Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-VNU
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Thừa Thiên Huế
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1966
Edunet, trường học, Đăng kýĐạt kiểm định bởi CEA-VNU và AUN-QA
Edunet, trường học, Đăng kýHơn 300 cán bộ giảng viên
Edunet, trường học, Đăng kýĐã đào tạo trên 100.000 người
Edunet, trường học, Đăng ký26 chương trình đào tạo thạc sĩ
Edunet, trường học, Đăng kýMiễn học phí đối với hệ sư phạm
Giới thiệu
Thông tin khóa học
Học phí - Học Bổng - Ưu đãi
Địa điểm đào tạo
Đánh giá

Giới thiệu

Đào tạo cử nhân khoa học ngành Sư phạm Địa lí có khả năng dạy môn Địa lí ở các trường trung học phổ thông, trường trung học chuyên nghiệp. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp người học có thể làm việc tại các viện nghiên cứu, các sở, ban ngành... có liên quan đến lĩnh vực Địa lí học hoặc tiếp tục được đào tạo sau đại học để giảng dạy ở các trường Đại học và Cao đẳng.

Người tốt nghiệp có thể tiếp tục học thạc sĩ và tiến sĩ trong và ngoài nước.

Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 135 tín chỉ (không tính phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).


Thông tin chung

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo: chính quy

Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT.

Hồ sơ dự tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Giấy khai sinh và chứng minh thư (bản sao)
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Môn học

Số

TC

 
 
 

1. Kiến thức giáo dục đại cương

24

 

Các học phần bắt buộc

22

 

 

1

 

MLP151N

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin

 

5

 

2

HCM121N

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

3

VCP131N

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

 

4

EDL121N

Pháp luật đại cương

2

 

5

ENG131N

Tiếng Anh 1

3

 

6

ENG132N

Tiếng Anh 2

3

 

7

ENG143N

Tiếng Anh 3

4

 

8

PHE111N

Giáo dục thể chất 1

 

 

9

PHE112N

Giáo dục thể chất 2

 

 

10

PHE113N

Giáo dục thể chất 3

 

 

11

MIE131N

Giáo dục quốc phòng

 

 

Các môn tự chọn

2

 

12

GME121M

Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành

2

 

13

GIF121N

Tin học đại cương

2

 

14

VIU121N

Tiếng Việt thực hành

2

 

15

VCF121N

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

16

CDE121N

Văn hóa và phát triển

2

 

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

67

 

2.1. Kiến thức cơ sở

16

 

Các môn bắt buộc

12

 

17

HFW231N

Đại cương lịch sử thế giới

3

 

18

HFV231N

Đại cương lịch sử Việt Nam

3

 

19

GME231N

Bản đồ học

3

 

20

GGE231N

Địa chất học

3

 

Các môn tự chọn

4

 

21

MTB221N

Bản đồ giáo khoa

2

 

22

CIW221N

Các nền văn minh thế giới

2

 

23

VSI221N

Biển, đảo Việt Nam

2

 

24

VPG221N

Việt Nam trong quá trình toàn cầu hóa

2

 

25

SPE221N

Toán xác xuất thống kê

2

 

26

PFG221N

Vật lí cho Địa lí

2

 

27

BĐS221N

Sinh thái và đa dạng sinh học

2

 

28

CFL321N

Hóa học và đời sống

2

 

2.2. Kiến thức chuyên ngành

53

 

Các môn bắt buộc

49

 

29

EAL241N

Trái Đất, khí quyển, thạch quyển

4

 

30

HSB232N

Thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển

3

 

31

GRL223N

Quy luật địa lí chung của trái đất và cảnh quan

2

 

32

NGF221N

Thực địa địa lí tự nhiên

2

 

33

NCG231N

Địa lí tự nhiên lục địa 1

3

 

34

NCG222N

Địa lí tự nhiên lục địa 2

2

 

35

NVG231N

Địa lí tự nhiên Việt Nam: Phần khái quát

3

 

36

NVR232N

Địa lí tự nhiên VN: Phần khu vực

3

 

37

SEG331N

Địa lí KT-XH đại cương 1

3

 

38

SEG342N

Địa lí KT-XH đại cương 2

4

 

39

EGF222N

Thực địa địa lí KTXH

2

 

40

EWG231N

Địa lí KT-XH thế giới 1

3

 

41

EWG232N

Địa lí KT-XH thế giới 2

3

 

42

EVG241N

Địa lí KTXH Việt Nam 1

4

 

43

EVG232N

Địa lí KT-XH Việt Nam 2

3

 

44

GIS231N

Hệ thống thông tin địa lí

3

 

45

GGF223N

Thực địa Địa lí tổng hợp

2

 

Các môn tự chọn

4

 

Các môn tự chọn Địa lí tự nhiên

2

 

46

CCG221N

Biến đổi khí hậu toàn cầu

2

 

47

NED221N

Thiên tai và biện pháp phòng tránh

2

 

48

TPG221N

Địa lí nhiệt đới

2

 

Các môn tự chọn Địa lí kinh tế - xã hội

2

 

49

SEG221N

Địa lí du lịch

2

 

50

EGP221N

Địa lí Đông Nam Á

2

 

51

URG221N

Địa lí đô thị

2

 

3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm

35

 

Các môn bắt buộc

33

 

52

EPS331M

Tâm lý học giáo dục

3

 

53

PEP341M

Giáo dục học

4

 

54

COS321M

Giao tiếp sư phạm

2

 

55

GDC321N

Phát triển chương trình Địa lí

2

 

56

TTG331N

Lý luận dạy học Địa lí

3

 

57

TMG332N

Phương pháp dạy học Địa lí ở trường phổ thông

3

 

58

MTS331N

Phương pháp dạy học khoa học xã hội

3

 

59

LGT321N

Dạy học địa lí địa phương

2

 

60

PPB321N

Thực hành sư phạm Địa lí 1

2

 

61

PPB322N

Thực hành sư phạm Địa lí 2

2

 

62

PPB323N

Thực hành sư phạm Địa lí 3

2

 

63

TRA321N

Thực tập sư phạm 1

2

 

64

TRA332N

Thực tập sư phạm 2

3

 

Các môn tự chọn phương pháp

2

 

65

ETG321N

Đánh giá trong dạy học địa lí

2

 

66

ECA321N

Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong môn Địa lí

2

 

67

STG321N

Địa danh trong dạy học địa lí

2

 

68

ITG321N

Ứng dụng CNTT trong dạy học Địa lí

2

 

4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp

7

 

Khoá luận tốt nghiệp

 

 

69

GTG971N

Khoá luận tốt nghiệp

7

 

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 TC)

7

 

70

CLG921N

Khí hậu học và đời sống

2

 

71

WLG921N

Tài nguyên nước và sự sống trên Trái Đất

2

 

72

PRH921N

Dân số và sức khỏe sinh sản

2

 

73

EDP921N

Kinh tế phát triển

2

 

74

FSG931N

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi

3

 

75

LMG931N

Dạy học đa phương tiện trong môn địa lí

3

 

Tổng cộng

135

 


Học phí - Học bổng - Ưu đãi

Miễn học phí


Địa điểm

Trường Đại học Sư phạm Thái NguyênĐịa chỉ : Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung – TP. Thái Nguyên


Đánh giá

5
Chất lượng chương trình
4.9
Môi trường đào tạo
4.7
Giá trị bằng cấp
4.1
Chất lượng quản lý
4.5
Trang thiết bị, cơ sở vật chất
4.5
Hoạt động đào tạo
4.5

Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Miễn phí
×
Edunet