MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Sinh viên được trang bị các kiến thức và kỹ năng cơ bản sau:
- Các công cụ phân tích định lượng;
- Các nguyên lý quản trị và kinh tế học cơ bản;
- Các nguyên lý về quản trị tài chính, ngân hàng, bảo hiểm rủi ro và đầu tư;
- Các phương pháp định giá doanh nghiệp, trái phiếu, cổ phiếu, quản lý và phân tích danh mục đầu tư;
- Phương pháp thẩm định dự án đầu tư, thẩm định hồ sơ vay vốn, đánh giá các rủi ro tín dụng, quy trình tín dụng và quản lý tín dụng;
- Các nghiệp vụ ngân hàng khác như bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán, cho thuê tài chính;
- Kỹ năng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực tài chính ngân hàng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề sẽ dự Kỳ thi tuyển sinh do Trường tổ chức.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh viên đầu vào thông qua thi tuyển và xét tuyển:
- Đối với thi tuyển, nhà trường sẽ tổ chức thi 3 môn cho thí sinh chuyên ngành Công nghệ thông tin là: tiếng Anh, Nguyên lý kế toán và môn chuyên ngành là Kế toán tài chính.
- Đối với trường hợp xét tuyển, Trường thực hiện theo 2 phương thức: xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia và xét điểm tổng kết học bạ (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt).
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký dự tuyển
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng hệ chính quy ( công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh mới tốt nghiệp.
- Bảng điểm Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng chính quy (công chứng)
- Giấy khai sinh (công chứng)
- 3 ảnh 4x6 chưa quá 06 tháng ( ghi rọ họ tên, ngày sinh, ngành dự thi vào mặt sau)
- 3 bì thư có dán tem, ghi sẵn địa chỉ liên lạc của thí sinh
CHIẾN LƯỢC GIẢNG DẠY, HỌC TẬP
- Xây dựng chương trình đào tạo theo cách tiếp cận tiên tiến CDIO.
- Đi đầu trong cải tiến, đổi mới chương trình đào tạo
- Tạo môi trường học tập thân thiện, gần gũi, tích cực, chủ động và sáng tạo
- Đẩy mạnh liên kết với các doanh nghiệp giúp sinh viên hiểu rõ bối cảnh nghề nghiệp, định hướng nghề nghiệp tốt, trang bị những kiến thức kỹ năng sát với môi trường thực tế
- Liên kết với các trường quốc tế, tạo sự phong phú các loại hình đào tạo
- Đây là tiền đề phát triển các phương pháp học tập, giảng dạy tích cực theo hướng gắn kết với thực tế, hiện đại với triết lý lấy sinh viên làm trọng tâm.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo được thực hiện trong 1.5 năm, với 5 kỳ, trong đó 4 học kỳ tích lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng tại cơ sở đào tạo 01 kỳ làm khóa luận hoặc học các học phần thay thế.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học Nguyễn Tất Thành xây dựng chương trình đào tạo cụ thể cho sinh viên liên thông như sau:
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần: |
|
Lý |
|
|
Số |
Số |
|
|
Mã môn |
|
|
|
học trước (a), |
|
Thực |
Tự |
||||
STT |
Tên môn học |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
DVHT |
thuyết |
tiết |
tiết |
|||||
|
học |
|
|
|
tiên quyết (b) |
|
|
hành |
học |
LT |
TH |
|
|
|
|
|
|
song hành (c) |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Học kỳ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Học phần bắt buộc |
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
000586 |
Giáo dục quốc phòng |
0103000586 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
7 |
23 |
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
000590 |
Giáo dục thể chất |
0103000590 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
15 |
15 |
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
000841 |
Kinh tế vĩ mô |
0103000841 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
001030 |
Xác suất thống kê |
0103001030 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
070382 |
Phân tích báo cáo tài chính |
0103070382 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
070388 |
Lý thuyết Tài chính tiền tệ 2 |
0103070388 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
070411 |
TOEIC 3 |
0103070411 |
3(2, 1, 2) |
|
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần tự chọn |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
073099 |
Thanh toán quốc tế nâng cao |
0103073099 |
2(2, 0, 0) |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Học phần bắt buộc |
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
070368 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 |
0103070368 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
070379 |
Nghiệp vụ Ngân hàng thương |
0103070379 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
mại |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
070392 |
Tài chính doanh nghiệp 2 |
0103070392 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
070394 |
Tài chính quốc tế |
0103070394 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
070412 |
TOEIC 4 |
0103070412 |
3(2, 1, 2) |
070411(a) |
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
071340 |
Qui hoạch tuyến tính |
0103071340 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần: |
|
Lý |
|
|
Số |
Số |
|
Mã môn |
|
|
|
học trước (a), |
|
Thực |
Tự |
|||
STT |
Tên môn học |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
DVHT |
thuyết |
tiết |
tiết |
||||
|
học |
|
|
|
tiên quyết (b) |
|
|
hành |
học |
LT |
TH |
|
|
|
|
|
song hành (c) |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
001794 |
Toán tài chính |
0103001794 |
3(3,0,0) |
|
3 |
3 |
0 |
0 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
001799 |
TOEIC 5 |
0103001799 |
3(2, 1, 2) |
070412(a) |
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
070369 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 |
0103070369 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
070383 |
Phân tích đầu tư chứng khoán |
0103070383 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
070389 |
Tài chính công |
0103070389 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
071594 |
Đầu tư kinh doanh bất động |
0103071594 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
sản |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
001733 |
Tín dụng ngân hàng |
0103001733 |
3(3, 0, 0) |
|
3 |
3 |
0 |
0 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
070374 |
Lập mô hình tài chính |
0103070374 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
070384 |
Quản trị ngân hàng thương |
0103070384 |
3(3,0,0) |
|
3 |
3 |
0 |
0 |
45 |
0 |
mại |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
071104 |
TOEIC 6 |
0103071104 |
3(2, 1, 2) |
|
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
073098 |
Kế toán ngân hàng nâng cao |
0103073098 |
3(3, 0, 0) |
|
3 |
3 |
0 |
0 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần tự chọn |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
001624 |
Thiết lập và thẩm định dự án |
0103001624 |
2(2, 0, 0) |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
0 |
đầu tư |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
070372 |
Khóa luận tốt nghiệp |
0103070372 |
7(1, 6, 8) |
|
7 |
1 |
6 |
8 |
15 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
070380 |
Nghiệp vụ ngân hàng Trung |
0103070380 |
3(3,0,0) |
|
3 |
3 |
0 |
0 |
45 |
0 |
ương |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
073040 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
0103073040 |
2(2, 0, 0) |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
- Chuyên cần
- Tích cực hoạt động: thảo luận, làm bài tập…
- Bài kiểm tra
- Tiểu luận, thuyết trình
- Thi với hình thức trắc nghiệm và tự luận.
Thang điểm
- Thang điểm 10
- Điểm học phần làm tròn đến 1 chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ như sau:
+ Loại đạt:
A – (8,5 ® 10) : GIỎI.
B – (7,0 ® 8,4) : KHÁ
C – (5,5 ® 6,9) : TRUNG BÌNH
D – (4,0 ® 5,4) : TRUNG BÌNH YẾU.
+ Loại không đạt:
F – (dưới 4): KÉM.
Tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chung của mỗi học phần phải được quy đổi sang điểm số như sau (điểm hệ 4):
A tương ứng với 4.
B tương ứng với 3.
C tương ứng với 2.
D tương ứng với 1.
F tương ứng với 0.
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Có chứng chỉ TOEIC (từ 400 điểm trở lên).
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và hoàn thành chương trình giáo dục thể chất.
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2.0 trở lên (theo thang điểm 4).
- Tích lũy đủ số tín chỉ yêu cầu.
Đại học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ : 300a Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Hồ Chí Minh, Việt Nam