





Giới thiệu
Mục tiêu của Chương trình đào tạo Sư phạm tiếng Anh là đào tạo giáo viên tiếng Anh và nhân lực trong các công việc liên quan đến tiếng Anh và ngoại ngữ ở khu vực Trung du, miền núi phía Bắc và trong cả nước. Người học sau khi tốt nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có kiến thức cơ bản, chuyên môn, nghiệp vụ vững vàng; có khả năng tự học, tự nghiên cứu, sáng tạo và giải quyết những yêu cầu của lý luận, thực tiễn dạy học tiếng Anh và giáo dục đặt ra; tự thích ứng để học tập suốt đời; có năng lực ngoại ngữ, tin học đáp ứng với yêu cầu hội nhập quốc tế.
Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 132 tín chỉ (không tính phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thông tin chung
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy khai sinh và chứng minh thư (bản sao)
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số |
Môn học |
Số TC |
|
1. |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
26 |
||
Các học phần bắt buộc |
24 |
|||
1 |
MLP151N |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
|
2 |
HCM121N |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
3 |
VCP131N |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
4 |
CHI141N |
Tiếng Trung sơ cấp 1 |
4 |
|
5 |
EDL121N |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
6 |
CHI142N |
Tiếng Trung sơ cấp 2 |
4 |
|
7 |
CHI123N |
Tiếng Trung trung cấp |
2 |
|
8 |
ILL121N |
Ứng dụng CNTT trong dạy và học ngoại ngữ |
2 |
|
9 |
PHE111N |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
10 |
PHE112N |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
11 |
PHE113N |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
12 |
MIE131N |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
Các học phần tự chọn |
2 |
|||
13 |
EDE121N |
Môi trường và phát triển |
2 |
|
14 |
VCF121N |
Cơ sở văn hóa Việt Nam* |
2 |
|
15 |
LOG121N |
Lô gíc hình thức |
2 |
|
2. |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
71 |
||
2.1 |
Kiến thức cơ sở |
12 |
||
Các học phần bắt buộc |
7 |
|||
16 |
VIU121N |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
17 |
EGR231N |
Ngữ pháp tiếng Anh thực hành |
3 |
|
18 |
ENP221N |
Luyện âm tiếng Anh |
2 |
|
Các học phần tự chọn |
5 |
|||
19 |
ELE231N |
Từ vựng học tiếng Anh* |
3 |
|
20 |
ILA221N |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
|
21 |
EGR222N |
Ngữ pháp tổng hợp |
2 |
|
22 |
ERM221N |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong giảng dạy tiếng Anh* |
2 |
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
59 |
||
Các học phần bắt buộc |
50 |
|||
23 |
EPP241N |
Thực hành tiếng 1 |
4 |
|
24 |
EPP242N |
Thực hành tiếng 2 |
4 |
|
25 |
EPP243N |
Thực hành tiếng 3 |
4 |
|
26 |
PBL221N |
Đề án học tập 1 |
2 |
|
27 |
EPP244N |
Thực hành tiếng 4 |
4 |
|
28 |
ENL225N |
Nghe tiếng Anh 5 |
2 |
|
29 |
ENS225N |
Nói tiếng Anh 5 |
2 |
|
30 |
ENR225N |
Đọc tiếng Anh 5 |
2 |
|
31 |
ENW225N |
Viết tiếng Anh 5 |
2 |
|
32 |
EGR223N |
Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao |
2 |
|
33 |
PBL222N |
Đề án học tập 2 |
2 |
|
34 |
ENL226N |
Nghe tiếng Anh 6 |
2 |
|
35 |
ENS226N |
Nói tiếng Anh 6 |
2 |
|
36 |
ENR226N |
Đọc tiếng Anh 6 |
2 |
|
37 |
ENW226N |
Viết tiếng Anh 6 |
2 |
|
38 |
ECC221N |
Văn hóa các nước nói tiếng Anh |
2 |
|
39 |
ENL227N |
Nghe tiếng Anh 7 |
2 |
|
40 |
ENS227N |
Nói tiếng Anh 7 |
2 |
|
41 |
ENR227N |
Đọc tiếng Anh 7 |
2 |
|
42 |
ENW227N |
Viết tiếng Anh 7 |
2 |
|
43 |
ENP221N |
Ngữ âm học tiếng Anh |
2 |
|
Các học phần tự chọn |
9 |
|||
44 |
PSE221N |
Thuyết trình tiếng Anh |
2 |
|
45 |
ELC221N |
Ngôn ngữ và truyền thông |
2 |
|
46 |
EAO221N |
Ngôn ngữ và hành chính - |
2 |
|
|
|
văn phòng* |
|
|
47 |
ECL221N |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
|
48 |
ENT221N |
Ngôn ngữ và du lịch* |
2 |
|
49 |
EDA221N |
Phân tích diễn ngôn Anh |
2 |
|
50 |
ECC232N |
Giao thoa văn hóa* |
3 |
|
51 |
ECS221N |
Đất nước học Anh |
2 |
|
52 |
EIN221N |
Phiên dịch tiếng Anh* |
2 |
|
53 |
ETR221N |
Biên dịch tiếng Anh |
2 |
|
54 |
ELI221N |
Văn học Anh |
2 |
|
3. |
Kiến thức nghiệp vụ sư phạm |
28 |
||
55 |
EPS331M |
Tâm lý học giáo dục |
3 |
|
56 |
PEP341M |
Giáo dục học |
4 |
|
57 |
TTM341N |
Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng Anh |
4 |
|
58 |
COS321M |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
|
59 |
PST321N |
Thực hành SP Tiếng Anh 1 |
2 |
|
60 |
PST322N |
Thực hành SP Tiếng Anh 2 |
2 |
|
61 |
PST323N |
Thực hành SP Tiếng Anh 3 |
2 |
|
62 |
PST324N |
Thực hành SP Tiếng Anh 4 |
2 |
|
63 |
ETA321N |
Kiểm tra đánh giá trong dạy học tiếng Anh |
2 |
|
64 |
TRA321N |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
|
65 |
TRA332N |
Thực tập sư phạm 2 |
3 |
|
4. |
Khóa luận tốt nghiệp (KLTN), các học phần thay KLTN |
7 |
||
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|||
66 |
EGP904N |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Các học phần thay thế KLTN |
7 |
|||
67 |
EYL931N |
Giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em |
3 |
|
68 |
ESP931N |
Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành (ESP) |
3 |
|
69 |
ETM921N |
PPGD tiếng Anh nâng cao* |
2 |
|
70 |
ISC921N |
Tham vấn tâm lý học đường |
2 |
|
71 |
EAR921N |
Nghiên cứu hành động trong dạy học tiếng Anh |
2 |
|
72 |
ECD931N |
Phát triển chương trình trong giảng dạy tiếng Anh * |
3 |
|
73 |
ECA921N |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học Tiếng Anh |
2 |
|
74 |
PBL921N |
Phát triển kĩ năng dạy học theo dự án * |
2 |
|
75 |
PSD921N |
Phát triển năng lực tự bồi dưỡng của giáo viên |
2 |
|
Tổng cộng |
132 |
Học phí - Học bổng - Ưu đãi
Miễn học phí
Địa điểm
Trường Đại học Sư phạm Thái NguyênĐịa chỉ : Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung – TP. Thái Nguyên