Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-VNU
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Nơi học:
Hà Nội
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1951
Edunet, trường học, Đăng ký Thuộc trường ĐH trọng điểm của quốc gia
Edunet, trường học, Đăng kýĐạt kiểm định bởi CEA VNU
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng kýĐội ngũ Giáo sư, Tiến sĩ đầu ngành
Edunet, trường học, Đăng ký98% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Sinh viên ngành Tâm lý học giáo dục sẽ được học ngành truyền thống 60 năm của khoa – Cái nôi của Tâm lý – Giáo dục học Việt Nam. Được đào tạo cơ bản, hệ thống, với những hiểu biết sâu sắc về lĩnh vực Tâm lý giáo dục. Được tiếp cận với các phương pháp dạy học hiện đại, tiên tiến của Việt Nam và thế giới. Được học tập và rèn luyện trong môi trường thân thiện và chuyên nghiệp với các trang thiết bị đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu khoa học. Được giảng dạy và hướng dẫn trực tiếp bởi đội ngũ nhà giáo gồm các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ tâm huyết với nghề và có kiến thức chuyên môn uyên thâm, có phương pháp giảng dạy khoa học, hiện đại.
  • Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Giảng dạy Tâm lý học, Giáo dục học trong các trường Cao Đẳng, Đại học, Học viện. Nghiên cứu Tâm lý học, Giáo dục học trong các Viện nghiên cứu, các trung tâm nghiên cứu. Làm công tác chuyên môn trong các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục, lao động xã hội, trẻ em, thanh thiếu niên. Làm việc trong các tổ chức chính trị xã hội, phi chính phủ hoặc tổ chức cung ứng các dịch vụ giáo dục (giáo dục kỹ năng sống, giá trị sống, giáo dục xã hội…). Cơ hội học các trình độ tiếp theo: Thạc sĩ, Tiến sĩ Giáo dục học; Thạc sĩ, Tiến sĩ Tâm lý học.

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy 
  • Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
  • Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
  • Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
  • Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu của trường Đại học Sư phạm Hà Nội..
  • Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi kết hợp với kết quả học THPT.

Hồ sơ dự tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
  • Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
  • 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
  • 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
  • Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khối kiến thức

Mã học phần

Tên học phần

Kỳ thứ

Số tín chỉ

Tổng số tiết

Bắt buộc

Tự chọn

Ghi chú

Khối kiến thức chung

ENGL 105

Tiếng Anh 2-A1

0

0

0

X

 

 

PSYC 101

Tâm lí học giáo dục

1

4

60

X

 

 

MATH 137

Thống kê xã hội học

1

2

30

X

 

 

PHIS 105

Triết học Mác- Lênin

1

3

45

X

 

 

COMM 106

Tiếng Việt thực hành

1

2

30

 

X

 

COMP 103

Tin học đại cương

1

2

30

 

X

 

COMM 107

Nghệ thuật đại cương

1

2

30

 

X

 

ENGL 103

Tiếng Anh 1-A1

1

3

45

 

X

 

ENGL 104

Tiếng Anh 1-A2

1

3

45

 

X

 

CHIN 105

Tiếng Trung 1

1

3

45

 

X

 

FREN 104

Tiếng Pháp 1

1

3

45

 

X

 

RUSS 105

Tiếng Nga 1

1

3

45

 

X

 

PHYE 150

Giáo dục thể chất 1

1

1

28

X

 

 

PHYE 151

Giáo dục thể chất 2

1

1

28

X

 

 

DEFE 205

HP3: Quân sự chung

1

1

30

X

 

 

DEFE 206

HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

1

2

60

X

 

 

COMM 105

Cơ sở văn hóa Việt Nam

1

2

30

X

 

 

COMM 103

Nhập môn KHXH và nhân văn

1

2

30

X

 

 

POLI 104

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

X

 

 

POLI 106

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

X

 

 

ENGL 106

Tiếng Anh 2-A2

2

3

45

 

X

 

CHIN 106

Tiếng Trung 2

2

3

45

 

X

 

FREN 106

Tiếng Pháp 2

2

3

45

 

X

 

RUSS 106

Tiếng Nga 2

2

3

45

 

X

 

PHYE 250

Giáo dục thể chất 3

2

1

28

X

 

 

PHYE 251

Giáo dục thể chất 4

2

1

28

X

 

 

DEFE 105

HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN

2

3

45

X

 

 

DEFE 106

HP2: Công tác QP và AN

2

2

30

X

 

 

COMM 108

Nhân học đại cương

2

2

30

X

 

 

COMM 109

Xã hội học đại cương

2

2

30

X

 

 

COMM 110

Lịch sử văn minh thế giới

2

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

BIOL 157

Sinh lý học hoạt động thần kinh

2

2

30

X

 

 

PSYC 351

Tâm lý học nhân cách

2

3

45

X

 

 

PSYC 352

Tâm lý học phát triển

2

3

45

X

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

PSYC 102

Giáo dục học

2

3

45

X

 

 

Khối kiến thức chung

PHYE 250BB

Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250BC

Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250BD

Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250BN

Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250BR

Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250CL

Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250ĐC

Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250ĐK

Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250KV

Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250TD

Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250V

Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BB

Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BC

Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BD

Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BN

Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BR

Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251CL

Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251ĐC

Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251ĐK

Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251KV

Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251TD

Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251V

Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật)

3

1

28

 

X

 

POLI 202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

PSYC 313

Giáo dục học phổ thông

3

3

45

X

 

 

PSYC 121

Tâm lý học đại cương

3

3

45

X

 

 

PSYC 232

Các giai đoạn phát triển tâm lý người

3

3

45

X

 

 

PSYC 344

Lịch sử Tâm lí học, Giáo dục học

3

3

45

X

 

 

PSYC 234

Tâm lý học xuyên/đa văn hóa

3

3

45

X

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

COMM 201

Lý luận dạy học

3

2

30

X

 

 

COMM 001

Rèn luyện NVSP thường xuyên

3

3

45

X

 

 

PSYC 104

Giao tiếp sư phạm

3

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chung

POLI 204

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

4

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

PSYC 353

Lịch sử Tâm lý học, Giáo dục học

4

3

45

X

 

 

PSYC 354

Giáo dục học đại học

4

3

45

X

 

 

PSYC 233

Lịch sử Giáo dục học thế giới

4

3

45

X

 

 

PSYC 321

Thực tế chuyên môn

4

2

0

X

 

 

PSYC 211

Tiếng Anh chuyên ngành

4

2

30

 

X

 

PSYC 467

Tâm lí học tôn giáo

4

3

45

 

X

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

PSYC 251

Lý luận và PPDH Tâm lý học, Giáo dục học

4

4

60

X

 

 

PSYC 341

Xây dựng KHDH môn Tâm lí học, Giáo dục học

4

3

45

X

 

 

COMM 301

Thực hành kỹ năng giáo dục

4

2

30

X

 

 

PSYC 342

Tổ chức dạy học môn Tâm lí học, Giáo dục học

4

3

45

X

 

 

COMM 005

Đánh giá trong giáo dục

4

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

PSYC 468

Tâm lí học trẻ em khuyết tật

5

3

45

 

X

 

PSYC 469

Tâm lí học quản trị, kinh doanh, du lịch

5

3

45

 

X

 

PSYC 461

Tâm lí học giá trị

5

3

45

 

X

 

PSYC 470

Tâm lí học hành vi lệch chuẩn

5

3

45

 

X

 

PSYC 471

Tâm lí học tham vấn

5

3

45

 

X

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

COMM 004

Phát triển chương trình nhà trường

5

2

30

X

 

 

PSYC 343

Tâm lý học lao động sư phạm

5

3

45

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

PSYC 462

Tâm lí học gia đình

6

3

45

 

X

 

PSYC 472

Tâm lí học xã hội

6

3

45

 

X

 

PSYC 481

Tâm lí học dạy học

6

3

45

 

X

 

PSYC 473

Giáo dục gia đình

6

3

45

 

X

 

PSYC 474

Giáo dục vì sự phát triển bền vững

7

3

45

 

X

 

PSYC 475

Giáo dục dân số và sức khỏe sinh sản

7

3

45

 

X

 

PSYC 476

Vệ sinh học đường

7

3

45

 

X

 

PSYC 477

Giáo dục từ xa

7

3

45

 

X

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

COMM 013

Thực tập sư phạm I

7

3

0

X

 

 

COMM 014

Thực tập sư phạm II

7

3

0

X

 

 

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

PSYC 499

Khoá luận tốt nghiệp

8

5

0

 

X

 

PSYC 453

Tâm lý học khác biệt

8

2

30

 

X

 

PSYC 463

Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống

8

3

45

 

X

 

Khối kiến thức chuyên ngành

PSYC 478

Giáo dục lại

8

3

45

 

X

 

PSYC 479

Giáo dục hướng nghiệp

8

3

45

 

X

 

PSYC 480

Tổ chức hoạt động trải nghiệm

8

3

45

 

X

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

Đại học Sư phạm Hà Nội

Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet