Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-VNU
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Thái Nguyên
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1966
Edunet, trường học, Đăng kýĐạt kiểm định bởi CEA-VNU và AUN-QA
Edunet, trường học, Đăng kýHơn 300 cán bộ giảng viên
Edunet, trường học, Đăng kýĐã đào tạo trên 100.000 người
Edunet, trường học, Đăng ký26 chương trình đào tạo thạc sĩ
Edunet, trường học, Đăng kýMiễn học phí đối với hệ sư phạm
Giới thiệu
Thông tin khóa học
Học phí - Học Bổng - Ưu đãi
Địa điểm đào tạo
Đánh giá

Giới thiệu

Mục tiêu của Chương trình đào tạo Sư phạm tiếng  Anh là đào tạo giáo viên  tiếng Anh và nhân lực trong các công việc liên quan đến tiếng Anh và ngoại ngữ ở khu vực Trung du, miền núi phía Bắc và trong cả nước. Người học sau khi tốt nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có kiến thức cơ bản, chuyên môn, nghiệp vụ vững vàng; có khả năng tự học, tự nghiên cứu, sáng tạo và giải quyết những yêu cầu của lý luận, thực tiễn dạy học tiếng Anh và giáo dục đặt ra; tự thích ứng để học tập suốt đời;  có năng lực ngoại ngữ, tin học đáp ứng với yêu cầu hội nhập quốc tế.

Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 132 tín chỉ (không tính phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).


Thông tin chung

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo: chính quy

Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT.

Hồ sơ dự tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Giấy khai sinh và chứng minh thư (bản sao)
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

TT

 

 

Mã số

 

 

Môn học

 

 

Số TC

 
 
 

1.

Khối kiến thức giáo dục đại cương

26

 

Các học phần bắt buộc

24

 

1

MLP151N

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin

5

 

2

HCM121N

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

3

VCP131N

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

 

4

CHI141N

Tiếng Trung sơ cấp 1

4

 

5

EDL121N

Pháp luật đại cương

2

 

6

CHI142N

Tiếng Trung sơ cấp 2

4

 

7

CHI123N

Tiếng Trung trung cấp

2

 

8

ILL121N

Ứng dụng CNTT trong dạy và học ngoại ngữ

2

 

9

PHE111N

Giáo dục thể chất 1

 

 

10

PHE112N

Giáo dục thể chất 2

 

 

11

PHE113N

Giáo dục thể chất 3

 

 

12

MIE131N

Giáo dục quốc phòng

 

 

Các học phần tự chọn

2

 

13

EDE121N

Môi trường và phát triển

2

 

14

VCF121N

Cơ sở văn hóa Việt Nam*

2

 

15

LOG121N

Lô gíc hình thức

2

 

2.

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

71

 

2.1

Kiến thức cơ sở

12

 

Các học phần bắt buộc

7

 

16

VIU121N

Tiếng Việt thực hành

2

 

17

EGR231N

Ngữ pháp tiếng Anh thực hành

3

 

18

ENP221N

Luyện âm tiếng Anh

2

 

Các học phần tự chọn

5

 

19

ELE231N

Từ vựng học tiếng Anh*

3

 

20

ILA221N

Dẫn luận ngôn ngữ

2

 

21

EGR222N

Ngữ pháp tổng hợp

2

 

 

22

 

ERM221N

Phương pháp nghiên cứu

khoa học trong giảng dạy tiếng Anh*

 

2

 

2.2

Kiến thức ngành

59

 

Các học phần bắt buộc

50

 

23

EPP241N

Thực hành tiếng 1

4

 

24

EPP242N

Thực hành tiếng 2

4

 

25

EPP243N

Thực hành tiếng 3

4

 

26

PBL221N

Đề án học tập 1

2

 

27

EPP244N

Thực hành tiếng 4

4

 

28

ENL225N

Nghe tiếng Anh 5

2

 

29

ENS225N

Nói tiếng Anh 5

2

 

30

ENR225N

Đọc tiếng Anh 5

2

 

31

ENW225N

Viết tiếng Anh 5

2

 

32

EGR223N

Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao

2

 

33

PBL222N

Đề án học tập 2

2

 

34

ENL226N

Nghe tiếng Anh 6

2

 

35

ENS226N

Nói tiếng Anh 6

2

 

36

ENR226N

Đọc tiếng Anh 6

2

 

37

ENW226N

Viết tiếng Anh 6

2

 

38

ECC221N

Văn hóa các nước nói tiếng Anh

2

 

39

ENL227N

Nghe tiếng Anh 7

2

 

40

ENS227N

Nói tiếng Anh 7

2

 

41

ENR227N

Đọc tiếng Anh 7

2

 

42

ENW227N

Viết tiếng Anh 7

2

 

43

ENP221N

Ngữ âm học tiếng Anh

2

 

Các học phần tự chọn

9

 

44

PSE221N

Thuyết trình tiếng Anh

2

 

45

ELC221N

Ngôn ngữ và truyền thông

2

 

46

EAO221N

Ngôn ngữ và hành chính -

2

 

 

 

văn phòng*

 

 

47

ECL221N

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

 

48

ENT221N

Ngôn ngữ và du lịch*

2

 

49

EDA221N

Phân tích diễn ngôn Anh

2

 

50

ECC232N

Giao thoa văn hóa*

3

 

51

ECS221N

Đất nước học Anh

2

 

52

EIN221N

Phiên dịch tiếng Anh*

2

 

53

ETR221N

Biên dịch tiếng Anh

2

 

54

ELI221N

Văn học Anh

2

 

3.

Kiến thức nghiệp vụ sư phạm

28

 

55

EPS331M

Tâm lý học giáo dục

3

 

56

PEP341M

Giáo dục học

4

 

57

TTM341N

Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng Anh

4

 

58

COS321M

Giao tiếp sư phạm

2

 

59

PST321N

Thực hành SP Tiếng Anh 1

2

 

60

PST322N

Thực hành SP Tiếng Anh 2

2

 

61

PST323N

Thực hành SP Tiếng Anh 3

2

 

62

PST324N

Thực hành SP Tiếng Anh 4

2

 

63

ETA321N

Kiểm tra đánh giá trong dạy học tiếng Anh

2

 

64

TRA321N

Thực tập sư phạm 1

2

 

65

TRA332N

Thực tập sư phạm 2

3

 

4.

Khóa luận tốt nghiệp (KLTN), các học

phần thay KLTN

7

 

Khóa luận tốt nghiệp

7

 

66

EGP904N

Khóa luận tốt nghiệp

7

 

Các học phần thay thế KLTN

7

 

67

EYL931N

Giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em

3

 

68

ESP931N

Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành (ESP)

3

 

69

ETM921N

PPGD tiếng Anh nâng cao*

2

 

70

ISC921N

Tham vấn tâm lý học đường

2

 

71

EAR921N

Nghiên cứu hành động trong dạy học tiếng Anh

2

 

72

ECD931N

Phát triển chương trình trong giảng dạy tiếng Anh *

3

 

 

73

 

ECA921N

Tổ  chức  hoạt  động  trải nghiệm trong dạy học Tiếng Anh

 

2

 

74

PBL921N

Phát triển kĩ năng dạy học theo dự án *

2

 

75

PSD921N

Phát triển năng lực tự bồi dưỡng của giáo viên

2

 

Tổng cộng

132

 


Học phí - Học bổng - Ưu đãi

Miễn học phí


Địa điểm

Trường Đại học Sư phạm Thái NguyênĐịa chỉ : Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung – TP. Thái Nguyên


Đánh giá

5
Chất lượng chương trình
4.9
Môi trường đào tạo
4.7
Giá trị bằng cấp
4.1
Chất lượng quản lý
4.5
Trang thiết bị, cơ sở vật chất
4.5
Hoạt động đào tạo
4.5

Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Miễn phí
×
Edunet