





Giới thiệu
Đào tạo cử nhân khoa học ngành Sư phạm Địa lí có khả năng dạy môn Địa lí ở các trường trung học phổ thông, trường trung học chuyên nghiệp. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp người học có thể làm việc tại các viện nghiên cứu, các sở, ban ngành... có liên quan đến lĩnh vực Địa lí học hoặc tiếp tục được đào tạo sau đại học để giảng dạy ở các trường Đại học và Cao đẳng.
Người tốt nghiệp có thể tiếp tục học thạc sĩ và tiến sĩ trong và ngoài nước.
Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 135 tín chỉ (không tính phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thông tin chung
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy khai sinh và chứng minh thư (bản sao)
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số |
Môn học |
Số TC |
|
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
24 |
|||
Các học phần bắt buộc |
22 |
|||
1 |
MLP151N |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
|
2 |
HCM121N |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
3 |
VCP131N |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
4 |
EDL121N |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
5 |
ENG131N |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
6 |
ENG132N |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
7 |
ENG143N |
Tiếng Anh 3 |
4 |
|
8 |
PHE111N |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
9 |
PHE112N |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
10 |
PHE113N |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
11 |
MIE131N |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
Các môn tự chọn |
2 |
|||
12 |
GME121M |
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành |
2 |
|
13 |
GIF121N |
Tin học đại cương |
2 |
|
14 |
VIU121N |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
15 |
VCF121N |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
16 |
CDE121N |
Văn hóa và phát triển |
2 |
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
67 |
|||
2.1. Kiến thức cơ sở |
16 |
|||
Các môn bắt buộc |
12 |
|||
17 |
HFW231N |
Đại cương lịch sử thế giới |
3 |
|
18 |
HFV231N |
Đại cương lịch sử Việt Nam |
3 |
|
19 |
GME231N |
Bản đồ học |
3 |
|
20 |
GGE231N |
Địa chất học |
3 |
|
Các môn tự chọn |
4 |
|||
21 |
MTB221N |
Bản đồ giáo khoa |
2 |
|
22 |
CIW221N |
Các nền văn minh thế giới |
2 |
|
23 |
VSI221N |
Biển, đảo Việt Nam |
2 |
|
24 |
VPG221N |
Việt Nam trong quá trình toàn cầu hóa |
2 |
|
25 |
SPE221N |
Toán xác xuất thống kê |
2 |
|
26 |
PFG221N |
Vật lí cho Địa lí |
2 |
|
27 |
BĐS221N |
Sinh thái và đa dạng sinh học |
2 |
|
28 |
CFL321N |
Hóa học và đời sống |
2 |
|
2.2. Kiến thức chuyên ngành |
53 |
|||
Các môn bắt buộc |
49 |
|||
29 |
EAL241N |
Trái Đất, khí quyển, thạch quyển |
4 |
|
30 |
HSB232N |
Thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển |
3 |
|
31 |
GRL223N |
Quy luật địa lí chung của trái đất và cảnh quan |
2 |
|
32 |
NGF221N |
Thực địa địa lí tự nhiên |
2 |
|
33 |
NCG231N |
Địa lí tự nhiên lục địa 1 |
3 |
|
34 |
NCG222N |
Địa lí tự nhiên lục địa 2 |
2 |
|
35 |
NVG231N |
Địa lí tự nhiên Việt Nam: Phần khái quát |
3 |
|
36 |
NVR232N |
Địa lí tự nhiên VN: Phần khu vực |
3 |
|
37 |
SEG331N |
Địa lí KT-XH đại cương 1 |
3 |
|
38 |
SEG342N |
Địa lí KT-XH đại cương 2 |
4 |
|
39 |
EGF222N |
Thực địa địa lí KTXH |
2 |
|
40 |
EWG231N |
Địa lí KT-XH thế giới 1 |
3 |
|
41 |
EWG232N |
Địa lí KT-XH thế giới 2 |
3 |
|
42 |
EVG241N |
Địa lí KTXH Việt Nam 1 |
4 |
|
43 |
EVG232N |
Địa lí KT-XH Việt Nam 2 |
3 |
|
44 |
GIS231N |
Hệ thống thông tin địa lí |
3 |
|
45 |
GGF223N |
Thực địa Địa lí tổng hợp |
2 |
|
Các môn tự chọn |
4 |
|||
Các môn tự chọn Địa lí tự nhiên |
2 |
|||
46 |
CCG221N |
Biến đổi khí hậu toàn cầu |
2 |
|
47 |
NED221N |
Thiên tai và biện pháp phòng tránh |
2 |
|
48 |
TPG221N |
Địa lí nhiệt đới |
2 |
|
Các môn tự chọn Địa lí kinh tế - xã hội |
2 |
|||
49 |
SEG221N |
Địa lí du lịch |
2 |
|
50 |
EGP221N |
Địa lí Đông Nam Á |
2 |
|
51 |
URG221N |
Địa lí đô thị |
2 |
|
3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm |
35 |
|||
Các môn bắt buộc |
33 |
|||
52 |
EPS331M |
Tâm lý học giáo dục |
3 |
|
53 |
PEP341M |
Giáo dục học |
4 |
|
54 |
COS321M |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
|
55 |
GDC321N |
Phát triển chương trình Địa lí |
2 |
|
56 |
TTG331N |
Lý luận dạy học Địa lí |
3 |
|
57 |
TMG332N |
Phương pháp dạy học Địa lí ở trường phổ thông |
3 |
|
58 |
MTS331N |
Phương pháp dạy học khoa học xã hội |
3 |
|
59 |
LGT321N |
Dạy học địa lí địa phương |
2 |
|
60 |
PPB321N |
Thực hành sư phạm Địa lí 1 |
2 |
|
61 |
PPB322N |
Thực hành sư phạm Địa lí 2 |
2 |
|
62 |
PPB323N |
Thực hành sư phạm Địa lí 3 |
2 |
|
63 |
TRA321N |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
|
64 |
TRA332N |
Thực tập sư phạm 2 |
3 |
|
Các môn tự chọn phương pháp |
2 |
|||
65 |
ETG321N |
Đánh giá trong dạy học địa lí |
2 |
|
66 |
ECA321N |
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong môn Địa lí |
2 |
|
67 |
STG321N |
Địa danh trong dạy học địa lí |
2 |
|
68 |
ITG321N |
Ứng dụng CNTT trong dạy học Địa lí |
2 |
|
4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp |
7 |
|||
Khoá luận tốt nghiệp |
|
|||
69 |
GTG971N |
Khoá luận tốt nghiệp |
7 |
|
Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 TC) |
7 |
|||
70 |
CLG921N |
Khí hậu học và đời sống |
2 |
|
71 |
WLG921N |
Tài nguyên nước và sự sống trên Trái Đất |
2 |
|
72 |
PRH921N |
Dân số và sức khỏe sinh sản |
2 |
|
73 |
EDP921N |
Kinh tế phát triển |
2 |
|
74 |
FSG931N |
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi |
3 |
|
75 |
LMG931N |
Dạy học đa phương tiện trong môn địa lí |
3 |
|
Tổng cộng |
135 |
Học phí - Học bổng - Ưu đãi
Miễn học phí
Địa điểm
Trường Đại học Sư phạm Thái NguyênĐịa chỉ : Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung – TP. Thái Nguyên