Tiêu chuẩn AUN - QA
12,3 ha
34.110 đầu sách
76% trình độ sau đại học
7.000+ sinh viên
100% sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu đào tạo chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin theo hình thức đào tạo từ xa của trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM là:
- Sinh viên được trang bị kiến thức để có thể phân tích, thiết kế, cài đặt, quản trị, bảo trì và đảm bảo an ninh cho các hệ thống Mạng máy tính và Truyền thông trong các cơ quan, công ty, trường học...
- Chương trình học hiện đại, sát thực tiễn và được cập nhật thường xuyên, được biên soạn theo các chứng chỉ quốc tế như CCNA, MCSA, CompTIA Linux+,... đảm bảo đáp ứng theo yêu cầu nguồn nhân lực Công nghệ Thông tin của các cơ quan, công ty, xí nghiệp.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Trực tuyến
- Thời gian đào tạo: 3.5 năm – 4 năm
ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
- Dành cho các em đã tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương. Xét tuyển căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp PTTH và kết quả học tập năm lớp 12.
HỒ SƠ
Một bộ hồ sơ dự xét tuyển bao gồm:
- Bằng tốt nghiệp THPT, Bổ túc...
- Học bạ cấp 3
- Mẫu sơ yếu lý lịch
- Phiếu đăng ký dự tuyển.
TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình bao gồm 10 học kỳ (nhóm học phần) với 129 Tín chỉ, được thiết kế theo 2 giai đoạn với 3 học kỳ đầu học toàn thời gian và 7 học kỳ cuối học theo phương thức từ xa kết hợp với trực tuyến, sinh viên có thể học với 3 học kỳ trong 1 năm trong đó có học kỳ hè.
- Ba học kỳ đầu : Học theo phương thức từ xa kết hợp trực tuyến với 5 buổi/ 1 tuần, sinh viên theo học chuyên sâu về Quản trị và bảo mật Mạng. Kết thúc giai đoạn 1, sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng đáp ứng yêu cầu một Kỹ thuật viên quản trị và bảo mật hệ thống mạng quy mô vừa của các cơ quan, công ty, xí nghiệp.
- Bảy học kỳ sau : học theo phương thức từ xa kết hợp trực tuyến với 3 buổi/ 1 tuần để hoàn chỉnh kiến thức đại học. Kết thúc giai đoạn 2, sinh viên nhận được Bằng Cử nhân Công nghệ Thông tin (theo phương thức từ xa).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
GIAI ĐOẠN 1 |
|||||
Nhóm Học phần |
Mã số |
Tên môn học Học toàn thời gian |
Số TC |
LT |
TH |
1 |
IT008 |
Tin học Đại cương |
3 |
2 |
1 |
MA005 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
|
IT005 |
Nhập môn Mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 1 |
15 |
12 |
3 |
II |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật |
4 |
3 |
1 |
NT103 |
Hệ điều hành Linux |
3 |
2 |
1 |
|
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
|
NT111 |
Thiết bị mạng và truyền thông Đa phương tiện |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 2 |
14 |
11 |
3 |
III |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
NT204 |
Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập |
3 |
2 |
1 |
|
NT113 |
Thiết kế Mạng |
3 |
2 |
1 |
|
NT101 |
An toàn Mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
NT112 |
Các dịch vụ Mạng |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 3 |
17 |
12 |
5 |
GIAI ĐOẠN 2 |
|||||
Nhóm Học phần |
Mã số |
Tên môn học Học từ xa qua mạng |
Số TC |
LT |
TH |
IV |
EN001 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
4 |
0 |
PH001 |
Nhập môn Điện tử |
3 |
3 |
0 |
|
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
|
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 4 |
15 |
13 |
2 |
V |
EN002 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
4 |
0 |
MA006 |
Xác xuất thống kê trong CNTT |
3 |
3 |
0 |
|
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 5 |
11 |
10 |
1 |
VI |
EN003 |
Tiếng Anh 3 |
4 |
4 |
0 |
NT105 |
Truyền dữ liệu |
4 |
4 |
0 |
|
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
|
SS001 |
Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
5 |
0 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 6 |
16 |
16 |
0 |
VII |
NT201 |
Công nghệ Thoại IP |
3 |
2 |
1 |
SS002 |
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng Sản |
3 |
3 |
0 |
|
NT104 |
Lý thuyết Thông tin |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 7 |
9 |
8 |
1 |
VIII |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
NT106 |
Lập trình mạng căn bản |
3 |
2 |
1 |
|
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
NT108 |
Pháp chứng kỹ thuật số |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 8 |
12 |
9 |
3 |
IX |
NT109 |
Lập trình ứng dụng mạng |
3 |
2 |
1 |
NT402 |
Công nghệ mạng Viễn thông |
3 |
2 |
1 |
|
NT117 |
Mật mã học |
4 |
4 |
0 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 9 |
10 |
8 |
2 |
Nhóm học phần Tốt nghiệp (có thể làm khóa luận tốt nghiệp thay thế) |
|||||
X |
NT203 |
Xây dựng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
NT401 |
Bảo mật trên Internet |
3 |
2 |
1 |
|
NT403 |
Môn học Đồ án tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
|
|
|
Cộng nhóm học phần 10 |
10 |
4 |
6 |
|
Tổng cộng chương trình |
129 |
103 |
26 |
TỐT NGHIỆP
- Làm Đồ án tốt nghiệp.
- Không tính điểm Đồ án mà chỉ xét Đạt hay Không đạt.
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Bằng tốt nghiệp Cử nhân Công nghệ Thông tin do Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM cấp, sinh viên ra trường có thể học tiếp các chương trình Thạc sĩ trong và ngoài nước.
- Phát triển khả năng giao tiếp, kỹ năng làm việc theo nhóm theo yêu cầu của kỹ nghệ phần mềm, có khả năng thiết kế, thử nghiệm, quản lý các hệ thống Mạng máy tính và Truyền thông.
Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Địa chỉ : Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh.