Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Cử nhân Sư phạm lịch sử (chương trình CLC)

Đại học Sư phạm Hà Nội (16514)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-VNU
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Nơi học:
Hà Nội
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1951
Edunet, trường học, Đăng ký Thuộc trường ĐH trọng điểm của quốc gia
Edunet, trường học, Đăng kýĐạt kiểm định bởi CEA VNU
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng kýĐội ngũ Giáo sư, Tiến sĩ đầu ngành
Edunet, trường học, Đăng ký98% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Với 140 tín chỉ, ngoài việc trang bị kiến thức, kỹ năng, trau dồi phẩm chất đạo đức để hình thành các năng lực cho người học như chương trình Cử nhân Sư phạm Lịch sử, chương trình Cử nhân Sư phạm Lịch sử chất lượng cao còn tập trung phát triển các năng lực nghiên cứu khoa học, năng lực giáo dục và sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành. Do đó, tạo thêm cơ hội cơ hội nghề nghiệp, cơ hội học tập nâng cao trình độ và phát triển nghề nghiệp cho sinh viên tốt nghiệp khi được ưu tiên xét tuyển vào các trí việc làm như: cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu ở các trường Đại học, Cao đẳng, Viện nghiên cứu, các trường THPT chuyên, các trường THPT chất lượng cao, các trường phổ thông quốc tế.

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy 
  • Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
  • Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
  • Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
  • Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu của trường Đại học Sư phạm Hà Nội..
  • Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi kết hợp với kết quả học THPT.

Hồ sơ dự tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
  • Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
  • 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
  • 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
  • Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khối kiến thức

Mã học phần

Tên học phần

Kỳ thứ

Số tín chỉ

Tổng số tiết

Bắt buộc

Tự chọn

Ghi chú

Khối kiến thức chung

PSYC 101

Tâm lí học giáo dục

1

4

60

X

 

 

MATH 137

Thống kê xã hội học

1

2

30

X

 

 

PHIS 105

Triết học Mác- Lênin

1

3

45

X

 

 

COMM 106

Tiếng Việt thực hành

1

2

30

 

X

 

COMP 103

Tin học đại cương

1

2

30

 

X

 

COMM 107

Nghệ thuật đại cương

1

2

30

 

X

 

ENGL 103

Tiếng Anh 1-A1

1

3

45

 

X

 

ENGL 104

Tiếng Anh 1-A2

1

3

45

 

X

 

CHIN 105

Tiếng Trung 1

1

3

45

 

X

 

FREN 104

Tiếng Pháp 1

1

3

45

 

X

 

RUSS 105

Tiếng Nga 1

1

3

45

 

X

 

PHYE 150

Giáo dục thể chất 1

1

1

28

X

 

 

PHYE 151

Giáo dục thể chất 2

1

1

28

X

 

 

DEFE 205

HP3: Quân sự chung

1

1

30

X

 

 

DEFE 206

HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

1

2

60

X

 

 

COMM 105

Cơ sở văn hóa Việt Nam

1

2

30

X

 

 

COMM 103

Nhập môn KHXH và nhân văn

1

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

HIST 200

Khảo cổ học đại cương

1

2

30

X

 

 

HIST C300

Introduction to International Relations

1

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chung

POLI 104

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

X

 

 

POLI 106

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

X

 

 

ENGL 106

Tiếng Anh 2-A2

2

3

45

 

X

 

CHIN 106

Tiếng Trung 2

2

3

45

 

X

 

FREN 106

Tiếng Pháp 2

2

3

45

 

X

 

RUSS 106

Tiếng Nga 2

2

3

45

 

X

 

PHYE 250

Giáo dục thể chất 3

2

1

28

X

 

 

PHYE 251

Giáo dục thể chất 4

2

1

28

X

 

 

DEFE 105

HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN

2

3

45

X

 

 

DEFE 106

HP2: Công tác QP và AN

2

2

30

X

 

 

COMM 108

Nhân học đại cương

2

2

30

X

 

 

COMM 109

Xã hội học đại cương

2

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

HIST 301

Lí luận sử học

2

3

45

X

 

 

HIST 600

Thực tế chuyên môn

2

1

15

X

 

 

HIST 302

Lịch sử thế giới cổ đại

2

3

45

X

 

 

Khối kiến thức chung

PHYE 250BB

Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250BC

Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250BD

Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250BN

Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250BR

Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250CL

Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250ĐC

Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250ĐK

Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250KV

Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250TD

Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250V

Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BB

Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BC

Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BD

Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BN

Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251BR

Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251CL

Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251ĐC

Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251ĐK

Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251KV

Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251TD

Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251V

Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật)

3

1

28

 

X

 

POLI 202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

2

30

X

 

 

ENGL 105

Tiếng Anh 2-A1

3

3

45

 

X

 

COMM 110

Lịch sử văn minh thế giới

3

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

HIST 400

Lịch sử thế giới trung đại

3

3

45

X

 

 

HIST 500

Lịch sử thế giới cận đại

3

4

60

X

 

 

HIST 601

Lịch sử thế giới hiện đại

3

4

60

X

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

PSYC 102

Giáo dục học

3

3

45

X

 

 

Khối kiến thức chung

POLI 204

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

4

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

HIST C402

Hán nôm cơ sở

4

3

45

X

 

 

HIST C303

History and Culture of Southeast Asia

4

4

60

X

 

 

HIST 303

Lịch sử Việt Nam từ nguyên thủy đến năm 1858

4

4

60

X

 

 

HIST 401

Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1945

4

3

45

X

 

 

HIST 501

Lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đến nay

4

3

45

X

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

COMM 201

Lý luận dạy học

4

2

30

X

 

 

HIST 603

Lý luận và PPDH môn Lịch sử

4

4

60

X

 

 

COMM 001

Rèn luyện NVSP thường xuyên

4

3

45

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

HIST C503

English for History

5

2

30

X

 

 

HIST C604

Vietnamese village and town in history

5

3

45

X

 

 

HIST 606

Lịch sử ngoại giao Việt Nam

5

3

45

X

 

 

HIST 502

Lãnh thổ, chủ quyền lãnh thổ của Việt Nam và vấn đề Biển Đông

5

4

60

X

 

 

HIST 701

Những quan điểm và thành tựu nghiên cứu mới về lịch sử thế giới

5

2

30

 

X

 

HIST 702

Những quan điểm và thành tựu nghiên cứu mới về lịch sử Việt Nam

5

2

30

 

X

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

HIST 604

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Lịch sử

5

3

45

X

 

 

PSYC 104

Giao tiếp sư phạm

5

2

30

X

 

 

COMM 301

Thực hành kỹ năng giáo dục

5

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

HIST 703

Hình thức và Phương pháp dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh trong môn lịch sử ở trường phổ thông

6

3

45

 

X

 

HIST 704

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

6

3

45

 

X

 

HIST 705

Quá độ từ chế độ phong kiến sang Chủ nghĩa Tư bản (qua trường hợp Tây Âu, Nhật Bản, Xiêm)

6

3

45

 

X

 

HIST 706

Các trật tự thế giới thời cận - hiện đại

6

3

45

 

X

 

HIST 707

Chính sách của các vương triều phong kiến Trung Quốc đối với các nước láng giềng

6

3

45

 

X

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

HIST 700

Tổ chức dạy học môn Lịch sử

6

3

45

X

 

 

COMM 005

Đánh giá trong giáo dục

6

2

30

X

 

 

COMM 004

Phát triển chương trình nhà trường

6

2

30

X

 

 

HIST 504

Thực hành dạy học tại trường SP

6

3

45

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

HIST 708

Thế kỉ Ánh sáng với các cuộc cách mạng tư sản trong thế kỷ XVIII

7

3

45

 

X

 

HIST 607

5a. Lịch sử văn minh Việt Nam

7

3

45

 

X

 

HIST 608

5b. Các cuộc cải cách ở Việt Nam thời cổ – trung đại

7

3

45

 

X

 

HIST 709

Phong trào giải phóng dân tộc thế giới cận – hiện đại

7

3

45

 

X

 

HIST 710

Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ thời cổ trung đại tới khu vực châu Á

7

3

45

 

X

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

COMM 013

Thực tập sư phạm I

7

3

0

X

 

 

COMM 014

Thực tập sư phạm II

7

3

0

X

 

 

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

HIST 800

Đề tài nghiên cứu khoa học

8

6

90

 

X

 

Khối kiến thức chuyên ngành

HIST 711

Quan hệ Nhật Bản – Trung Quốc thời cổ - trung đại

8

3

45

 

X

 

HIST 712

Một số vấn đề về Chủ nghĩa tư bản thế kỷ XX và thập niên đầu thế kỷ XXI

8

3

45

 

X

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

Đại học Sư phạm Hà Nội

Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet