Năm thành lập
12+ năm
Top 300 đại học phát triển bền vững nhất thế giới
10.000+
Học viên theo học
100 đối tác nước ngoài thuộc 18 quốc gia trên thế giới
28 ngành bậc sau đại học, 47 ngành bậc đại học và 33 ngành bậc cao đẳng
Học bổng
50% học phí
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
- Chương trình đào tạo sinh viên sau khi ra trường có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; có kiến thức cơ bản về kinh tế học và kinh tế học quốc tế; có kiến thức chuyên ngành theo hướng chuyên sâu về thương mại quốc tế; có kỹ năng cơ bản về tin học, ngoại ngữ và các kỹ năng mềm bổ trợ cho nghề nghiệp; có năng lực và kỹ năng nghề nghiệp trong thực hiện và điều hành hoạt động xuất nhập khẩu đáp ứng tốt nhu cầu của người sử dụng lao động. Ngoài ra, sinh viên có khả năng nghiên cứu độc lập về vấn đề chuyên môn, hoạch định chiến lược và kế hoạch kinh doanh, có thể tiếp tục học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, phát triển nghề nghiệp đáp ứng được yêu cầu hội nhập.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc bảo đảm).
- Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
Tổng khối lượng chương trình là 121 tín chỉ (TC)
Trong đó:
- Lý thuyết: 65 tín chỉ
- Thực hành: 49 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp hoặc học bổ sung kiến thức 07 tín chỉ
* Chưa kể khối kiến thức Giáo dục Quốc phòng – An ninh & Giáo dục thể chất
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
STT |
Tên môn học |
Tín chỉ |
|
Học kỳ 1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin |
5 |
|
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
||
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
165T |
||
Anh văn không chuyên 1 |
4 |
||
Tin học đại cương |
3 |
||
Pháp luật đại cương |
2 |
||
Toán cao cấp |
4 |
||
Học kỳ 2 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
Anh văn không chuyên 2 |
3 |
||
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||
Tâm lý học đại cương |
2 |
||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
2 |
||
Kinh tế vi mô |
3 |
||
Tài chính - tiền tệ |
3 |
||
Nguyên lý kế toán |
3 |
||
Học kỳ 3 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
||
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
||
Kinh tế vĩ mô |
3 |
||
Marketing căn bản |
3 |
||
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
||
Học kỳ 4 |
Các môn học bắt buộc |
11 |
|
Kỹ năng tiếp cận và phát triển nghề nghiệp |
2 |
||
Anh văn thương mại 1 |
2 |
||
Quản trị học |
3 |
||
Luật thương mại quốc tế |
2 |
||
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế |
2 |
||
Các môn học tự chọn 6 tín chỉ |
|||
Soạn thảo văn bản |
2 |
||
Logic học đại cương |
2 |
||
Pháp luật kinh tế |
2 |
||
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
||
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
2 |
||
Học kỳ 5 |
Các môn học bắt buộc |
11 |
|
Kinh tế quốc tế |
2 |
||
Kinh tế phát triển |
3 |
||
Anh văn thương mại 2 |
2 |
||
Kinh tế đối ngoại |
2 |
||
Thực tập thực tế |
2 |
||
Các môn học tự chọn 4 tín chỉ |
|||
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
||
Đàm phán trong kinh doanh |
2 |
||
Thuế |
2 |
||
Kinh tế lượng |
2 |
||
Văn hóa quốc tế |
2 |
||
Học kỳ 6 |
Các môn học bắt buộc |
10 |
|
Anh văn thương mại 3 |
2 |
||
Kinh doanh quốc tế |
2 |
||
Thương mại điện tử |
2 |
||
Nghiệp vụ ngoại thương |
2 |
||
Thanh toán quốc tế |
2 |
||
Các môn học tự chọn 4 tín chỉ |
|||
Kỹ năng chăm sóc khách hàng |
2 |
||
Khởi tạo doanh nghiệp |
2 |
||
Tài chính quốc tế |
2 |
||
Thị trường chứng khoán |
2 |
||
Học kỳ 7 |
Các môn bắt buộc |
10 |
|
Anh văn thương mại 4 |
2 |
||
Bảo hiểm vận tải quốc tế |
2 |
||
Marketing quốc tế |
2 |
||
Quản trị chuỗi cung ứng |
2 |
||
Quản trị thương hiệu |
2 |
||
Các môn học tự chọn 4 tín chỉ |
|||
Quản trị sự thay đổi |
2 |
||
Đạo đức kinh doanh và văn hóa KD |
2 |
||
Kinh tế vùng |
2 |
||
Phân tích chính sách kinh tế |
2 |
||
Học kỳ 8 |
Thực tập cuối khóa |
3 |
|
TH1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Hoặc TH2 |
Hoặc học môn thay thế |
||
- Tiểu luận tốt nghiệp |
3 |
||
- Đầu tư nước ngoài |
2 |
||
- Chuyên đề hội nhập quốc tế |
2 |
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kinh tế ngoại thương, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Kiến thức cơ bản:
- ELO1: Áp dụng những kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, an ninh quốc phòng, tư duy logic và phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
- ELO2: Áp dụng các kiến thức pháp luật, toán học, khoa học về tự nhiên và xã hội – nhân văn vào lĩnh vực kinh tế, kinh doanh;
- ELO3: Liên hệ những nguyên lý thuyết nền tảng về kinh tế học, kế toán, tài chính và quản lý kinh doanh để giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh quốc tế;
Kiến thức chuyên ngành:
- ELO4: Hệ thống hoá cơ sở lý thuyết, kiến thức chuyên môn theo hướng chuyên sâu về quan hệ, giao dịch thương mại quốc tế, hệ thống tài chính quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế;
- ELO5: Hệ thống hoá các kiến thức chuyên môn theo hướng chuyên sâu về lĩnh quản lý, điều hành doanh nghiệp trong môi trường đa văn hoá; hệ thống pháp luật và chính sách kinh tế quốc tế;
Kỹ năng cơ bản:
- ELO6: Vận dụng thành thạo các kỹ năng tin học, các phần mềm thống kê kinh doanh và công nghệ quản lý, truyền thông hiệu quả trong các hoạt động kinh doanh quốc tế;
- ELO7: Vận dụng hiệu quả kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại, thương mại quốc tế bằng nhiều hình thức (nghe, nói, đọc hiểu văn bản và soạn thảo văn bản) với năng lực trình độ tiếng Anh quy đổi tương đương chuẩn B1 khung tham chiếu Châu Âu trở lên;
- ELO8: Vận dụng hiệu quả các kỹ năng mềm cần thiết cho chuyên môn nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế như kỹ năng thương lượng; giao tiếp; tư duy phân tích và xử lý tình huống kinh doanh; làm việc nhóm; thuyết trình; tổ chức công việc và quản lý thời gian; lãnh đạo và quản lý sự thay đổi; kỹ năng nghiên cứu và tìm kiếm tài liệu.
Kỹ năng chuyên ngành:
- ELO9: Đánh giá tác động của các chính sách kinh tế - xã hội, biến động môi trường kinh tế vi mô, vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
- ELO10: Đánh giá tác động của toàn cầu hóa đến cơ hội và thách thức trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của doanh nghiệp;
- ELO11: Tổ chức thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu từ tổ chức ký kết và thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu và đầu tư quốc tế; các phương thức thanh toán quốc tế; phương thức vận tải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu; giao nhận hàng hóa; thủ tục hải quan; logistics;
- ELO12: Xây dựng chiến lược và các chức năng kinh doanh xuất nhập khẩu như tài chính, nhân sự, marketing, điều hành của các doanh nghiệp trong môi trường quốc tế;
- ELO13: Thiết lập các phương án, dự án phát triển kinh doanh có vốn đầu tư nước ngoài ở thị trường trong nước và các dự án đầu tư ra nước ngoài của các doanh nghiệp;
Thái độ:
- ELO14: Xây dựng được tinh thần trách nhiệm, tính kỷ luật tự giác trong học tập và công việc, có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp;
- ELO15: Vân dụng khả năng linh hoạt và sáng tạo áp dụng kiến thức có được để thích nghi với các tình huống và ngữ cảnh mới;
- ELO16: Xây dựng ý thức học tập suốt đời, tinh thần phục vụ cộng đồng và hội nhập quốc tế.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Trà Vinh.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
- Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế có khả năng đảm nhận các vị trí như: chuyên viên kinh doanh xuất nhập khẩu; chuyên viên quản trị logistics, chuyên viên quản trị tài chính, chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng và các vị trí chức năng quan trọng khác trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các ngân hàng thương mại, các cơ quan đại diện thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các công ty đa quốc gia, các tổ chức quốc tế, hoặc các cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan nghiên cứu, đào tạo về lĩnh vực kinh tế ngoại thương. Ngoài ra, sinh viên có khả năng tự lập nghiệp hoặc tiếp tục học ở bậc sau đại học.
Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên có thể học tiếp lên trình độ sau đại học trong lĩnh vực Kinh tế.
Đại học Trà Vinh
Địa chỉ: 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, tp. Trà Vinh, Trà Vinh, Việt Nam
-
Tôi có đứa em muốn học ngành này nên cần tìm hiểu thêm thông tin,hãy liên hệ với tôi nhé
-
Chào bạn,để đăng kí và nhận ưu đãi khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
Mình muốn tìm hiểu thêm thông tin của khóa học này thì có thể liên hệ với ai vậy
-
Chào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
-
sinh viên có khả năng nghiên cứu độc lập về vấn đề chuyên môn, hoạch định chiến lược và kế hoạch kinh doanh, có thể tiếp tục học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, phát triển nghề nghiệp đáp ứng được yêu cầu hội nhập.
-
Cảm ơn bạn đã để lại những nhận xét cho khóa học của Edunet nhé
-