Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Cử nhân Quản lý và kinh doanh vận tải

Đại học giao thông vận tải TP.HCM (16548)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
ĐH Quốc gia TP. HCM
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Nơi học:
TP. Hồ Chí Minh
Edunet, trường học, Đăng kýNâng cấp lên phiên bản ISO 9001:2015
Edunet, trường học, Đăng kýChương trình học gắn với thực tiễn
Edunet, trường học, Đăng kýGiảng viên uy tín & tâm huyết với nghề
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng kýĐào tạo 15.000+ sinh viên
Edunet, trường học, Đăng ký93% sinh viên làm việc đúng ngành

 

  • Chương trình đào tạo chuyên ngành Quản lý & Kinh doanh vận tải được xây dựng và triển khai nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư ngành Khai thác vận tải: Có phẩm chất chính trị vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản lý và kinh doanh vận tải, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ trong lĩnh vực vận tải. Có khả năng vận dụng các kiến thức trong công tác quản lý và kinh doanh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực vận tải. Có tư duy sáng tạo và khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có thể thích ứng với sự thay đổi và phát triển của khoa học công nghệ trong lĩnh vực vận tải. Có tính thần học tập, không ngừng trau dồi kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp và trách nhiệm với cộng đồng.
  • Sinh viên được cung cấp kiến thức cơ bản về lĩnh vực Kinh tế Xây dựng, Quản lý Xây dựng, kiến thức chuyên sâu ngành Quản lý Dự án Xây dựng, khả năng xây dựng mô hình và áp dụng các nguyên tắc của quản lý vào thực tiễn. Có khả năng tham mưu tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ trong phạm vi quyền hạn của một kỹ sư trong lĩnh vực Kinh tế và Quản lý Xây dựng.
  • Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 125 tín chỉ. (Không bao gồm: Giáo dục Quốc phòng và An ninh, Giáo dục thể chất, kỹ năng mềm, kiến thức bổ trợ khác).

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy 
  • Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận và tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu của khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường
  • Có đủ sức khỏe để học tập
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường
  • Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT
  • Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

STT

 

Mã học phần

 

 

Tên học phần

 

Số tín chỉ

 

HP

bắt buộc

 

HP

tự chọn

HP

học trước, song hành

 

HP

tiên quyết

 

Ghi chú

Học kỳ 1

15

1

001201

Đại số

2

x

 

 

 

 

2

001202

Giải tích 1

3

x

 

 

 

 

3

006015

Tiếng Anh 5

4

x

 

 

 

 

4

414022

Kinh tế vi mô

3

x

 

 

 

 

5

412017

Hàng hóa vận tải

2

x

 

 

 

 

6

022014

Kỹ năng mềm 1

1

x

 

 

 

 

Học kỳ 2

16

7

005105

Triết học Mác - Lênin

3

x

 

 

 

 

8

005004

Pháp luật đại cương

2

x

 

 

 

 

9

124012

Tin học cơ bản

2

x

 

 

 

 

10

414023

Kinh tế vĩ mô

3

x

 

414022

 

 

11

418011

Phương tiện vận tải

2

x

 

 

 

 

12

006016

Tiếng Anh 6

4

x

 

006015

 

 

Học kỳ 3

16

13

005106

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

x

 

005105

 

 

14

001212

Xác suất và thống kê

3

x

 

 

 

 

15

413004

Tài chính tiền tệ

2

x

 

414022

414023

 

 

16

412018

Địa lý kinh tế vận tải

2

x

 

418011

 

 

17

415014

Điều tra quy hoạch GTVT

2

x

 

412017

 

 

18

411002

Luật kinh tế

2

x

 

005004

 

 

19

418001

Quản lý kinh doanh vận tải

3

x

 

412017

418011

 

 

Học kỳ 4

18

20

005107

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

x

 

005106

 

 

21

006411

Tiếng Anh thương mại 1

3

x

 

 

 

 

22

416019

Luật vận tải

3

x

 

412017

418001

 

 

 

 

23

 

 

418002

 

 

Quản lý vận tải thủy

 

 

2

 

 

x

 

412017

418011

412018

415014

418001

 

 

24

412005

Lý thuyết dự báo kinh tế

2

x

 

001212

 

 

25

001211

Toán kinh tế

2

x

 

 

 

 

 

 

26

 

 

418003

 

 

Quản lý vận tải bộ

 

 

2

 

 

x

 

412017

418011

412018

415014

418001

 

 

 

 

27

 

 

418004

 

 

Quản lý vận tải đường sắt

 

 

2

 

 

x

 

412017

418011

412018

415014

418001

 

 

Học kỳ 5

15

28

005102

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

x

 

005107

 

 

29

418006

Kinh doanh vận tải thủy

2

x

 

418002

 

 

30

418007

Kinh doanh vận tải bộ

2

x

 

418003

 

 

31

413005

Nguyên lý kế toán

2

x

 

414022

414023

 

 

32

413015

Quản trị tài chính DN

3

x

 

413004

 

 

33

414005

Nguyên lý thống kê

2

x

 

001212

 

 

34

418008

Kinh doanh vận tải đường sắt

2

x

 

418004

 

 

Học kỳ 6

18

35

005108

Lịch sử Đảng cộng sản VN

2

x

 

005102

 

 

 

 

36

 

 

418005

 

 

Quản lý vận tải hàng không

 

 

2

 

 

x

 

412017

418011

412018

415014

418001

 

 

37

418009

Kinh doanh vận tải hàng không

2

x

 

418001

 

 

 

 

38

 

 

416007

 

 

Quản trị vận tải đa phương thức

 

 

3

 

 

x

 

418001

416019

418006

418007

418008

 

 

39

006412

Tiếng Anh thương mại 2

3

x

 

006411

 

 

 

Sinh viên chọn 2 trong 4 học phần sau

 

 

 

40

416012

Quản trị marketing

2

 

x

411022

 

 

41

414032

Quản lý dự án

2

 

x

413004

413015

 

 

42

413008

Thanh toán quốc tế

2

 

x

413004

 

 

43

416020

Quản trị chiến lược

2

 

x

416007

 

 

44

418020

Thực tập chuyên môn

2

x

 

 

 

 

Học kỳ 7

16

 

45

 

414024

 

Quản trị nhân sự

 

3

 

x

 

418006

418007

418008

418009

 

 

46

418010

Hợp đồng vận tải

3

x

 

416019

416007

 

 

47

414040

Phân tích hoạt động KD

3

x

 

413004

413015

 

 

 

48

 

412015

 

Bảo hiểm vận tải

 

2

 

x

 

412017

418011

416007

416019

 

 

49

022015

Kỹ năng mềm 2

1

x

 

022014

 

 

 

Sinh viên chọn 2 trong 5 học phần sau

 

 

 

50

413030

Nghiệp vụ ngoại thương

2

 

x

416019

416007

 

 

51

416002

Thương mại điện tử

2

 

x

411002

 

 

52

413017

Nghiệp vụ thuế

2

 

x

413015

 

 

53

413011

Nghiệp vụ kế toán

2

 

x

413005

 

 

54

413009

Thị trường chứng khoán

2

 

x

411002

 

 

Học kỳ 8

11

55

418021

Thực tập tốt nghiệp

3

x

 

Tất cả

 

 

56

418022

Luận văn tốt nghiệp

8

x

 

 

Tất cả

 

 

Sinh viên không làm LVTN học thay thế 4 tín chỉ bắt buộc và 4 tín chỉ tự chọn gồm:

 

Tất cả

 

57

418023

Chuyên đề tốt nghiệp

4

x

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 4 tín chỉ trong số các học phần sau:

 

 

4

58

418025

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa

2

 

x

 

 

 

59

418026

Logistics vận tải

2

 

x

 

 

 

60

418027

Kinh doanh vận tải quốc tế

2

 

x

 

 

 

Khối lượng kiến thức điều kiện

I

Giáo dục quốc phòng - An ninh (Sinh viên học theo kế hoạch của nhà trường)

165

tiết

1

007101

Đường lối quân sự của đảng

30

tiết

x

 

 

 

 

2

007102

Công tác quốc phòng an ninh

30

tiết

x

 

 

 

 

3

007103

Quân sự chung và kỹ chiến thuật bắn súng AK

85

tiết

x

 

 

 

 

4

007104

Hiểu biết chung về quân binh

chủng

20

tiết

x

 

 

 

 

II

Giáo dục thể chất (Sinh viên chủ động đăng ký học theo quy định về học GDTC)

4TC

1

004101

Lý thuyết GDTC

1

x

 

 

 

 

2

004105

Điền kinh

1

x

 

 

 

 

 

Sinh viên chọn 2 trong số các học phần sau

 

3

004103

Bơi 1 (50m)

1

 

x

 

 

 

4

004104

Bơi 2 (200m)

1

 

x

 

 

 

5

004106

Bóng chuyền

1

 

x

 

 

 

6

004107

Bóng đá

1

 

x

 

 

 

7

004108

Bóng rổ

1

 

x

 

 

 

8

004109

Bóng bàn

1

 

x

 

 

 

9

004110

Cờ vua

1

 

x

 

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

 

Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

Địa chỉ: Số 2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet