





- Chương trình đào tạo chuyên ngành Quản lý & Kinh doanh vận tải được xây dựng và triển khai nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư ngành Khai thác vận tải: Có phẩm chất chính trị vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản lý và kinh doanh vận tải, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ trong lĩnh vực vận tải. Có khả năng vận dụng các kiến thức trong công tác quản lý và kinh doanh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực vận tải. Có tư duy sáng tạo và khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có thể thích ứng với sự thay đổi và phát triển của khoa học công nghệ trong lĩnh vực vận tải. Có tính thần học tập, không ngừng trau dồi kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp và trách nhiệm với cộng đồng.
- Sinh viên được cung cấp kiến thức cơ bản về lĩnh vực Kinh tế Xây dựng, Quản lý Xây dựng, kiến thức chuyên sâu ngành Quản lý Dự án Xây dựng, khả năng xây dựng mô hình và áp dụng các nguyên tắc của quản lý vào thực tiễn. Có khả năng tham mưu tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ trong phạm vi quyền hạn của một kỹ sư trong lĩnh vực Kinh tế và Quản lý Xây dựng.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 125 tín chỉ. (Không bao gồm: Giáo dục Quốc phòng và An ninh, Giáo dục thể chất, kỹ năng mềm, kiến thức bổ trợ khác).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận và tương đương
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu của khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường
- Có đủ sức khỏe để học tập
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường
- Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT
- Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
HP bắt buộc |
HP tự chọn |
HP học trước, song hành |
HP tiên quyết |
Ghi chú |
Học kỳ 1 |
15 |
|||||||
1 |
001201 |
Đại số |
2 |
x |
|
|
|
|
2 |
001202 |
Giải tích 1 |
3 |
x |
|
|
|
|
3 |
006015 |
Tiếng Anh 5 |
4 |
x |
|
|
|
|
4 |
414022 |
Kinh tế vi mô |
3 |
x |
|
|
|
|
5 |
412017 |
Hàng hóa vận tải |
2 |
x |
|
|
|
|
6 |
022014 |
Kỹ năng mềm 1 |
1 |
x |
|
|
|
|
Học kỳ 2 |
16 |
|||||||
7 |
005105 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
x |
|
|
|
|
8 |
005004 |
Pháp luật đại cương |
2 |
x |
|
|
|
|
9 |
124012 |
Tin học cơ bản |
2 |
x |
|
|
|
|
10 |
414023 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
x |
|
414022 |
|
|
11 |
418011 |
Phương tiện vận tải |
2 |
x |
|
|
|
|
12 |
006016 |
Tiếng Anh 6 |
4 |
x |
|
006015 |
|
|
Học kỳ 3 |
16 |
|||||||
13 |
005106 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
x |
|
005105 |
|
|
14 |
001212 |
Xác suất và thống kê |
3 |
x |
|
|
|
|
15 |
413004 |
Tài chính tiền tệ |
2 |
x |
|
414022 414023 |
|
|
16 |
412018 |
Địa lý kinh tế vận tải |
2 |
x |
|
418011 |
|
|
17 |
415014 |
Điều tra quy hoạch GTVT |
2 |
x |
|
412017 |
|
|
18 |
411002 |
Luật kinh tế |
2 |
x |
|
005004 |
|
|
19 |
418001 |
Quản lý kinh doanh vận tải |
3 |
x |
|
412017 418011 |
|
|
Học kỳ 4 |
18 |
|||||||
20 |
005107 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
x |
|
005106 |
|
|
21 |
006411 |
Tiếng Anh thương mại 1 |
3 |
x |
|
|
|
|
22 |
416019 |
Luật vận tải |
3 |
x |
|
412017 418001 |
|
|
23 |
418002 |
Quản lý vận tải thủy |
2 |
x |
|
412017 418011 412018 415014 418001 |
|
|
24 |
412005 |
Lý thuyết dự báo kinh tế |
2 |
x |
|
001212 |
|
|
25 |
001211 |
Toán kinh tế |
2 |
x |
|
|
|
|
26 |
418003 |
Quản lý vận tải bộ |
2 |
x |
|
412017 418011 412018 415014 418001 |
|
|
27 |
418004 |
Quản lý vận tải đường sắt |
2 |
x |
|
412017 418011 412018 415014 418001 |
|
|
Học kỳ 5 |
15 |
|||||||
28 |
005102 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
x |
|
005107 |
|
|
29 |
418006 |
Kinh doanh vận tải thủy |
2 |
x |
|
418002 |
|
|
30 |
418007 |
Kinh doanh vận tải bộ |
2 |
x |
|
418003 |
|
|
31 |
413005 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
x |
|
414022 414023 |
|
|
32 |
413015 |
Quản trị tài chính DN |
3 |
x |
|
413004 |
|
|
33 |
414005 |
Nguyên lý thống kê |
2 |
x |
|
001212 |
|
|
34 |
418008 |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
2 |
x |
|
418004 |
|
|
Học kỳ 6 |
18 |
|||||||
35 |
005108 |
Lịch sử Đảng cộng sản VN |
2 |
x |
|
005102 |
|
|
36 |
418005 |
Quản lý vận tải hàng không |
2 |
x |
|
412017 418011 412018 415014 418001 |
|
|
37 |
418009 |
Kinh doanh vận tải hàng không |
2 |
x |
|
418001 |
|
|
38 |
416007 |
Quản trị vận tải đa phương thức |
3 |
x |
|
418001 416019 418006 418007 418008 |
|
|
39 |
006412 |
Tiếng Anh thương mại 2 |
3 |
x |
|
006411 |
|
|
|
Sinh viên chọn 2 trong 4 học phần sau |
|
|
|
||||
40 |
416012 |
Quản trị marketing |
2 |
|
x |
411022 |
|
|
41 |
414032 |
Quản lý dự án |
2 |
|
x |
413004 413015 |
|
|
42 |
413008 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
|
x |
413004 |
|
|
43 |
416020 |
Quản trị chiến lược |
2 |
|
x |
416007 |
|
|
44 |
418020 |
Thực tập chuyên môn |
2 |
x |
|
|
|
|
Học kỳ 7 |
16 |
|||||||
45 |
414024 |
Quản trị nhân sự |
3 |
x |
|
418006 418007 418008 418009 |
|
|
46 |
418010 |
Hợp đồng vận tải |
3 |
x |
|
416019 416007 |
|
|
47 |
414040 |
Phân tích hoạt động KD |
3 |
x |
|
413004 413015 |
|
|
48 |
412015 |
Bảo hiểm vận tải |
2 |
x |
|
412017 418011 416007 416019 |
|
|
49 |
022015 |
Kỹ năng mềm 2 |
1 |
x |
|
022014 |
|
|
|
Sinh viên chọn 2 trong 5 học phần sau |
|
|
|
||||
50 |
413030 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
2 |
|
x |
416019 416007 |
|
|
51 |
416002 |
Thương mại điện tử |
2 |
|
x |
411002 |
|
|
52 |
413017 |
Nghiệp vụ thuế |
2 |
|
x |
413015 |
|
|
53 |
413011 |
Nghiệp vụ kế toán |
2 |
|
x |
413005 |
|
|
54 |
413009 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
|
x |
411002 |
|
|
Học kỳ 8 |
11 |
|||||||
55 |
418021 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
x |
|
Tất cả |
|
|
56 |
418022 |
Luận văn tốt nghiệp |
8 |
x |
|
|
Tất cả |
|
|
Sinh viên không làm LVTN học thay thế 4 tín chỉ bắt buộc và 4 tín chỉ tự chọn gồm: |
|
Tất cả |
|
||||
57 |
418023 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
4 |
x |
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 4 tín chỉ trong số các học phần sau: |
|
|
4 |
|||
58 |
418025 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa |
2 |
|
x |
|
|
|
59 |
418026 |
Logistics vận tải |
2 |
|
x |
|
|
|
60 |
418027 |
Kinh doanh vận tải quốc tế |
2 |
|
x |
|
|
|
Khối lượng kiến thức điều kiện |
||||||||
I |
Giáo dục quốc phòng - An ninh (Sinh viên học theo kế hoạch của nhà trường) |
165 tiết |
||||||
1 |
007101 |
Đường lối quân sự của đảng |
30 tiết |
x |
|
|
|
|
2 |
007102 |
Công tác quốc phòng an ninh |
30 tiết |
x |
|
|
|
|
3 |
007103 |
Quân sự chung và kỹ chiến thuật bắn súng AK |
85 tiết |
x |
|
|
|
|
4 |
007104 |
Hiểu biết chung về quân binh chủng |
20 tiết |
x |
|
|
|
|
II |
Giáo dục thể chất (Sinh viên chủ động đăng ký học theo quy định về học GDTC) |
4TC |
||||||
1 |
004101 |
Lý thuyết GDTC |
1 |
x |
|
|
|
|
2 |
004105 |
Điền kinh |
1 |
x |
|
|
|
|
|
Sinh viên chọn 2 trong số các học phần sau |
|
||||||
3 |
004103 |
Bơi 1 (50m) |
1 |
|
x |
|
|
|
4 |
004104 |
Bơi 2 (200m) |
1 |
|
x |
|
|
|
5 |
004106 |
Bóng chuyền |
1 |
|
x |
|
|
|
6 |
004107 |
Bóng đá |
1 |
|
x |
|
|
|
7 |
004108 |
Bóng rổ |
1 |
|
x |
|
|
|
8 |
004109 |
Bóng bàn |
1 |
|
x |
|
|
|
9 |
004110 |
Cờ vua |
1 |
|
x |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Địa chỉ: Số 2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh