giáo dục thể chất (Chạy) |
1 |
Giáo dục thể chất |
12 |
FLS314 |
Tiếng Anh B1.1 |
4 |
Thực hành tiếng |
13 |
FLS310 |
Tiếng Anh A1 |
4 |
Thực hành tiếng |
14 |
FLS315 |
Tiếng Anh B1.2 |
4 |
Thực hành tiếng |
15 |
MAT327 |
Toán 1 |
3 |
Toán |
16 |
SOT381 |
Tin học đại cương A (LT+TH) |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
17 |
MAE320 |
Tin học hàng hải |
2 |
Kỹ thuật tàu thủy |
18 |
MAE331 |
Kỹ thuật thủy khí |
2 |
Động lực |
19 |
MAT313 |
Giải tích |
3 |
Toán |
20 |
MEM325 |
Họa hình - Vẽ kỹ thuật |
3 |
Cơ sở xây dựng |
21 |
NAV330 |
Khí tượng - Hải dương |
2 |
Hàng hải |
22 |
NAV348 |
Pháp luật hàng hải |
4 |
Hàng hải |
23 |
CHE308 |
Hóa học đại cương |
3 |
Hóa |
24 |
CHE372 |
T.Hành Hóa học đại cương |
1 |
Hóa |
25 |
MAE334 |
Kỹ thuật thủy khí |
3 |
Động lực |
26 |
MET3003 |
Nguyên lý - Chi tiết máy |
2 |
Chế tạo máy |
27 |
NAV360 |
Pháp luật hàng hải |
3 |
Hàng hải |
28 |
ECS372 |
Nhập môn Kinh tế học |
2 |
Kinh tế học |
29 |
MAE3207 |
Khoa học quản lý |
2 |
Động lực |
30 |
MAT328 |
Toán 2 |
2 |
Toán |
31 |
MEM341 |
Đồ họa kỹ thuật |
2 |
Cơ sở xây dựng |
32 |
BUA319 |
Nhập môn Quản trị học |
2 |
Quản trị kinh doanh |
33 |
ECS323 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
Kinh tế học |
34 |
FLS313 |
Tiếng Anh A2.2 |
4 |
Thực hành tiếng |
35 |
INE324 |
Kỹ thuật điện |
2 |
Điện công nghiệp |
36 |
MET336 |
Nguyên lý - Chi tiết máy |
3 |
Chế tạo máy |
37 |
NAA332 |
Lý thuyết và kết cấu tàu thủy |
4 |
Kỹ thuật tàu thủy |
38 |
POL301 |
Những NL CB của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
Lý luận chính trị |
39 |
SSH316 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
40 |
SSH317 |
Nhập môn Hành chính nhà nước |
2 |
Luật |
41 |
SSH325 |
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định |
2 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
42 |
SH1 |
Sinh hoạt Cuối tuần |
0 |
Phòng Đào tạo đại học |
43 |
MAE321 |
Tiếng Anh hàng hải 1 |
3 |
Động lực |
44 |
MAE336 |
Động cơ đốt trong tàu thủy |
4 |
Động lực |
45 |
MAE363 |
Thiết bị tàu thủy |
3 |
Động lực |
46 |
NAV357 |
Hàng hải địa văn |
4 |
Hàng hải |
47 |
POL318 |
Những NL CB của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
Lý luận chính trị |
48 |
ENE334 |
Biến đổi khí hậu |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
49 |
MEM331 |
Vật liệu kỹ thuật |
2 |
Cơ sở xây dựng |
50 |
NAV326 |
Địa lý hàng hải |
2 |
Hàng hải |
51 |
POL307 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
Lý luận chính trị |
52 |
NAV369 |
Hàng hải địa văn |
3 |
Hàng hải |
53 |
MAE361 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
3 |
Động lực |
54 |
MAE369 |
TTập Cấu tạo tàu thủy (4 tuần) |
2 |
Động lực |
55 |
MAE383 |
Quản lý khai thác cảng |
2 |
Động lực |
56 |
MAE384 |
ĐAMH Quản lý khai thác cảng |
1 |
Động lực |
57 |
NAV335 |
Kinh tế vận tải biển |
3 |
Hàng hải |
58 |
NAV344 |
Máy điện hàng hải |
3 |
Hàng hải |
59 |
POL333 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
Lý luận chính trị |
60 |
DAA350 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
Phòng Đào tạo đại học |
61 |
MAE379 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
2 |
Động lực |
62 |
MAE382 |
Đại lý tàu biển và giao nhận |
2 |
Động lực |
63 |
SSH319 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
64 |
POL308 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
Lý luận chính trị |
65 |
POL309 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
Lý luận chính trị |
66 |
EPM320 |
Con người và môi trường |
2 |
Quản lý sức khỏe động vật thủy sản |
67 |
MAT322 |
Xác suất - Thống kê |
3 |
Toán |
68 |
NAV341 |
ĐAMH Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa |
1 |
Hàng hải |
69 |
NAV350 |
Thiên văn hàng hải |
2 |
Hàng hải |
70 |
NAV361 |
Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa |
3 |
Kỹ thuật tàu thủy |
71 |
NAV362 |
Điều động tàu và T.Hành mô phỏng |
2 |
Hàng hải |
72 |
NAV363 |
ĐAMH Điều động tàu |
1 |
Hàng hải |
73 |
POL340 |
Đường lối CM của Đảng CS Việt Nam |
3 |
Lý luận chính trị |
74 |
POL310 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
Lý luận chính trị |
75 |
MAE376 |
TTập Chuyên ngành khoa học hàng hải (8 tuần) |
4 |
Động lực |
76 |
MAE377 |
TTập Tổng hợp chuyên ngành khoa học hàng hải |
2 |
Động lực |
77 |
NAV354 |
Thiên văn hàng hải |
3 |
Hàng hải |
78 |
MAE307 |
TTập Chuyên ngành (Điều khiển tàu biển) (4 tuần) |
2 |
Động lực |
79 |
MAE308 |
TTập Chuyên ngành (Vận hành máy tàu) (4 tuần) |
2 |
Động lực |
80 |
MAE337 |
Giám định hàng hải |
2 |
Động lực |
81 |
MAE388 |
Bảo hiểm hàng hải |
2 |
Động lực |
82 |
MAE352 |
Điện tàu thủy |
2 |
Động lực |
83 |
MAE367 |
Tiếng Anh hàng hải 2 |
3 |
Động lực |
84 |
MAE373 |
Quản lý đội tàu |
2 |
Động lực |
85 |
MAE375 |
Vận hành, sửa chữa hệ động lực tàu thủy & ĐAMH |
4 |
Động lực |
86 |
NAA350 |
Hệ thống tự động điều khiển tàu thủy |
3 |
Kỹ thuật tàu thủy |
87 |
DAA351 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
Phòng Đào tạo đại học |
88 |
MAE378 |
Chuyên đề tốt nghiệp (Khoa học hàng hải) |
5 |
Động lực |
89 |
MAE395 |
TTập Tốt nghiệp (Khoa học hàng hải) |
2 |
Động lực |
90 |
MAE396 |
Quản trị Logistics |
3 |
Động lực |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Kỹ thuật nhiệt – Hệ liên thông
Đại học Nha Trang
- CEA VNU-HCM
- Khánh Hòa
- 1,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Khoa học hàng hải
- Trường: Đại học Nha Trang
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Khánh Hòa
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Khoa học hàng hải
- Trường: Đại học Nha Trang
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Khánh Hòa
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-