Giới thiệu
Đào tạo giáo viên Toán có chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu giáo dục của cả nước, đặc biệt là giáo dục khu vực miền núi phía Bắc. Chương trình đào tạo được thiết kế để cung cấp cho sinh viên một nền tảng kiến thức vững chắc về toán học và các kiến thức cơ bản về triết học, tâm lý học, giáo dục và kỹ năng để có thể tiếp tục phát triển chuyên nghiệp trong suốt sự nghiệp của họ. Ngoài ra, chương trình còn cung cấp cho sinh viên các kỹ năng giao tiếp và hợp tác liên ngành để chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp hoạt động hiệu quả và có trách nhiệm trong môi trường đa dạng.
Khối lượng kiến thức toàn khoá là 136 tín chỉ (không tính phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thông tin chung
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy khai sinh và chứng minh thư (bản sao)
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số |
Môn học |
Số TC |
1.1. |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
1.1 |
Kiến thức cơ sở |
|
|
1 |
55SPH131 |
Triết học Mác – Lê Nin |
3 |
2 |
55SPE1215 |
Kinh tế chính trị Mác- Lê Nin |
2 |
3 |
55SSO121 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
4 |
55HCM121 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
5 |
55HPV121 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
6 |
55EDL121 |
Pháp luật đại cương |
2 |
7 |
55ENG131 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
8 |
55ENG132 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
9 |
55ENG143 |
Tiếng Anh 3 |
4 |
10 |
55GIF131 |
Tin học đại cương |
3 |
1.2 |
Giáo dục thể chất |
|
|
11 |
55PHE111 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
12 |
55PHE112 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
13 |
55PHE113 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
1.3 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
1.4 |
55MIE131 |
Giáo dục quốc phòng |
3 |
2. |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
65 |
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở |
23 |
|
14 |
55DIS241 |
Toán rời rạc |
4 |
15 |
55LIA231 |
Đại số tuyến tính 1 |
3 |
16 |
55ANM231 |
Giải tích 1 |
3 |
17 |
55ANM232 |
Giải tích 2 |
3 |
18 |
55MOA341 |
Đại số hiện đại 1 |
4 |
19 |
55EFM231 |
Tiếng Anh chuyên ngành Toán 1 |
3 |
20 |
55EFM232 |
Tiếng Anh chuyên ngành Toán 2 |
3 |
2.2 |
Kiến thức ngành |
42 |
|
Các học phần bắt buộc |
36 |
||
21 |
55ANM333 |
Giải tích 3 |
3 |
22 |
55LIA232 |
Đại số tuyến tính 2 |
3 |
23 |
55NUM331 |
Lý thuyết số |
3 |
24 |
55MOA332 |
Đại số hiện đại 2 |
3 |
25 |
55DIF331 |
Phương trình vi phân |
3 |
26 |
55LIG341 |
Hình học tuyến tính |
4 |
27 |
55PRS331 |
Xác suất thống kê |
3 |
28 |
55SDA321 |
Phân tích dữ liệu thống kê |
2 |
29 |
55COA331 |
Giải tích phức |
3 |
30 |
55MTS331 |
Không gian metric và không gian tôpô |
3 |
31 |
55MIT321 |
Lý thuyết độ đo và tích phân |
2 |
32 |
55CAL341 |
Phương pháp tính và tối ưu |
4 |
Các học phần tự chọn |
6 |
||
33 |
55DIG331 |
Hình học vi phân |
3 |
34 |
55FUA331 |
Giải tích hàm |
3 |
35 |
55PDE331 |
Phương trình đạo hàm riêng |
3 |
36 |
55MOD331 |
Lý thuyết môđun |
3 |
3. Kiến thức nghiệp vụ |
38 |
||
Các học phần bắt buộc |
33 |
||
37 |
55EPS331 |
Tâm lý học giáo dục |
3 |
38 |
55PEP341 |
Giáo dục học |
4 |
39 |
55COS321 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
40 |
55DIM441 |
Lý luận dạy học bộ môn Toán |
4 |
41 |
55TGO441 |
Dạy học Hình học |
4 |
42 |
55TGA441 |
Dạy học Đại số 1 |
4 |
43 |
55TGA422 |
Dạy học Đại số 2 |
2 |
44 |
55PRA431 |
Thực hành sư phạm 1 |
3 |
45 |
55PRA422 |
Thực hành sư phạm 2 |
2 |
46 |
55TRA421 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
47 |
55TRA432 |
Thực tập sư phạm 2 |
3 |
Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ) |
5 |
||
48 |
55ITM431 |
Ứng dụng CNTT trong dạy học toán |
3 |
49 |
55HIM431 |
Lịch sử Toán học |
3 |
50 |
55DEM421 |
Phát triển chương trình giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
51 |
55MIR421 |
Toán học trong thực tiễn |
2 |
4. Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
1 |
55MAT971 |
Khoá luận tốt nghiệp (Toán) |
7 |
Các học phần thay thế KLTN |
7 |
||
52 |
55MME921 |
Mô hình Toán kinh tế |
2 |
53 |
55PRG921 |
Hình học xạ ảnh |
2 |
54 |
55GAT931 |
Lý thuyết Galois và ứng dụng |
3 |
55 |
55POA931 |
Đa thức và ứng dụng |
3 |
56 |
55FUE921 |
Phương trình hàm |
2 |
57 |
55TGG921 |
Hình học của nhóm các phép biến hình |
2 |
|
|
Tổng cộng |
136 |
Học phí - Học bổng - Ưu đãi
Miễn học phí
Địa điểm
Trường Đại học Sư phạm Thái NguyênĐịa chỉ : Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung – TP. Thái Nguyên