Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-VNU
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Thái Nguyên
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1966
Edunet, trường học, Đăng kýĐạt kiểm định bởi CEA-VNU và AUN-QA
Edunet, trường học, Đăng kýHơn 300 cán bộ giảng viên
Edunet, trường học, Đăng kýĐã đào tạo trên 100.000 người
Edunet, trường học, Đăng ký26 chương trình đào tạo thạc sĩ
Edunet, trường học, Đăng kýMiễn học phí đối với hệ sư phạm
Giới thiệu
Thông tin khóa học
Học phí - Học Bổng - Ưu đãi
Địa điểm đào tạo
Đánh giá

Giới thiệu

Đào tạo giáo viên Toán có chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu giáo dục của cả nước, đặc biệt là giáo dục khu vực miền núi phía Bắc. Chương trình đào tạo được thiết kế để cung cấp cho sinh viên một nền tảng kiến thức vững chắc về toán học và các kiến thức cơ bản về triết học, tâm lý học, giáo dục và kỹ năng để có thể tiếp tục phát triển chuyên nghiệp trong suốt sự nghiệp của họ. Ngoài ra, chương trình còn cung cấp cho sinh viên các kỹ năng giao tiếp và hợp tác liên ngành để chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp hoạt động hiệu quả và có trách nhiệm trong môi trường đa dạng.

Khối lượng kiến thức toàn khoá là 136 tín chỉ (không tính phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).


Thông tin chung

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo: chính quy

Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT.

Hồ sơ dự tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Giấy khai sinh và chứng minh thư (bản sao)
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Môn học

Số TC

1.1.     

Kiến thức giáo dục đại cương

 

1.1

Kiến thức cơ sở

 

1

55SPH131

Triết học Mác – Lê Nin

3

2

55SPE1215

Kinh tế chính trị Mác- Lê Nin

2

3

55SSO121

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

4

55HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

5

 55HPV121

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

6

55EDL121

Pháp luật đại cương

2

7

 55ENG131

Tiếng Anh 1

3

8

 55ENG132

Tiếng Anh 2

3

9

 55ENG143

Tiếng Anh 3 

4

10

  55GIF131

Tin học đại cương

3

1.2

Giáo dục thể chất

 

11

55PHE111

Giáo dục thể chất 1

 

12

55PHE112

Giáo dục thể chất 2

 

13

55PHE113

Giáo dục thể chất 3

 

1.3

Giáo dục quốc phòng

 

1.4

55MIE131

Giáo dục quốc phòng

3

2.

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

65

2.1

Kiến thức cơ sở

23

14

55DIS241

Toán rời rạc

4

15

55LIA231

Đại số tuyến tính 1

3

16

55ANM231

Giải tích 1

3

17

55ANM232

Giải tích 2

3

18

55MOA341

Đại số hiện đại 1

4

19

55EFM231

Tiếng Anh chuyên ngành Toán 1

3

20

55EFM232

Tiếng Anh chuyên ngành Toán 2

3

2.2

Kiến thức ngành

42

Các học phần bắt buộc

36

21

55ANM333

Giải tích 3

3

22

55LIA232

Đại số tuyến tính 2

3

23

55NUM331

 Lý thuyết số

3

24

55MOA332

Đại số hiện đại 2

3

25

55DIF331

Phương trình vi phân 

3

26

55LIG341

Hình học tuyến tính

4

27

55PRS331

Xác suất thống kê

3

28

55SDA321

Phân tích dữ liệu thống kê

2

29

55COA331

Giải tích phức 

3

30

55MTS331

Không gian metric và không gian tôpô

3

31

55MIT321

Lý thuyết độ đo và tích phân

2

32

55CAL341

Phương pháp tính và tối ưu

4

Các học phần tự chọn 

6

33

55DIG331

Hình học vi phân  

3

34

55FUA331

Giải tích hàm 

3

35

55PDE331

Phương trình đạo hàm riêng 

3

36

55MOD331

Lý thuyết môđun

3

3. Kiến thức nghiệp vụ

38

Các học phần bắt buộc

33

37

55EPS331

Tâm lý học giáo dục

3

38

55PEP341

Giáo dục học

4

39

55COS321

Giao tiếp sư phạm

2

40

55DIM441

 Lý luận dạy học bộ môn Toán

4

41

55TGO441

Dạy học Hình học

4

42

55TGA441

Dạy học Đại số  1

4

43

55TGA422

Dạy học Đại số  2

2

44

55PRA431

Thực hành sư phạm 1

3

45

55PRA422

Thực hành sư phạm 2

2

46

55TRA421

Thực tập sư phạm 1

2

47

55TRA432

Thực tập sư phạm 2

3

Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ)

5

48

55ITM431

Ứng dụng CNTT trong dạy học toán

3

49

55HIM431

Lịch sử Toán học

3

50

55DEM421

Phát triển chương trình giáo dục ở trường phổ thông

 

2

51

55MIR421

Toán học trong thực tiễn

2

4. Khóa luận tốt nghiệp

7

1  

55MAT971

Khoá luận tốt nghiệp (Toán)

7

Các học phần thay thế KLTN

7

52

55MME921

Mô hình Toán kinh tế

2

53

55PRG921

Hình học xạ ảnh

2

54

55GAT931

Lý thuyết Galois và ứng dụng 

3

55

55POA931

Đa thức và ứng dụng

3

56

55FUE921

Phương trình hàm

2

57

55TGG921

Hình học của nhóm các phép biến hình

2

 

 

Tổng cộng

136


Học phí - Học bổng - Ưu đãi

Miễn học phí


Địa điểm

Trường Đại học Sư phạm Thái NguyênĐịa chỉ : Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung – TP. Thái Nguyên


Đánh giá

5
Chất lượng chương trình
4.9
Môi trường đào tạo
4.7
Giá trị bằng cấp
4.1
Chất lượng quản lý
4.5
Trang thiết bị, cơ sở vật chất
4.5
Hoạt động đào tạo
4.5

Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Miễn phí
×
Edunet