- Tốt nghiệp cử nhân Giáo dục Mầm non, người học sẽ có khả năng tổ chức quản lí giáo dục mầm non và các hoạt động chăm sóc trẻ mầm non; có khả năng tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ như: hoạt động lễ hội, hoạt động cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học, hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ, hoạt động cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh, hoạt động âm nhạc, hoạt động tạo hình, hoạt động giáo dục thể chất…
- Sau khi tốt nghiệp, người học sẽ làm việc ở các vị trí như: Giáo viên ở các trường mầm non, trường mẫu giáo và nhóm trẻ nhà trẻ; Giảng viên giảng dạy tại các khoa mầm non của các trường trung học, cao đẳng, đại học; Làm công tác quản lý giáo dục mầm non các cấp....
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 136 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Hình thức dự tuyển
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ);
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT.
- Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT(Bản chính).
- 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
S TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
Số giờ tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
||
Lí thuyết |
Bài tập |
Thực hành |
TT, TL, TN |
|
|||||
A. Kiến thức giáo dục đại cương |
33 |
|
|
|
|
|
|
||
I. Lý luận chính trị |
11 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
LL2.1.040.3 |
Triết học Mác Lênin |
3 |
45 |
|
|
|
|
|
2 |
LL2.1.041.2 |
Kinh tế chính trị Mác Lênin |
2 |
26 |
4 |
|
|
LL2.1.040.3 |
|
3 |
LL2.1.042.2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
|
|
|
LL2.1.041.2 |
|
4 |
LL2.1.043.2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
22,5 |
|
15 |
|
LL2.1.042.2 |
|
5 |
LL2.1.044.2 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
22,5 |
|
15 |
|
LL2.1.043.2 |
|
II. Ngoại ngữ |
9 |
|
|
|
|
|
|
||
6 |
NN2.1.001.3 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
23 |
22 |
|
|
|
|
7 |
NN2.1.002.3 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
23 |
22 |
|
|
NN2.1.001.3 |
|
8 |
NN2.1.003.3 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
23 |
22 |
|
|
NN2.1.002.3 |
|
III. Tin học |
2 |
|
|
|
|
|
|
||
9 |
TN2.1.501.2 |
Tin học đại cương |
2 |
16 |
14 |
|
|
|
|
IV. Khoa học tự nhiên |
7 |
|
|
|
|
|
|
||
10 |
TN2.1.403.2 |
Sinh lý học trẻ em |
2 |
16 |
|
28 |
|
|
|
11 |
TN2.1.158.3 |
Toán ứng dụng |
3 |
23 |
22 |
|
|
|
|
12 |
TN2.1.408.2 |
Môi trường và con người |
2 |
24 |
3 |
6 |
|
|
|
V. Khoa học xã hội |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
13 |
VD2.1.091.2 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
15 |
|
|
45 |
|
|
14 |
LL2.1.007.2 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
|
|
VI. Giáo dục thể chất |
7 |
|
|
|
|
|
|
||
15 |
TC2.1.001.2 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
1 |
|
29 |
|
|
|
Học phần tự chọn 1 (chọn 1 trong 8 học phần) |
3* |
|
|
|
|
|
|
||
16 |
TC2.1.002.3 |
GD Thể chất 2 (Bóng đá 1) |
3* |
4 |
|
41 |
|
TC2.1.001.2 |
|
17 |
TC2.1.003.3 |
GD Thể chất 2 (Bóng bàn 1) |
3* |
4 |
|
41 |
|
TC2.1.001.2 |
|
18 |
TC2.1.004.3 |
GD Thể chất 2 (Bóng chuyền 1) |
3* |
5 |
|
40 |
|
TC2.1.001.2 |
|
19 |
TC2.1.005.3 |
GD Thể chất 2 (Cầu lông 1) |
3* |
3 |
|
42 |
|
TC2.1.001.2 |
|
20 |
TC2.1.006.3 |
GD Thể chất 2 (Võ thuật 1) |
3* |
2 |
|
43 |
|
TC2.1.001.2 |
|
21 |
TC2.1.007.3 |
GD Thể chất 2 (Điền kinh 1) |
3* |
3 |
|
42 |
|
TC2.1.001.2 |
|
22 |
TC2.1.018.3 |
GD Thể chất 2 (Bóng rổ 1) |
3* |
2 |
|
43 |
|
TC2.1.001.2 |
|
23 |
TC2.1.020.3 |
GD Thể chất 2 (Bơi lội 1) |
3* |
5 |
|
40 |
|
TC2.1.001.2 |
|
Học phần tự chọn 2 (chọn 1 trong 8 học phần) |
2* |
|
|
|
|
|
|
||
24 |
TC2.1.008.2 |
GD Thể chất 3 (Bóng đá 2) |
2* |
|
|
30 |
|
TC2.1.002.3 |
|
25 |
TC2.1.009.2 |
GD Thể chất 3 (Bóng bàn 2) |
2* |
|
|
30 |
|
TC2.1.003.3 |
|
26 |
TC2.1.010.2 |
GD Thể chất 3 (Bóng chuyền 2) |
2* |
1 |
|
29 |
|
TC2.1.004.3 |
|
27 |
TC2.1.011.2 |
GD Thể chất 3 (Cầu lông 2) |
2* |
|
|
30 |
|
TC2.1.005.3 |
|
28 |
TC2.1.012.2 |
GD Thể chất 3 (Võ thuật 2) |
2* |
2 |
|
28 |
|
TC2.1.006.3 |
|
29 |
TC2.1.013.2 |
GD Thể chất 3 (Điền kinh 2) |
2* |
3 |
|
27 |
|
TC2.1.007.3 |
|
30 |
TC2.1.019.2 |
GD Thể chất 3 (Bóng rổ 2) |
2* |
|
|
30 |
|
TC2.1.018.3 |
|
31 |
TC2.1.021.2 |
GD Thể chất 3 (Bơi lội 2) |
2* |
1 |
|
29 |
|
TC2.1.020.3 |
|
VII. Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
9 |
|
|
|
|
|
|
||
32 |
TC2.1.014.3 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 1 |
3 |
45 |
|
|
|
|
|
33 |
TC2.1.015.2 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 |
2 |
30 |
|
|
|
|
|
34 |
TC2.1.016.2 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 3 |
2 |
14 |
|
16 |
|
|
|
35 |
TC2.1.017.2 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 4 |
2 |
4 |
|
56 |
|
|
|
B. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
I. Kiến thức cơ sở ngành |
21 |
|
|
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
19 |
|
|
|
|
|
|
||
36 |
TL2.1.001.2 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
|
37 |
TL2.1.003.2 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
13 |
17 |
|
|
|
|
38 |
NT2.1.024.3 |
Âm nhạc cơ bản |
3 |
19 |
24 |
4 |
|
|
|
39 |
NT2.1.027.2 |
Đàn phím điện tử |
2 |
4 |
25 |
2 |
|
NT2.1.024.3 |
|
40 |
NT2.1.011.3 |
Mỹ thuật cơ bản |
3 |
17 |
28 |
|
|
|
|
41 |
NT 2.1.022.2 |
Múa cơ bản |
2 |
3 |
26 |
2 |
|
|
|
42 |
LL2.1.005.2 |
QLHC NN và QL ngành GD và ĐT |
2 |
15 |
15 |
|
|
LL2.1.040.3 |
|
43 |
XH3 |
Văn học trẻ em và PP đọc kể diễn cảm |
3 |
33 |
12 |
|
|
|
|
Tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ) |
2* |
|
|
|
|
|
|
||
44 |
XH2.1.001.2 |
Tiếng Việt thực hành |
2* |
14 |
16 |
|
|
|
|
45 |
XH2.050.2 |
Văn học dân gian Việt Nam 1 |
2* |
26 |
4 |
|
|
|
|
II. Kiến thức chuyên ngành |
68 |
|
|
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
54 |
|
|
|
|
|
|
||
46 |
|
Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non |
4 |
47 |
13 |
|
|
TL2.1.001.2 |
|
47 |
|
Giáo dục học mầm non |
4 |
45 |
15 |
|
|
TL2.1.003.2 |
|
48 |
MN2.1.040.3 |
Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em lứa tuổi mầm non |
3 |
27 |
18 |
|
|
MN3.1.038.3 |
|
49 |
|
Phương pháp hình thành kỹ năng kỹ xảo vận động cho trẻ mầm non |
2 |
20 |
10 |
|
|
MN2.1.040.3 |
|
50 |
|
Lý luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán học cho trẻ mầm non |
3 |
25 |
20 |
|
|
TN2.1.158.3 |
|
51 |
|
Phương pháp dạy trẻ mẫu giáo định hướng thời gian |
2 |
17 |
13 |
|
|
TN2.1.158.3 |
|
52 |
|
Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá khoa học về môi trường xung quanh |
3 |
23 |
22 |
|
|
MN2.1.038.4 |
|
53 |
|
Phương pháp phát triển ngôn ngữ và hình thành khả năng tiền đọc viết cho trẻ mầm non |
4 |
37 |
23 |
|
|
|
|
54 |
|
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non |
3 |
27 |
18 |
|
|
MN2.1.050.4 |
|
55 |
|
Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non |
3 |
21 |
24 |
|
|
NT2.1.024.3 |
|
56 |
|
Phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học |
3 |
21 |
24 |
|
|
NV2.1.003.3 |
|
57 |
|
Chương trình và phát triển chương trình giáo dục mầm non |
4 |
30 |
30 |
|
|
MN2.1.037.4, MN2.1.038.4
|
|
58 |
|
Quản lý trong giáo dục mầm non |
2 |
21 |
9 |
|
|
MN2.1.038.4 |
|
59 |
|
Đánh giá trong giáo dục mầm non |
2 |
16 |
14 |
|
|
MN2.1.038.4 |
|
60 |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non |
3 |
26 |
19 |
|
|
MN3.1.038.3 |
|
61 |
|
Dinh dưỡng trẻ em |
3 |
24 |
11 |
20 |
|
|
|
62 |
|
Vệ sinh - Phòng bệnh trẻ em |
4 |
35 |
25 |
|
|
TN2.1.401.2 |
|
63 |
TN2.1.504.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non. |
2 |
16 |
14 |
|
|
TN2.1.501.2 |
|
Tự chọn (chọn 4 trong 6 tín chỉ) |
4* |
|
|
|
|
|
|
||
64 |
|
Giáo dục hòa nhập |
2* |
22 |
8 |
|
|
MN2.1.038.4 |
|
65 |
|
Tâm bệnh học |
2* |
15 |
15 |
|
|
|
|
66 |
|
Giao tiếp, ứng xử sư phạm của giáo viên mầm non |
2* |
20 |
10 |
|
|
MN2.1.037.4 |
10 |
Bổ trợ |
10 |
|
|
|
|
|
|
||
67 |
|
Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non |
2 |
15 |
15 |
|
|
MN2.1.038.4 |
|
68 |
|
Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mầm non |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
|
69 |
|
Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non |
2 |
17 |
13 |
|
|
|
|
70 |
|
Kĩ thuật làm đồ chơi, đồ dùng dạy học |
4 |
14 |
46 |
|
|
NT2.1.011.3 |
|
III. Thực tập |
8 |
|
|
|
|
|
|
||
71 |
MN2.1.030.4 |
Thực tập 1 |
4 |
|
|
|
180 |
|
|
72 |
MN2.1.031.4 |
Thực tập 2 |
4 |
|
|
|
180 |
|
|
V. Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
73 |
|
Giáo dục giá trị đạo đức và hành vi văn hoá cho trẻ mầm non |
3 |
32 |
13 |
|
|
|
|
74 |
|
Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non |
3 |
26 |
19 |
|
|
MN2.1.047.4 |
|
75 |
MN2.1.053.6 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa 136 (Không tính Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh) |
136 |
1107 |
767 |
92 |
405 |
|
|
||
|
Các số tiết trên không bao gồm các học phần thuộc Giáo dục thể chất và Quốc phòng – An ninh |
|
|||||||
|
|
HỌC PHÍ
-
Học phí toàn khóa: Liên hệ