- Với 140 tín chỉ, ngoài việc trang bị kiến thức, kỹ năng, trau dồi phẩm chất đạo đức để hình thành các năng lực cho người học như chương trình Cử nhân Sư phạm Lịch sử, chương trình Cử nhân Sư phạm Lịch sử chất lượng cao còn tập trung phát triển các năng lực nghiên cứu khoa học, năng lực giáo dục và sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành. Do đó, tạo thêm cơ hội cơ hội nghề nghiệp, cơ hội học tập nâng cao trình độ và phát triển nghề nghiệp cho sinh viên tốt nghiệp khi được ưu tiên xét tuyển vào các trí việc làm như: cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu ở các trường Đại học, Cao đẳng, Viện nghiên cứu, các trường THPT chuyên, các trường THPT chất lượng cao, các trường phổ thông quốc tế.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu của trường Đại học Sư phạm Hà Nội..
- Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi kết hợp với kết quả học THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Khối kiến thức chung |
PSYC 101 |
Tâm lí học giáo dục |
1 |
4 |
60 |
X |
|
|
MATH 137 |
Thống kê xã hội học |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIS 105 |
Triết học Mác- Lênin |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 106 |
Tiếng Việt thực hành |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMP 103 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMM 107 |
Nghệ thuật đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
ENGL 103 |
Tiếng Anh 1-A1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
ENGL 104 |
Tiếng Anh 1-A2 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 105 |
Tiếng Trung 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 104 |
Tiếng Pháp 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 105 |
Tiếng Nga 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 150 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 151 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 205 |
HP3: Quân sự chung |
1 |
1 |
30 |
X |
|
|
|
DEFE 206 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
1 |
2 |
60 |
X |
|
|
|
COMM 105 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 103 |
Nhập môn KHXH và nhân văn |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST 200 |
Khảo cổ học đại cương |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
HIST C300 |
Introduction to International Relations |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
POLI 104 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
POLI 106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 106 |
Tiếng Anh 2-A2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 106 |
Tiếng Trung 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 106 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 106 |
Tiếng Nga 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 250 |
Giáo dục thể chất 3 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251 |
Giáo dục thể chất 4 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 105 |
HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
DEFE 106 |
HP2: Công tác QP và AN |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 108 |
Nhân học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 109 |
Xã hội học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST 301 |
Lí luận sử học |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
HIST 600 |
Thực tế chuyên môn |
2 |
1 |
15 |
X |
|
|
|
HIST 302 |
Lịch sử thế giới cổ đại |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
PHYE 250BB |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
PHYE 250BC |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BD |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BN |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BR |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250CL |
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250ĐC |
Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250ĐK |
Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250KV |
Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250TD |
Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250V |
Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BB |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BC |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BD |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BN |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BR |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251CL |
Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251ĐC |
Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251ĐK |
Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251KV |
Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251TD |
Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251V |
Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
POLI 202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 105 |
Tiếng Anh 2-A1 |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
COMM 110 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST 400 |
Lịch sử thế giới trung đại |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
HIST 500 |
Lịch sử thế giới cận đại |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
HIST 601 |
Lịch sử thế giới hiện đại |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
PSYC 102 |
Giáo dục học |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
Khối kiến thức chung |
POLI 204 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST C402 |
Hán nôm cơ sở |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
HIST C303 |
History and Culture of Southeast Asia |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
HIST 303 |
Lịch sử Việt Nam từ nguyên thủy đến năm 1858 |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
HIST 401 |
Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1945 |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
HIST 501 |
Lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đến nay |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 201 |
Lý luận dạy học |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
HIST 603 |
Lý luận và PPDH môn Lịch sử |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
COMM 001 |
Rèn luyện NVSP thường xuyên |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST C503 |
English for History |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
HIST C604 |
Vietnamese village and town in history |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
HIST 606 |
Lịch sử ngoại giao Việt Nam |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
HIST 502 |
Lãnh thổ, chủ quyền lãnh thổ của Việt Nam và vấn đề Biển Đông |
5 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
HIST 701 |
Những quan điểm và thành tựu nghiên cứu mới về lịch sử thế giới |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
HIST 702 |
Những quan điểm và thành tựu nghiên cứu mới về lịch sử Việt Nam |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
HIST 604 |
Xây dựng kế hoạch dạy học môn Lịch sử |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
PSYC 104 |
Giao tiếp sư phạm |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 301 |
Thực hành kỹ năng giáo dục |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST 703 |
Hình thức và Phương pháp dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh trong môn lịch sử ở trường phổ thông |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
HIST 704 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
HIST 705 |
Quá độ từ chế độ phong kiến sang Chủ nghĩa Tư bản (qua trường hợp Tây Âu, Nhật Bản, Xiêm) |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
HIST 706 |
Các trật tự thế giới thời cận - hiện đại |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
HIST 707 |
Chính sách của các vương triều phong kiến Trung Quốc đối với các nước láng giềng |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
HIST 700 |
Tổ chức dạy học môn Lịch sử |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
COMM 005 |
Đánh giá trong giáo dục |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 004 |
Phát triển chương trình nhà trường |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
HIST 504 |
Thực hành dạy học tại trường SP |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST 708 |
Thế kỉ Ánh sáng với các cuộc cách mạng tư sản trong thế kỷ XVIII |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
HIST 607 |
5a. Lịch sử văn minh Việt Nam |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
HIST 608 |
5b. Các cuộc cải cách ở Việt Nam thời cổ – trung đại |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
HIST 709 |
Phong trào giải phóng dân tộc thế giới cận – hiện đại |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
HIST 710 |
Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ thời cổ trung đại tới khu vực châu Á |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 013 |
Thực tập sư phạm I |
7 |
3 |
0 |
X |
|
|
COMM 014 |
Thực tập sư phạm II |
7 |
3 |
0 |
X |
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương |
HIST 800 |
Đề tài nghiên cứu khoa học |
8 |
6 |
90 |
|
X |
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST 711 |
Quan hệ Nhật Bản – Trung Quốc thời cổ - trung đại |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
HIST 712 |
Một số vấn đề về Chủ nghĩa tư bản thế kỷ XX và thập niên đầu thế kỷ XXI |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ