Năm thành lập
12+ năm
Top 300 đại học phát triển bền vững nhất thế giới
10.000+
Học viên theo học
100 đối tác nước ngoài thuộc 18 quốc gia trên thế giới
28 ngành bậc sau đại học, 47 ngành bậc đại học và 33 ngành bậc cao đẳng
Học bổng
50% học phí
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Mục tiêu chung:
- Đào tạo cán bộ có trình độ đại học, có kiến thức khoa học và mỹ thuật; có đủ kỹ năng thích hợp để làm việc trong lĩnh vực thiết kế tạo dáng công nghiệp, thiết kế đồ gia dụng, thiết kế Logo, Website, quảng cáo sản phẩm, hệ thống nhận dạng thương hiệu sản phẩm.
Mục tiêu cụ thể:
- Người học được trang bị những kiến thức, kỹ năng và môi trường học tập chuyên nghiệp nhằm nâng cao khả năng sáng tạo nghề nghiệp và phát triển tư duy phản biện;
- Đảm bảo gắn chặt lý thuyết với thực hành “học từ thực hành - học trong thực hành – học để thực hành” nhằm đáp ứng nhu cầu đòi hỏi của thực tiễn giúp người học có thể hành nghề được ngay sau khi tốt nghiệp.
- Trang bị cho người học khả năng thiết kế tạo dáng sản phẩm công nghiệp như vẽ mẫu các mặt hàng trang trí nội thất, quảng cáo, vẽ mẫu thời trang, hệ thống nhận dạng thương hiệu sản phẩm,….
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc bảo đảm).
- Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
Tổng khối lượng chương trình là 127 tín chỉ (TC)
Trong đó:
- Lý thuyết: 64 tín chỉ
- Thực hành: 32 tín chỉ
(Chưa kể tự chọn)
- Tốt nghiệp: 07 tín chỉ
* Chưa kể khối kiến thức Giáo dục Quốc phòng – An ninh & Giáo dục thể chất
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Khối kiến thức |
Ghi chú |
|||
TS |
LT |
TH/ TN |
Tự học (nếu có) |
|||||
Học kỳ I |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Những nguyên lý cơ bản Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
5 |
0 |
|
LLCT |
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh |
165 tiết |
|
|
|
||
|
|
Anh văn không chuyên 1 |
4 |
2 |
2 |
|
ĐC |
|
|
|
Nhân trắc học |
3 |
3 |
0 |
|
ĐC |
|
|
|
Lịch sử Mỹ thuật |
3 |
3 |
0 |
|
ĐC |
|
|
|
Tin học đại cương |
3 |
1 |
2 |
|
ĐC |
|
|
|
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
ĐC |
|
Tổng cộng |
20 |
16 |
04 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
Học kỳ II |
|
|
|
|
|
|
||
Các môn học bắt buộc |
15 |
08 |
07 |
|
|
|
||
|
|
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh văn không chuyên 2 |
3 |
2 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Nguyên lý thị giác |
2 |
1 |
1 |
|
CSN |
|
|
|
Hội họa – Vẽ phong cảnh |
4 |
2 |
2 |
|
CSN |
|
|
|
Vẽ kỹ thuật |
2 |
1 |
1 |
|
CSN |
|
|
|
Giải phẫu tạo hình |
2 |
1 |
1 |
|
CSN |
|
|
|
Nghệ thuật chữ |
2 |
1 |
1 |
|
CSN |
|
Các môn học tự chọn |
04 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Tiếng Việt thực hành |
2 |
2 |
0 |
|
ĐC |
|
|
|
Tâm lý học sáng tạo nghệ thuật |
2 |
2 |
0 |
|
ĐC |
|
|
|
Con người và môi trường |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
Tổng cộng |
19 |
08 |
07 |
|
|
|
||
Chưa kể tự chọn |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||
Học kỳ III |
|
|
|
|
|
|
||
Các môn học bắt buộc |
12 |
07 |
05 |
|
|
|
||
|
|
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Trang trí cơ bản |
2 |
1 |
1 |
|
CSN |
|
|
|
Nguyên lý thiết kế công nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
CSN |
|
|
|
Nguyên lý tổ chức hình khối trong thiết kế công nghiệp |
3 |
2 |
1 |
|
CSN |
|
|
|
Tư duy thiết kế |
2 |
1 |
1 |
|
CSN |
|
Các môn học tự chọn |
04 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Cơ học ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Điêu khắc cơ bản |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
Tổng cộng |
16 |
07 |
05 |
|
|
|
||
Chưa kể tự chọn |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||
Học kỳ IV |
|
|
|
|
|
|
||
Các môn học bắt buộc |
11 |
07 |
04 |
|
|
|
||
|
|
Đường lối Cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
|
LLCT |
|
|
|
Trang trí chuyên ngành |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Phương pháp NCKH |
2 |
1 |
1 |
|
ĐC |
|
|
|
Thiết kế phụ trang |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Chi tiết sản phẩm |
2 |
1 |
1 |
|
CSN |
|
Các môn học tự chọn |
04 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Công nghệ tạo hình sản phẩm bằng kim loại tấm |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thiết kế trang phục |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Mỹ thuật trang phục |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
Tổng cộng |
15 |
07 |
04 |
|
|
|
||
Chưa kể tự chọn |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||
Học kỳ V |
|
|
|
|
|
|
||
Các môn học bắt buộc |
11 |
08 |
03 |
|
|
|
||
|
|
Nhiếp ảnh |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Đồ họa họa ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Tạo dáng theo chất liệu |
3 |
2 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Lịch sử thiết kế tạo dáng |
2 |
2 |
0 |
|
CSN |
|
|
|
Cơ sở văn hóa Việt nam |
2 |
2 |
0 |
|
ĐC |
|
Các môn học tự chọn |
04 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Vật lý kiến trúc |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Công nghệ khuôn mẫu |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thiết kế bao bì sản phẩm |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
Tổng cộng |
15 |
08 |
03 |
|
|
|
||
Chưa kể tự chọn |
|
|
|
|||||
Học kỳ VI |
|
|
|
|
|
|
||
Các môn học bắt buộc |
12 |
09 |
03 |
|
CN |
|
||
|
|
Tin học chuyên ngành |
3 |
2 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
LLCT |
|
|
|
Vật liệu chế tạo sản phẩm |
2 |
1 |
1 |
|
CS |
|
|
|
Mỹ học đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
CS |
|
|
|
Thiết kế và lập trình Web |
3 |
2 |
1 |
|
CN |
|
Các môn học tự chọn |
04 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Thiết kế chiếu sáng |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thiết bị nội thất |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Tin học chuyên ngành nâng cao |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
Tổng cộng |
16 |
09 |
03 |
|
|
|
||
Chưa kể TC |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||
Học kỳ VII |
|
|
|
|
|
|
||
Các môn học bắt buộc |
12 |
09 |
03 |
|
|
|
||
|
|
Ngoại ngữ chuyên ngành |
3 |
2 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Luật bản quyền |
2 |
2 |
0 |
|
CN |
|
|
|
Thiết kế Poster quảng cáo |
3 |
2 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Đồ án tổng hợp chuyên ngành Thiết kế công nghiệp |
1 |
0 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Đường lối CM Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
|
LLCT |
|
Các môn học tự chọn |
04 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Công nghiệp thời trang |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thiết kế trang phục dân tộc |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
|
|
Thiết kế đồ nội – ngoại thất bằng vật liệu sắt và kim loại |
2 |
1 |
1 |
|
CN |
|
Tổng cộng
|
16 |
09 |
03 |
|
|
|
||
Chưa kể tự chọn |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||
Học kỳ VIII |
||||||||
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
0 |
3 |
|
TT |
06 tuần |
|
|
Đồ án và khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0 |
7 |
|
KL |
10 tuần |
Tổng cộng |
10 |
07 |
03 |
|
|
|
||
TỔNG CỘNG |
127 |
71 |
32 |
|
|
|
||
Chưa kể TC |
|
|
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Thiết kế công nghiệp, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức:
- Người học được trang bị kiến thức về thiết kế (design): sinh viên được học các học phần nền tảng về mỹ thuật; sử dụng thành thạo các phần mềm, công cụ thiết kế đồ họa 2D, 3D, phim hoạt hình; có khả năng thiết kế chuyên nghiệp các bảng quảng cáo, tờ rơi, giao diện website; thiết kế nội thất; thiết kế bao bì, sản phẩm gia dụng; kỹ năng nhiếp ảnh chuyên nghiệp.
- Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về nghệ thuật, thiết kế tạo dáng: như kiến thức và kỹ năng thẩm mỹ, biểu diễn ý tưởng hội họa, thể hiện sáng tác mô hình các dạng sản phẩm. Hiểu biết về công năng, kiểu dáng trong từng thể loại sản phẩm gia dụng và công nghiệp: đồ gia dụng, thiết bị điện và điện tử, các sản phẩm thời trang...;
- Có kiến thức khoa học kỹ thuật về lĩnh vực chuyên môn liên quan: Hiểu biết về vật liệu và quy trình thiết kế, chế tạo sản phẩm bằng các chất liệu gỗ, nhựa, composite, đất sét, gốm sứ…; Hiểu biết về kết cấu, kỹ thuật và công nghệ gia công sản phẩm nội thất; Ngoài ra có kiến thức khoa học kỹ thuật tiên tiến thuộc nội dung ngành học để phát huy năng lực tự chủ, tự cập nhập, tổng hợp các kiến thức;
- Có kiến thức cơ bản về thiết kế logo, Website, bao bì và quảng cáo sản phẩm;
- Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn như lịch sử, văn hóa xã hội liên quan tới thiết kế công nghiệp;
- Có kiến thức ngoại ngữ (tiếng Anh) tương đương trình độ…..
- Có kiến thức tin học tương đương trình độ …...
Về kỹ năng: (bao gồm kỹ năng mềm)
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về thiết kế website: sinh viên có khả năng tự thiết kế hoàn chỉnh một website thẩm mỹ và đầy đủ các tính năng theo yêu cầu của cơ quan, doanh nghiệp. Trong đó, có thể tích hợp cả phần kinh doanh trực tuyến và thương mại điện tử.
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về sửa chữa và xử lý sự cố máy tính: sinh viên có khả năng cài đặt và xử lý các sự cố về phần mềm.
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về quản trị, kinh doanh: sinh viên được học về thương mại điện tử.
- Nhóm kỹ năng mềm: sinh viên sẽ được học về khởi tạo doanh nghiệp, tư duy sáng tạo, kỹ năng truyền thông và làm việc nhóm; kỹ năng phỏng vấn và làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp.
Về thái độ:
- Có nhận thức tư tưởng chính trị đúng đắn, ý thức trách nhiệm của công dân đối với Tổ quốc, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; Ý thức kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, tháo vát.
- Yêu nghề, tận tụy với nghề, sẵn sàng khắc phục khó khăn hoàn thành nhiệm vụ; Có ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp;
- Chấp hành pháp luật, chính sách của Nhà nước;
- Chấp hành các quy định của ngành, quy định của trường, kỷ luật lao động;
- Có đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng;
- Trung thực trong công tác, đoàn kết với đồng nghiệp; Tận tình phục vụ nhân dân.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
- Với các kiến thức được cung cấp đa dạng về thể loại sản phẩm và chất liệu, phong phú về kỹ năng thể hiện, bài bản về phương pháp tư duy sáng tạo và nghiên cứu, bên cạnh đó còn kèm theo các kiến thức mở rộng về các chuyên ngành liên quan như đồ họa, thời trang, nội thất, chụp ảnh nghệ thuật … sinh viên chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp ra trường sẽ có khả năng làm việc chuyên môn tại hầu hết các doanh nghiệp sản xuất như hàng gốm sứ, đồ điện tử, nữ trang, giày dép, đồ chơi, văn phòng phẩm, đồ nội thất, nhựa gia dụng, xe máy, xe hơi … ngoài ra còn có khả năng thâm nhập vào nhiều lĩnh vực thiết kế khác nhau như thiết kế đồ họa, thiết kế quà tặng tại các công ty quảng cáo, Thiết kế nội thất, Studio ảnh nghệ thuật …
Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên có thể học tiếp lên trình độ sau đại học trong lĩnh vực Thiết kế công nghiệp.
Đại học Trà Vinh
Địa chỉ: 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, tp. Trà Vinh, Trà Vinh, Việt Nam
-
Tôi cần tìm hiểu thêm thông tin về khóa học này,hãy liên lạc lại với tôi nhé
-
Chào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
E thấy trường có học bổng giảm đến 50% phải không admin,làm sao để có được học bổng này ạ
-
Chào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Mình rất thích trường này các bạn ạ,cơ sở vật chất tốt, thầy cô quan tâm học sinh, ra trường lại có việc làm ngay nữa :D
-
Cảm ơn bạn đã để lại những nhận xét cho khóa học của Edunet nhé
-