Năm thành lập
12+ năm
Top 300 đại học phát triển bền vững nhất thế giới
10.000+
Học viên theo học
100 đối tác nước ngoài thuộc 18 quốc gia trên thế giới
28 ngành bậc sau đại học, 47 ngành bậc đại học và 33 ngành bậc cao đẳng
Học bổng
50% học phí
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo Cơ khí chế tạo máy trình độ đại học nhằm đào tạo các kỹ sư trong lĩnh vực cơ khí. Kết quả đào tạo là các kỹ sư Cơ khí chế tạo máy:
- Có các kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi, kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực cơ khí chế tạo máy và kiến thức về kinh tế kỹ thuật.
- Phát triển khả năngrèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống và nắm vững các kỹ năng và thái độ cá nhân, các kỹ năng và thái độ chuyên nghiệp.
- Nâng cao khả nănggiao tiếp và làm việc trong các nhóm liên quan đến ngành.
- Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống sản xuất của doanh nghiệp, các hoạt động nghiên cứu.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc bảo đảm).
- Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Tổng khối lượng chương trình là 140 tín chỉ (TC)
Trong đó:
- Lý thuyết: 62 tín chỉ
- Thực hành: 44 tín chỉ
(Chưa kể tự chọn)
- Đồ án tốt nghiệp hoặc học bổ sung kiến thức 10 tín chỉ
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Khối kiến thức |
Ghi chú |
|||
TS |
LT |
TH/ TN |
Tự học (nếu có) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin |
5 |
5 |
0 |
|
LLCT |
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
0 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh |
165 tiết |
|
ĐC |
|
||
|
|
Anh văn không chuyên 1 |
4 |
2 |
2 |
|
ĐC |
|
|
|
Tin học đại cương |
3 |
1 |
2 |
|
ĐC |
|
|
|
Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Toán cao cấp A1 |
3 |
2 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Vật lý đại cương A1 |
3 |
2 |
1 |
|
ĐC |
|
Tổng cộng |
22 |
14 |
8 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1. Các môn học bắt buộc |
16 |
11 |
5 |
|
|
|
||
|
|
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
0 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Anh văn không chuyên 2 |
3 |
2 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
LLCT |
|
|
|
Toán cao cấp A2 |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Vật lý đại cương A2 |
3 |
2 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật |
2 |
1 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Dung sai – kỹ thuật đo |
2 |
1 |
1 |
|
CS |
|
|
|
An toàn lao động và môi trường CN |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
2.2. Các môn học tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Tâm lý học đại cương |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Logic học đại cương |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Maketing căn bản |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Tiếng Việt thực hành |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Kinh tế học đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
ĐC |
|
Tổng cộng |
20 |
11 |
5 |
|
|
|
||
Chưa kể TC |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
16 |
11 |
5 |
|
|
|
||
|
|
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
0 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
|
LLCT |
|
|
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Phương pháp Nghiên cứu khoa học |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Đại số tuyến tính |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Cơ lý thuyết |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Thực hành nguội |
2 |
0 |
2 |
|
CS |
|
|
|
Vật liệu cơ khí |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Văn hóa Việt Nam |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Kỹ năng chăm sóc khách hàng |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Tư duy hệ thống |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
Tổng cộng |
20 |
11 |
5 |
|
|
|
||
Chưa kể TC |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1. Các môn học bắt buộc |
15 |
10 |
5 |
|
|
|
||
|
|
Xác suất thống kê |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Vẽ Kỹ thuật với CAD |
2 |
1 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Kỹ thuật điện – điện tử |
3 |
2 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Sức bền vật liệu |
2 |
1 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Nguyên lý - Chi tiết máy |
3 |
3 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Đồ án nguyên lý- chi tiết máy |
1 |
0 |
1 |
|
CS |
|
4.2. Các môn học tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Anh văn chuyên ngành cơ khí |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Kỹ thuật lập trình |
2 |
1 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Kỹ thuật số |
2 |
1 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Tổ chức quản lý kinh tế kỹ thuật |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Quản trị sản xuất và chất lượng |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
Tổng cộng |
19 |
10 |
5 |
|
|
|
||
Chưa kể TC |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1. Các môn học bắt buộc |
12 |
5 |
7 |
|
|
|
||
|
|
Cơ học lưu chất |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Cơ sở công nghệ chế tạo máy |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Thí nghiệm cơ học |
1 |
0 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Trang bị điện, Điện tử trong máy công nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thực hành hàn |
2 |
0 |
2 |
|
CN |
|
|
|
Thực hành tiện 1 |
3 |
0 |
3 |
|
CN |
|
5.2. Các môn học tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Công nghệ nano |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Tối ưu hóa trong kỹ thuật |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Kỹ thuật độ tin cậy |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Điều khiển tự động |
2 |
1 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Dao động trong kỹ thuật |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
Tổng cộng |
16 |
5 |
7 |
|
|
|
||
Chưa kể TC |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1. Các môn học bắt buộc |
13 |
6 |
7 |
|
|
|
||
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
|
|
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
1 |
0 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Công nghệ kim loại |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Công nghệ khí nén – Thủy lực |
3 |
2 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thực hành tiện 2 |
3 |
0 |
3 |
|
CN |
|
|
|
Thực hành phay |
2 |
0 |
2 |
|
CN |
|
6.2. Các môn học tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Kỹ thuật máy nâng vận chuyển |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
|
|
Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Công nghệ khuôn mẫu |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
|
|
Máy chế biến lương thực |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
|
|
Công nghệ và thiết bị sấy |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
Tổng cộng |
17 |
6 |
7 |
|
|
|
||
Chưa kể TC |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1. Các môn học bắt buộc |
12 |
5 |
7 |
|
|
|
||
|
|
Máy cắt kim loại |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
|
|
Tự động hóa quá trình sản xuất |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Công nghệ CAD/CAM/CNC |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thực hành CNC |
2 |
0 |
2 |
|
CN |
|
|
|
Robot công nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thực tập xí nghiệp |
2 |
0 |
2 |
|
CN |
4 tuần |
7.2. Các môn học tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Thiết kế sản phẩm công nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Ma sát học |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
|
|
Thiết kế mô phỏng hệ thống máy |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Năng lượng và quản lý năng lượng |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
|
|
Các phương pháp gia công đặc biệt |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
Tổng cộng |
16 |
5 |
7 |
|
|
|
||
Chưa kể TC |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
||||||||
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
0 |
3 |
|
TT |
6 tuần |
|
TH 1 |
Đồ án tốt nghiệp |
7 |
|
7 |
|
ĐA |
10 tuần |
TH 2 |
Hoặc học bổ sung kiến thức: |
7 |
4 |
3 |
|
|
|
|
Chuyên đề tính toán, thiết kế trong cơ khí |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
||
Chuyên đề các phương pháp gia công mới |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
||
Chuyên đề công nghệ và vật liệu mới |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
||
Tổng cộng |
10 |
|
|
|
|
|
||
TỔNG CỘNG |
140 |
62 |
44 |
|
|
|
||
Chưa kể TC và THTN |
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Cơ khí chế tạo máy, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức:
- Có hiểu biết và có khả năng sử dụng các kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có hiểu biết và có khả năng ứng dụng các kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực cơ khí chế tạo máy như vẽ kỹ thuật, vật liệu học, sức bền vật liệu, dung sai lắp ghép, nguyên lý – chi tiết máy.
- Chứng tỏ được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực cơ khí chế tạo máy như thiết kế, chế tạo, lắp ráp, vận hành, bảo trì các trang thiết bị và hệ thống sản xuất; lập qui trình sản xuất các chi tiết máy, trang thiết bị công nghệ trong ngành cơ khí; chỉ đạo, quản lý và điều hành sản xuất cơ khí.
Về kỹ năng:(bao gồm kỹ năng mềm)
- Phân tích, lập luận kỹ thuật và giải quyết vấn đề.
- Tiến hành kiểm tra và thực nghiệm các vấn đề kỹ thuật.
- Có tư duy toàn diện và hệ thống.
- Thực hiện các kỹ năng gia công cơ khí và thái độ cá nhân có đóng góp hiệu quả vào các hoạt động kỹ thuật trong công việc.
- Vận dụng các kỹ năng và thái độ chuyên nghiệp có đóng góp hiệu quả vào các hoạt động kỹ thuật như đạo đức nghề nghiệp, phong cách chuyên nghiệp trong giao tiếp, hoạch định nghề nghiệp; áp dụng các sáng kiến, tính linh hoạt, sự sáng tạo, tính ham học hỏi và quản lý thời gian tốt.
Về thái độ:
- Có khả năng lãnh đạo và làm việc theo nhóm.
- Giao tiếp hiệu quả dưới dạng văn bản, các hình thức giao tiếp điện tử, đồ họa cũng như thuyết trình miệng.
- Có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các vị trị sau:
- Tham gia điều hành tại các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp sản phẩm cơ khí.
- Cán bộ kỹ thuật vận hành máy gia công: Máy vạn năng, Máy CNC…. tại công ty sản xuất sản phẩm cơ khí, cơ sở sản xuất sản phẩm nhựa.
- Cán bộ giảng dạy các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (khi có NVSP)
- Cán bộ kỹ thuật phụ trách kinh doanh tại văn phòng đại diện hoặc cơ sở kinh doanh thiết bị sản phẩm cơ khí, …
- Tham gia kinh doanh, nghiên cứu, tư vấn, huấn luyện trong cơ sở, công ty…
- Có khả năng tự học tập, nghiên cứu và tiếp thu nhanh các công nghệ mới.
Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên có thể học tiếp lên trình độ sau đại học trong lĩnh vực Cơ khí chế tạo máy.
Đại học Trà Vinh
Địa chỉ: 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, tp. Trà Vinh, Trà Vinh, Việt Nam
-
Khóa học phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống sản xuất của doanh nghiệp, các hoạt động nghiên cứu.
-
Cảm ơn bạn đã để lại những nhận xét cho khóa học của Edunet nhé
-
-
Học xong khóa kĩ sư về quê có dễ tìm được việc làm không vậy mọi người
-
Có chứ bạn ơi, đây là trường học có uy tín mà. Nếu có nhu cầu đăng kí khóa học, bạn có thể đăng kí theo hướng dẫn hoặc liên hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Thầy cô của trường nhiệt tình, giúp đỡ học trò, bên cạnh việc học còn mang đến cho học viên nhiều kiến thức khác bổ ích
-
Cảm ơn bạn đã để lại những nhận xét cho khóa học của Edunet nhé
-