Kế toán là một ngành khoa học, là một nghề mà bất cứ một tổ chức hay một doanh nghiệp dù lớn hay nhỏ đều phải cần đến họ. Nếu thiếu tài chính, kế toán thì nhà quản lý không thể có thông tin để điều hành đơn vị. Công việc của người làm tài chính, kế toán là thực hiện quá trình thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về kinh tế tài chính cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. Do vậy, vai trò và chức năng của tài chính và kế toán là quản trị và kiểm soát tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, lợi nhuận, dòng tiền; đồng thời là người cung cấp thông tin kinh tế tài chính cho nhà quản trị, nhà quản lý, nhà đầu tư và các chủ nợ. Kế toán được tổ chức không chỉ trong các doanh nghiệp mà còn trong các tổ chức phi lợi nhuận, các tổ chức của chính phủ và nhiều tổ chức khác.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Để hoàn thành tốt khóa đào tạo Cử nhân liên thông Kế toán, trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã đề ra những mục tiêu đào tạo cụ thể để đảm bảo sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể:
- Thành thạo trong việc thu thập, xử lý, kiểm tra và đối chiếu dữ liệu, lập chứng từ, ghi sổ kế toán, lập và phân tích Báo cáo tài chính.
- Biết thu thập và xử lý dữ liệu phục vụ cho việc lập và phân tích các báo cáo kế toán quản trị, biết ứng dụng các mô hình trong kế toán quản trị vào công việc thực tế.
- Sử dụng thành thạo một phần mềm kế toán thông dụng
- Biết lập và kê khai các báo cáo thuế hàng tháng và quyết toán thuế năm, sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ khai thuế, quy trình khai thuế đang áp dụng.
- Khả năng phối hợp khi đồng thời làm việc trong nhiều nhóm khác nhau, khả năng xây dựng và tổ chức điều hành các hoạt động liên quan đến việc quản lý và cung cấp thông tin tài chính liên quan.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề sẽ dự Kỳ thi tuyển sinh do Trường tổ chức.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh viên đầu vào thông qua thi tuyển và xét tuyển:
- Đối với thi tuyển, nhà trường sẽ tổ chức thi 3 môn cho thí sinh chuyên ngành Công nghệ thông tin là: tiếng Anh, Nguyên lý kế toán và môn chuyên ngành là Kế toán tài chính.
- Đối với trường hợp xét tuyển, Trường thực hiện theo 2 phương thức: xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia và xét điểm tổng kết học bạ (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt).
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký dự tuyển
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng hệ chính quy ( công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh mới tốt nghiệp.
- Bảng điểm Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng chính quy (công chứng)
- Giấy khai sinh (công chứng)
- 3 ảnh 4x6 chưa quá 06 tháng ( ghi rọ họ tên, ngày sinh, ngành dự thi vào mặt sau)
- 3 bì thư có dán tem, ghi sẵn địa chỉ liên lạc của thí sinh
CHIẾN LƯỢC GIẢNG DẠY, HỌC TẬP
- Xây dựng chương trình đào tạo theo cách tiếp cận tiên tiến CDIO.
- Đi đầu trong cải tiến, đổi mới chương trình đào tạo
- Tạo môi trường học tập thân thiện, gần gũi, tích cực, chủ động và sáng tạo
- Đẩy mạnh liên kết với các doanh nghiệp giúp sinh viên hiểu rõ bối cảnh nghề nghiệp, định hướng nghề nghiệp tốt, trang bị những kiến thức kỹ năng sát với môi trường thực tế
- Liên kết với các trường quốc tế, tạo sự phong phú các loại hình đào tạo
- Đây là tiền đề phát triển các phương pháp học tập, giảng dạy tích cực theo hướng gắn kết với thực tế, hiện đại với triết lý lấy sinh viên làm trọng tâm.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo được thực hiện trong 1.5 năm, với 5 kỳ, trong đó 4 học kỳ tích lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng tại cơ sở đào tạo 01 kỳ làm khóa luận hoặc học các học phần thay thế.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
Học phần: |
|
Lý |
|
|
Số |
Số |
|
|||
|
Mã môn |
|
|
|
học trước (a), |
|
Thực |
Tự |
|
||||||
STT |
Tên môn học |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
DVHT |
thuyết |
tiết |
tiết |
|
|||||||
học |
tiên quyết (b) |
hành |
học |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
song hành (c) |
|
|
|
|
LT |
TH |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Học kỳ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
000586 |
Giáo dục quốc phòng |
0103000586 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
7 |
23 |
|
|||
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
000590 |
Giáo dục thể chất |
0103000590 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
15 |
15 |
|
|||
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
000841 |
Kinh tế vĩ mô |
0103000841 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
070406 |
Tin học văn phòng 2 |
0103070406 |
2(0,2,0) |
|
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
60 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
070411 |
TOEIC 3 |
0103070411 |
3(2, 1, 2) |
|
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
072313 |
Kế toán tài chính 4 |
0103072313 |
4(4, 0, 8) |
|
4 |
4 |
0 |
8 |
60 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần tự chọn |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070182 |
Phương pháp tính |
0103070182 |
2(2,0,0) |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
071340 |
Qui hoạch tuyến tính |
0103071340 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Học kỳ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070412 |
TOEIC 4 |
0103070412 |
3(2, 1, 2) |
070411(a) |
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
072308 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 |
0103072308 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
072315 |
Kế toán tài chính 5 |
0103072315 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
072316 |
Thương mại điện tử |
0103072316 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần tự chọn |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070379 |
Nghiệp vụ Ngân hàng thương |
0103070379 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|||
mại |
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
070398 |
Thiết lập và thẩm định dự án |
0103070398 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|||
đầu tư |
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Học kỳ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
001799 |
TOEIC 5 |
0103001799 |
3(2, 1, 2) |
070412(a) |
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
071601 |
Kế toán chi phí |
0103071601 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
071612 |
Tiếng Anh chuyên ngành kế |
0103071612 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|||
toán 3 |
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
072318 |
Kế toán tài chính 6 |
0103072318 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần tự chọn |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
071608 |
Phân tích và đầu tư chứng |
0103071608 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|||
khoán |
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
072317 |
Kế toán ngân hàng |
0103072317 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học Nguyễn Tất Thành xây dựng chương trình đào tạo cụ thể cho sinh viên liên thông như sau:
|
|
Học kỳ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
071104 |
TOEIC 6 |
0103071104 |
3(2, 1, 2) |
001799(a) |
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
071604 |
Hệ thống thông tin kế toán |
0103071604 |
4(4, 0, 8) |
|
4 |
4 |
0 |
8 |
60 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
071615 |
Kiểm toán báo cáo tài chính |
0103071615 |
4(4, 0, 8) |
|
4 |
4 |
0 |
8 |
60 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
071617 |
Tiếng Anh chuyên ngành kế |
0103071617 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
toán 4 |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
071619 |
Thực tập tốt nghiệp |
0103071619 |
5(5, 0, 10) |
|
5 |
5 |
0 |
10 |
75 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần tự chọn |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
071618 |
Khóa luận tốt nghiệp |
0103071618 |
5(5, 0, 10) |
|
5 |
5 |
0 |
10 |
75 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
072319 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
0103072319 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
072320 |
Môn học bổ sung tốt nghiệp 1 |
0103072320 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
072321 |
Môn học bổ sung tốt nghiệp 2 |
0103072321 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
- Chuyên cần
- Tích cực hoạt động: thảo luận, làm bài tập…
- Bài kiểm tra
- Tiểu luận, thuyết trình
- Thi với hình thức trắc nghiệm và tự luận.
Thang điểm
- Thang điểm 10
- Điểm học phần làm tròn đến 1 chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ như sau:
+ Loại đạt:
A – (8,5 ® 10) : GIỎI.
B – (7,0 ® 8,4) : KHÁ
C – (5,5 ® 6,9) : TRUNG BÌNH
D – (4,0 ® 5,4) : TRUNG BÌNH YẾU.
+ Loại không đạt:
F – (dưới 4): KÉM.
Tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chung của mỗi học phần phải được quy đổi sang điểm số như sau (điểm hệ 4):
A tương ứng với 4.
B tương ứng với 3.
C tương ứng với 2.
D tương ứng với 1.
F tương ứng với 0.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo Cử nhân liên thông Công nghệ thông tin của trường Đại học Nguyễn Tất Thành, đòi hỏi sinh viên phải đáp ứng được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức:
+ Biết được kiến thức nền tảng về lĩnh vực Kinh tế tài chính – Xã hội trong và ngoài nước
+ Áp dụng được kiến thức toán cơ sở cho các nghiệp vụ Kinh tế tài chính
+ Trình bày được các quyết định, chính sách, chế độ kế toán, tài chính do Nhà nước ban hành
+ Báo cáo được công việc tổ chức công tác tài chính kế toán tại các đơn vị
Về kỹ năng:
+ Tổ chức và thực hiện được tất cả các phần hành kế toán tài chính
+ Vận hành thành thạo một phần mềm Kế toán thông dụng phổ biến
+ Xây dựng được dự toán, tổ chức phân tích Hoạt động kinh doanh, đánh giá và chọn ra quyết định kinh doanh
Về thái độ:
+ Nhận biết và chấp hành tốt chủ trương, chính sách Pháp luật của Nhà nước
+ Khẳng định được tính chủ động và tinh thần sáng tạo trong quá trình thực hiện công việc.
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Có chứng chỉ TOEIC (từ 400 điểm trở lên).
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và hoàn thành chương trình giáo dục thể chất.
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2.0 trở lên (theo thang điểm 4).
- Tích lũy đủ 58 tín chỉ.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể:
- Đảm nhận tốt các vị trí là cán bộ kỹ thuật, quản lý, điều hành trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
- Trở thành các lập trình viên, các nhà quản trị hệ thống công nghệ thông tin trong các doanh nghiệp.
- Làm việc trong các dự án với vai trò là người quản trị dự án về công nghệ thông tin.
- Trở thành chuyên viên về mạng truyền thông: thiết kế, triển khai, quản trị và bảo trì các hệ thống mạng cho các doanh nghiệp.
- Trở thành chuyên gia an ninh mạng, giải quyết các vấn đề về: bảo mật hệ thống, an toàn thông tin, an ninh mạng.
- Trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về công nghệ thông tin tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các cơ sở đào tạo.
Khả năng nâng cao trình độ
Sinh viên cũng có thể lựa chọn học lên bậc học cao hơn ngay tại trường hoặc những trường quốc tế hợp tác đào tạo khác để nghiên cứu chuyên sâu về ngành học.
Đại học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ : 300a Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Hồ Chí Minh, Việt Nam