THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung chương trình đào tạo ngắn gọn, đầy đủ và được sắp xếp theo trình tự khoa học logic phù hợp với trình độ tiếp thu và phát triển kiến thức của sinh viên. Đồng thời, chương trình luôn cải tiến hoàn thiện, cập nhập thường xuyên phù hợp đáp ứng với mọi yêu cầu đòi hỏi của thực tế và xu hướng phát triển của thời đại.
Chất lượng đào tạo hàng năm được các cựu sinh viên, người sử dụng lao động đánh giá cao: chương trình đào tạo phù hợp với thực tiễn và tạo cơ hội tốt về việc làm cho sinh viên sau khi kết thúc khóa học.
Sinh viên có kiến thức sâu rộng về kỹ thuật cơ sở và chuyên môn ngành, có khả năng phân tích lập dự án đầu tư xây dựng công trình, có nhận thức đầy đủ về tác động kinh tế môi trường và xã hội; có khả năng khảo sát, kiểm định, thiết kế thi công xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; có năng lực xử lý các sự cố phát sinh trong quá trình xây dựng cũng như khi sử dụng công trình.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề sẽ dự Kỳ thi tuyển sinh do Trường tổ chức.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh viên đầu vào thông qua thi tuyển và xét tuyển:
- Đối với thi tuyển, nhà trường sẽ tổ chức thi 3 môn cho thí sinh chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng là: Anh văn, sức bền vật liệu và môn chuyên ngành là Kết cấu bê tông cốt thép.
- Đối với trường hợp xét tuyển, Trường thực hiện theo 2 phương thức: xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia và xét điểm tổng kết học bạ (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt).
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký dự tuyển
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng hệ chính quy (công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh mới tốt nghiệp.
- Bảng điểm Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng chính quy ( công chứng)
- Giấy khai sinh (công chứng)
- 3 ảnh 4x6 chưa quá 06 tháng ( ghi rọ họ tên, ngày sinh, ngành dự thi vào mặt sau)
- 3 bì thư có dán tem, ghi sẵn địa chỉ liên lạc của thí sinh
- Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có)
CHIẾN LƯỢC GIẢNG DẠY, HỌC TẬP
- Xây dựng chương trình đào tạo theo cách tiếp cận tiên tiến CDIO.
- Đi đầu trong cải tiến, đổi mới chương trình đào tạo
- Tạo môi trường học tập thân thiện, gần gũi, tích cực, chủ động và sáng tạo
- Đẩy mạnh liên kết với các doanh nghiệp giúp sinh viên hiểu rõ bối cảnh nghề nghiệp, định hướng nghề nghiệp tốt, trang bị những kiến thức kỹ năng sát với môi trường thực tế
- Liên kết với các trường quốc tế, tạo sự phong phú các loại hình đào tạo
- Đây là tiền đề phát triển các phương pháp học tập, giảng dạy tích cực theo hướng gắn kết với thực tế, hiện đại với triết lý lấy sinh viên làm trọng tâm.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo được thực hiện trong 1.5 năm, với 5 kỳ, trong đó 4 học kỳ tích lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng tại cơ sở đào tạo 01 kỳ làm khóa luận hoặc học các học phần thay thế.
- Sinh viên được đào tạo theo loại hình chính quy áp dụng theo Quy chế 43/2007, Thông tư 57 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định 388/2014 của Hiệu trưởng trường Nguyễn Tất Thành.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Đại học Nguyễn Tất Thành xây dựng chương trình đào tạo cụ thể cho sinh viên liên thông như sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần: học trước (a), tiên quyết (b) song hành (c) |
DVHT |
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học kỳ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
000586 |
Giáo dục quốc phòng |
0103000586 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
7 |
23 |
2 |
000590 |
Giáo dục thể chất |
0103000590 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
15 |
15 |
3 |
001788 |
Toán Cao cấp A3 |
0103001788 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
4 |
001868 |
Vật lý đại cương A1 |
0103001868 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
5 |
070411 |
TOEIC 3 |
0103070411 |
3(2, 1, 2) |
|
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
6 |
070580 |
Nguyên lý thiết kế kiến trúc |
0103070580 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
7 |
070581 |
Đồ án Kiến trúc |
0103070581 |
1(0, 1, 2) |
|
1 |
0 |
1 |
2 |
0 |
30 |
8 |
072647 |
Cơ học lý thuyết 2 |
0103072647 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070182 |
Phương pháp tính |
0103070182 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
2 |
071340 |
Qui hoạch tuyến tính |
0103071340 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
Học kỳ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070020 |
Vật lý đại cương A2 |
0103070020 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
2 |
070412 |
TOEIC 4 |
0103070412 |
3(2, 1, 2) |
070411(a) |
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
3 |
070574 |
Thí nghiệm sức bền vật liệu |
0103070574 |
1(0, 1, 2) |
|
1 |
0 |
1 |
2 |
0 |
30 |
4 |
070575 |
Sức bền vật liệu 2 (ngành xây dựng) |
0103070575 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
5 |
070577 |
Cơ học kết cấu 2 |
0103070577 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
6 |
070600 |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2 |
0103070600 |
1(0, 1, 2) |
|
1 |
0 |
1 |
2 |
0 |
30 |
7 |
070618 |
Kết cấu bê tông cốt thép 3 |
0103070618 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
8 |
071383 |
Thí nghiệm Vật lý |
0103071383 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
15 |
Học kỳ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070590 |
Động lực học công trình |
0103070590 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
2 |
070602 |
Kết cấu thép 2 |
0103070602 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
3 |
070603 |
Đồ án Kết cấu thép |
0103070603 |
1(0, 1, 2) |
|
1 |
0 |
1 |
2 |
0 |
30 |
4 |
070625 |
Anh văn chuyên ngành 2 |
0103070625 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
5 |
071622 |
Kỹ thuật Thi công 2 |
0103071622 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
Học kỳ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
071623 |
Tổ chức thi công 2 |
0103071623 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
2 |
071624 |
Tin học trong quản lý xây dựng |
0103071624 |
2(1, 1, 4) |
|
2 |
1 |
1 |
4 |
15 |
30 |
Học phần tự chọn |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070587 |
Địa chất công trình |
0103070587 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
2 |
070591 |
Cơ học môi trường liên tục |
0103070591 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
3 |
070614 |
Chuyên đề bê tông dự ứng lực |
0103070614 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
4 |
070615 |
Chuyên đề công trình trên nền đất yếu |
0103070615 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
5 |
070616 |
Chuyên đề sửa chữa gia cô công trình |
0103070616 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
6 |
070617 |
Chuyên đề kết cấu thép đặc biệt |
0103070617 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
Học kỳ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070620 |
Đồ án tốt nghiệp - Kỹ thuật Xây dựng |
0103070620 |
8(0, 8, 16) |
|
8 |
0 |
8 |
16 |
0 |
240 |
ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
- Chuyên cần
- Tích cực hoạt động: thảo luận, làm bài tập,…
- Bài kiểm tra
- Tiểu luận, thuyết trình
- Thi với hình thức trắc nghiệm và tự luận.
Thang điểm
Thang điểm 10
Điểm học phần làm tròn đến 1 chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ như sau:
+ Loại đạt:
A – (8,5 - 10) : GIỎI
B – (7,0 - 8,4) : KHÁ
C – (5,5 - 6,9) : TRUNG BÌNH
D – (4,0 - 5,4) : TRUNG BÌNH YẾU
+ Loại không đạt:
F – (dưới 4): KÉM
Tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chung của mỗi học phần phải được quy đổi sang điểm số như sau (điểm hệ 4):
A tương ứng với 4.
B tương ứng với 3.
C tương ứng với 2.
D tương ứng với 1.
F tương ứng với 0.
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Có chứng chỉ TOEIC (từ 400 điểm trở lên).
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và hoàn thành chương trình giáo dục thể chất.
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2.0 trở lên (theo thang điểm 4).
- Tích lũy đủ số tín chỉ yêu cầu.
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có nhận thức đầy đủ về trách nhiệm, đạo đức chuyên môn nghề nghiệp, có khả năng làm việc độc lập hoặc trong nhóm đa ngành với kiến thức đầy đủ về quản lý, tổ chức công việc.
- Sinh viên có thể làm việc trực tiếp với tư cách là 1 cán bộ kỹ thuật hoặc chỉ huy quá trình thi công xây dựng trong các công trường, công ty…
- Sinh viên được trải nghiệm thực tế, có thể tự thành lập và quản lý công ty,
- Sinh viên có thể tham gia giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở viện nghiên cứu và cơ sở giáo dục đào tạo.
Khả năng nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực học tiếp lên các học vị thạc sĩ, tiến sĩ tại các trường Đại học trong nước hoặc nước ngoài.
Đại học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ : 300a Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Hồ Chí Minh, Việt Nam