Giới thiệu
Đào tạo Cử nhân kinh tế chuyên ngành kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, được trang bị đủ kiến thức cơ sở khối ngành Kinh tế và kiến thức chuyên ngành. Khi ra trường sinh viên có khả năng nghiên cứu, có năng lực tự học để tiếp tục nâng cao và mở rộng kiến thức nhằm thích ứng với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn mới.
Chương trình được cấu trúc từ các học phần thuộc 2 khối kiến thức: giáo dục đại cương và giáo dục chuyên nghiệp, trong đó kiến thức giáo dục chuyên nghiệp bao gồm kiến thức cơ sở của khối ngành và của ngành (bắt buộc), kiến thức chuyên ngành, với tổng khối lượng kiến thức là 122 tín chỉ (không kể các học phần về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng - an ninh).
Thông tin chung
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển Năng khiếu (đối với ngành Giáo dục Mầm non).
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Bạc Liêu).
- 01 bản photo học bạ THPT (không cần công chứng).
- 01 bản photo Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực (có công chứng).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số môn học |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
|
|
Tổng số tín chỉ |
108 |
14 |
|
I |
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
34 |
4 |
|
1 |
ML001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin |
5 |
|
|
2 |
ML002 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
3 |
ML003 |
Đường lối cách mạng Việt Nam |
3 |
|
|
4 |
ML014 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
5 |
TAK01 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
|
6 |
TAK02 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
|
7 |
TAK03 |
Tiếng Anh 3 |
4 |
|
|
8 |
KT102 |
Toán cao cấp |
3 |
|
|
9 |
KT103 |
Toán kinh tế |
3 |
|
|
10 |
KT104 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
|
|
11 |
TH201 |
Tin học |
3 |
|
|
12+13 |
GDTC001 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
14 |
GDQP001 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
|
|
|
15 |
ML006 |
Logic đại cương |
|
2 |
|
16 |
ST02C |
Soạn thảo văn bản |
|
2 |
|
17 |
CS2TC |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
2 |
|
18 |
TL001 |
Tâm lý học đại cương |
|
2 |
|
19 |
KT255 |
Kỹ năng giao tiếp |
|
2 |
|
20 |
KT254 |
Khởi sự doanh nghiệp |
|
2 |
|
21 |
KT105 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
|
2 |
|
II |
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
74 |
10 |
|
22 |
KT201 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
|
23 |
KT202 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
|
24 |
KT206 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
|
25 |
KT204 |
Luật kinh tế |
3 |
|
|
26 |
KT271 |
Tài chính - Tiền tệ |
3 |
|
|
27 |
KT101 |
Quản trị học căn bản |
3 |
|
|
28 |
KT301 |
Marketing căn bản |
3 |
|
|
29 |
KT205 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
|
30 |
KT207 |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế |
2 |
|
|
31 |
KT302 |
Chuyên đề kinh tế |
1 |
|
|
32 |
KT221 |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
|
|
33 |
KT321 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
|
34 |
KT325 |
Kế toán tài chính 2 |
3 |
|
|
35 |
KT322 |
Kế toán quản trị 1 |
3 |
|
|
36 |
KT421 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
|
|
37 |
KT326 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
|
|
38 |
KT423 |
Tổ chức thực hiện công tác kế toán |
2 |
|
|
39 |
KT327 |
Kế toán quản trị 2 |
3 |
|
|
40 |
KT323 |
Kế toán và khai báo thuế |
2 |
|
|
41 |
KT329 |
Ứng dụng phần mềm trong kế toán |
3 |
|
|
42 |
KT273 |
Thuế |
3 |
|
|
43 |
KT341 |
Kiểm toán |
3 |
|
|
44 |
KT380 |
Anh Văn chuyên ngành |
3 |
|
|
45 |
KT330 |
Kế toán ngân sách nhà nước |
|
3 |
|
46 |
KT422 |
Kế toán Mỹ |
|
2 |
|
47 |
KT372 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
|
3 |
|
48 |
KT343 |
Kế toán xây dựng cơ bản |
|
2 |
|
49 |
KT203 |
Kinh tế lượng |
|
3 |
|
50 |
KT312 |
Kinh tế phát triển |
|
2 |
|
51 |
KT353 |
Thương mại điện tử |
|
2 |
|
52 |
KT358 |
Quản trị chất lượng sản phẩm |
|
2 |
|
53 |
KT444 |
Hệ thống kiểm soát nội bộ |
|
2 |
|
54 |
KT351 |
Nghiên cứu marketing |
|
3 |
|
55 |
KT391 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
|
3 |
|
56 |
KT392 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
|
3 |
|
57 |
KT371 |
Tài chính công |
|
2 |
|
58 |
KT313 |
Toán tài chính |
|
2 |
|
59 |
KT491 |
Thanh toán quốc tế |
|
3 |
|
60 |
KT472 |
Phân tích và thẩm định dự án đầu tư |
|
3 |
|
61 |
KT251 |
Quản trị doanh nghiệp |
|
3 |
|
62 |
KT471 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
|
3 |
|
63 |
KT272 |
Thị trường tài chính |
|
2 |
|
64 |
KT253 |
Văn hóa doanh nghiệp |
|
3 |
|
65 |
KT425 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
Học phí - Học bổng - Ưu đãi
Liên hệ để biết thêm thông tin
Địa điểm
Trường Đại học Bạc LiêuĐịa chỉ : Số 178 Võ Thị Sáu, Phường 8, TP Bạc Liêu