- Sinh viên ngành Tâm lý học giáo dục sẽ được học ngành truyền thống 60 năm của khoa – Cái nôi của Tâm lý – Giáo dục học Việt Nam. Được đào tạo cơ bản, hệ thống, với những hiểu biết sâu sắc về lĩnh vực Tâm lý giáo dục. Được tiếp cận với các phương pháp dạy học hiện đại, tiên tiến của Việt Nam và thế giới. Được học tập và rèn luyện trong môi trường thân thiện và chuyên nghiệp với các trang thiết bị đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu khoa học. Được giảng dạy và hướng dẫn trực tiếp bởi đội ngũ nhà giáo gồm các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ tâm huyết với nghề và có kiến thức chuyên môn uyên thâm, có phương pháp giảng dạy khoa học, hiện đại.
- Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Giảng dạy Tâm lý học, Giáo dục học trong các trường Cao Đẳng, Đại học, Học viện. Nghiên cứu Tâm lý học, Giáo dục học trong các Viện nghiên cứu, các trung tâm nghiên cứu. Làm công tác chuyên môn trong các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục, lao động xã hội, trẻ em, thanh thiếu niên. Làm việc trong các tổ chức chính trị xã hội, phi chính phủ hoặc tổ chức cung ứng các dịch vụ giáo dục (giáo dục kỹ năng sống, giá trị sống, giáo dục xã hội…). Cơ hội học các trình độ tiếp theo: Thạc sĩ, Tiến sĩ Giáo dục học; Thạc sĩ, Tiến sĩ Tâm lý học.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu của trường Đại học Sư phạm Hà Nội..
- Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi kết hợp với kết quả học THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Khối kiến thức chung |
ENGL 105 |
Tiếng Anh 2-A1 |
0 |
0 |
0 |
X |
|
|
PSYC 101 |
Tâm lí học giáo dục |
1 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 137 |
Thống kê xã hội học |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIS 105 |
Triết học Mác- Lênin |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 106 |
Tiếng Việt thực hành |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMP 103 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMM 107 |
Nghệ thuật đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
ENGL 103 |
Tiếng Anh 1-A1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
ENGL 104 |
Tiếng Anh 1-A2 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 105 |
Tiếng Trung 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 104 |
Tiếng Pháp 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 105 |
Tiếng Nga 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 150 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 151 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 205 |
HP3: Quân sự chung |
1 |
1 |
30 |
X |
|
|
|
DEFE 206 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
1 |
2 |
60 |
X |
|
|
|
COMM 105 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 103 |
Nhập môn KHXH và nhân văn |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 104 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 106 |
Tiếng Anh 2-A2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 106 |
Tiếng Trung 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 106 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 106 |
Tiếng Nga 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 250 |
Giáo dục thể chất 3 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251 |
Giáo dục thể chất 4 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 105 |
HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
DEFE 106 |
HP2: Công tác QP và AN |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 108 |
Nhân học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 109 |
Xã hội học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 110 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
BIOL 157 |
Sinh lý học hoạt động thần kinh |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
PSYC 351 |
Tâm lý học nhân cách |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 352 |
Tâm lý học phát triển |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
PSYC 102 |
Giáo dục học |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
Khối kiến thức chung |
PHYE 250BB |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
PHYE 250BC |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BD |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BN |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BR |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250CL |
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250ĐC |
Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250ĐK |
Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250KV |
Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250TD |
Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250V |
Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BB |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BC |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BD |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BN |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BR |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251CL |
Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251ĐC |
Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251ĐK |
Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251KV |
Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251TD |
Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251V |
Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
POLI 202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
PSYC 313 |
Giáo dục học phổ thông |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
PSYC 121 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 232 |
Các giai đoạn phát triển tâm lý người |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 344 |
Lịch sử Tâm lí học, Giáo dục học |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 234 |
Tâm lý học xuyên/đa văn hóa |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 201 |
Lý luận dạy học |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
COMM 001 |
Rèn luyện NVSP thường xuyên |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 104 |
Giao tiếp sư phạm |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
POLI 204 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
PSYC 353 |
Lịch sử Tâm lý học, Giáo dục học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
PSYC 354 |
Giáo dục học đại học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 233 |
Lịch sử Giáo dục học thế giới |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 321 |
Thực tế chuyên môn |
4 |
2 |
0 |
X |
|
|
|
PSYC 211 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
PSYC 467 |
Tâm lí học tôn giáo |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
PSYC 251 |
Lý luận và PPDH Tâm lý học, Giáo dục học |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
PSYC 341 |
Xây dựng KHDH môn Tâm lí học, Giáo dục học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 301 |
Thực hành kỹ năng giáo dục |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PSYC 342 |
Tổ chức dạy học môn Tâm lí học, Giáo dục học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 005 |
Đánh giá trong giáo dục |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
PSYC 468 |
Tâm lí học trẻ em khuyết tật |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
PSYC 469 |
Tâm lí học quản trị, kinh doanh, du lịch |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 461 |
Tâm lí học giá trị |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 470 |
Tâm lí học hành vi lệch chuẩn |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 471 |
Tâm lí học tham vấn |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 004 |
Phát triển chương trình nhà trường |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
PSYC 343 |
Tâm lý học lao động sư phạm |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
PSYC 462 |
Tâm lí học gia đình |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
PSYC 472 |
Tâm lí học xã hội |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 481 |
Tâm lí học dạy học |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 473 |
Giáo dục gia đình |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 474 |
Giáo dục vì sự phát triển bền vững |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 475 |
Giáo dục dân số và sức khỏe sinh sản |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 476 |
Vệ sinh học đường |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 477 |
Giáo dục từ xa |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 013 |
Thực tập sư phạm I |
7 |
3 |
0 |
X |
|
|
COMM 014 |
Thực tập sư phạm II |
7 |
3 |
0 |
X |
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương |
PSYC 499 |
Khoá luận tốt nghiệp |
8 |
5 |
0 |
|
X |
|
PSYC 453 |
Tâm lý học khác biệt |
8 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
PSYC 463 |
Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
PSYC 478 |
Giáo dục lại |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
PSYC 479 |
Giáo dục hướng nghiệp |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 480 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ