




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Tâm lý học






- Sinh viên ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) sẽ được học chương trình cử nhân định hướng Tâm lý học trường học đầu tiên ở Việt Nam, được xây dựng với sự hỗ trợ của UNESCO, các trường ĐH Santjohn, Hofstra (Hoa kỳ). Được đào tạo cơ bản, hệ thống, với những hiểu biết sâu sắc về lĩnh vực Tâm lý học trường học. Được tiếp cận với các phương pháp dạy học hiện đại, tiên tiến của Việt Nam và thế giới. Được học tập và rèn luyện trong môi trường thân thiện và chuyên nghiệp với các trang thiết bị đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu khoa học. Được giảng dạy và hướng dẫn trực tiếp bởi đội ngũ nhà giáo gồm các phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ tâm huyết với nghề và có kiến thức chuyên môn uyên thâm, có phương pháp giảng dạy khoa học, hiện đại.
- Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Cán bộ Tâm lý học đường trong hệ thống các trường phổ thông. Giảng dạy Tâm lý học trong các trường Cao Đẳng, Đại học, Học viện. Nghiên cứu Tâm lý học trong các Viện nghiên cứu, các trung tâm nghiên cứu. Cơ hội học các trình độ tiếp theo: Thạc sĩ, Tiến sĩ Tâm lý học…
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Khối kiến thức chung |
PSYC 101 |
Tâm lí học giáo dục |
1 |
4 |
60 |
X |
|
|
MATH 137 |
Thống kê xã hội học |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIS 105 |
Triết học Mác- Lênin |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 106 |
Tiếng Việt thực hành |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMP 103 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMM 107 |
Nghệ thuật đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
ENGL 103 |
Tiếng Anh 1-A1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
ENGL 104 |
Tiếng Anh 1-A2 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 105 |
Tiếng Trung 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 104 |
Tiếng Pháp 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 105 |
Tiếng Nga 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 150 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 151 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 205 |
HP3: Quân sự chung |
1 |
1 |
30 |
X |
|
|
|
DEFE 206 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
1 |
2 |
60 |
X |
|
|
|
COMM 105 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 103 |
Nhập môn KHXH và nhân văn |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 104 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 106 |
Tiếng Anh 2-A2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 106 |
Tiếng Trung 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 106 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 106 |
Tiếng Nga 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 250 |
Giáo dục thể chất 3 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251 |
Giáo dục thể chất 4 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 105 |
HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
DEFE 106 |
HP2: Công tác QP và AN |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 108 |
Nhân học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 109 |
Xã hội học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 110 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
BIOL 157 |
Sinh lý học hoạt động thần kinh |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
PSYC 121 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 351 |
Tâm lý học nhân cách |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
PHYE 250BB |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
PHYE 250BC |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BD |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BN |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BR |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250CL |
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250ĐC |
Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250ĐK |
Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250KV |
Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250TD |
Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250V |
Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BB |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BC |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BD |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BN |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BR |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251CL |
Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251ĐC |
Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251ĐK |
Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251KV |
Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251TD |
Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251V |
Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
ENGL 105 |
Tiếng Anh 2-A1 |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
POLI 202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
PSYC 352 |
Tâm lý học phát triển |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
PSYC 313 |
Giáo dục học phổ thông |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 343 |
Tâm lý học lao động sư phạm |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 237 |
Nhập môn tâm lý học trường học |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 417 |
Tâm lý học xã hội |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PSYC 257 |
Nhập môn Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 254 |
Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 255 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Khối kiến thức chung |
POLI 204 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
PSYC 334 |
Tâm lý học nhân cách |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
PSYC 338 |
Tư vấn giáo dục |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PSYC 236 |
Nhập môn tham vấn tâm lý |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PSYC 256 |
Tư vấn giới tính và sức khỏe sinh sản |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PSYC 322 |
Các PP nghiên cứu trong TLHTH |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 335 |
Đgiá nhân cách trong TLH trường học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 336 |
Đánh giá trí tuệ trong T.lý học trường học |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 355 |
Phát triển chương trình phòng ngừa toàn trường cho HS |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 347 |
Hỗ trợ tâm lí cho HS có khó khăn trong HT và quan hệ XH |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 458 |
Hỗ trợ tâm lý dựa vào cộng đồng |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 481 |
Tâm lí học dạy học |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 463 |
Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 442 |
Hỗ trợ TL học đường cho trẻ MN và TH |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 443 |
Hỗ trợ TL học đường cho thanh thiếu niên |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 448 |
Hỗ trợ T. lý học đường cho trẻ bị lạm dụng |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 449 |
Hỗ trợ TL học đường cho TE Nkhiếu và PT sớm |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 450 |
Htrợ TL hđường trong các trường DN, CĐ và ĐH |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 460 |
HT TLHĐ cho TE bị nhiễm và bị AH bởi HIV/AIDS |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 464 |
Tổ chức dạy học |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 473 |
Giáo dục gia đình |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 465 |
GD đặc biệt và GD hòa nhập trong trường PT |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 466 |
Tham vấn nhóm |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PYSC 453 |
Tâm lí học khác biệt |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương |
PSYC 499 |
Khoá luận tốt nghiệp |
8 |
5 |
0 |
|
X |
|
PSYC 459 |
Hỗ trợ TLHĐ cho trẻ em có HC đặc biệt |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PSYC 244 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
8 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
PSYC 399 |
Thực tập nghề nghiệp |
8 |
10 |
0 |
X |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tâm lý học
- Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tâm lý học
- Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-