




Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Công nghệ thực phẩm
36+
346.000 m²
800+ giảng viên
39 ngành đào tạo
17.000+ sinh viên
89,3% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực ngành Công nghệ thực phẩm, góp phần nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cửu khoa học, công nghệ tạo ra tn' thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế;
Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sảng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.
Mục tiêu cụ thể:
Đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ thực phẩm để sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn để thuộc ngành Công nghệ thực phẩm, cụ thế sinh viên có:
- Hiếu biết vè kinh tế, chính trị; kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với ngành/ chuyên ngành được đào tạo để đóng góp hữu hiệu vào sự phát triền bền vững của xă hội, cộng đồng;
- Kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Các kiến thức cơ sở và ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn để liên quan đến ứng dụng, thiết kể, chế tạo trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm từ đó phát huy tính sảng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, khả năng tự học và nghiên cứu;
- Khả năng tư duy, kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm, đạo đức nghề nghiệp đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Tốt nghiệp Cao đẳng ngành Công nghệ thực phẩm.
- Tốt nghiệp Cao đẳng nhóm ngành gần: Kiểm nghiệm Lương thực Thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật chế biến món ăn…
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Người dự thi đào tạo liên thông phải có một trong các văn bằng sau:
- Bằng tốt nghiệp cao đẳng của các trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định chất lượng theo tiến độ do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định.
- Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề của các trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định chất lượng theo tiến độ do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định.
- Bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài, trường nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam thì văn văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Thi tuyển:
- Môn cơ sở: Hóa học và Hóa sinh Thực phẩm
- Môn chuyên ngành: Đảm bảo Chất lượng & Luật thực phẩm
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của trường);
- Bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (có chứng thực);
- Bản photo bảng điểm (có chứng thực);
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- 02 ảnh cỡ 4x6 cm và 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Cấu trúc kiến thức và kỹ năng của chương trình đào tạo:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 12 tín chỉ
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 33 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở nhóm ngành, ngành: 20 tín chỉ
- Kiến thức ngành: 9 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp: 4 tín chỉ
Tổng khối lượng chương trình: 45 tín chỉ
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
TÍN CHỈ |
|
12 |
|
I.1. Các môn lý luận chính trị |
4 |
|
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
Kinh tế chính trị |
2 |
I.2. Ngoại ngữ |
3 |
|
1 |
Anh văn B2 |
3 |
I.3. Toán, Tin học |
5 |
|
1 |
Toán cao cấp A1 |
3 |
2 |
Toán cao cấp A2 |
2 |
|
33 |
|
II.1. Kiến thức cơ sở ngành |
20 |
|
Phần bắt buộc |
18 |
|
1 |
Hóa lý – Hóa keo |
2 |
2 |
Tính chất vật lý của vật liệu thực phẩm |
2 |
3 |
Kỹ thuật thực phẩm 1 |
3 |
4 |
Kỹ thuật thực phẩm 2 |
3 |
5 |
Kỹ thuật thực phẩm 3 |
2 |
6 |
Thực hành kỹ thuật thực phẩm |
1 |
7 |
Phụ gia thực phẩm |
2 |
8 |
Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu |
3 |
Phần tự chọn (chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần) |
2 |
|
1 |
Kỹ thuật lạnh thực phẩm |
2 |
2 |
Độc tố học thực phẩm |
2 |
II.2. Kiến thức chuyên ngành |
9 |
|
Phần bắt buộc |
5 |
|
1 |
Thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm |
2 |
2 |
Ứng dụng tin học trong công nghệ thực phẩm |
2 |
3 |
Đồ án kỹ thuật thực phẩm |
1 |
Phần tự chọn ( Chọn tối thiểu 1 học phần nhóm A, 3 học phần nhóm B, 2 học phần nhóm C) |
4 |
|
Nhóm A |
2 |
|
1 |
Thực phẩm chức năng |
2 |
2 |
Nghiên cứu người tiêu dùng |
|
3 |
Quản lý chuỗi cung ứng và truy nguồn gốc thực phẩm |
2 |
4 |
Quản lý cho kỹ sư |
2 |
Nhóm B |
2 |
|
1 |
Thực hành tổ chức và huấn luyện hội đồng cảm quan |
1 |
2 |
Thực hành kỹ thuật hiện đại trong công nghệ thực phẩm |
1 |
3 |
Thực hành thiết kế và kiểm tra bao bì thực phẩm |
1 |
4 |
Thực hành ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghệ thực phẩm |
1 |
II.3. Khóa luận tốt nghiệp |
4 |
|
1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
4 |
Tổng cộng toàn khóa |
45 |
Kế hoạch giảng dạy:
STT |
Mã học phần |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Học kỳ 1: 20 Tín chỉ |
|||
1 |
19200002 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 (2,0,4) |
2 |
|
Anh văn B2 |
3 (3,0,6) |
3 |
18200001 |
Toán cao cấp A1 (Giải tích) |
3 (3,0,6) |
4 |
18200002 |
Toán cao cấp A2 (Đại số tuyến tính) |
2 (2,0,4) |
5 |
04200100 |
Hóa ký – Hóa keo |
2 (2,0,4) |
6 |
05200116 |
Tính chất vật lý cảu vật liệu thực phẩm |
2 (2,0,4) |
7 |
05200009 |
Kỹ thuật thực phẩm 1 |
3 (3,0,6) |
8 |
05200010 |
Kỹ thuật thực phẩm 2 |
3 (3,0,6) |
Học kỳ 2: 18 Tín chỉ |
|||
Học phần bắt buộc |
12 |
||
1 |
05200011 |
Kinh tế chính trị |
2 (2,0,4) |
2 |
05200012 |
Kỹ thuật thực phẩm 3 |
2 (2,0,4) |
3 |
05200014 |
Thực hành kỹ thuật thực phẩm |
1 (0,1,2) |
4 |
05208104 |
Phụ gia thực phẩm |
2 (2,0,4) |
5 |
05200011 |
Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu |
3 (2,1,6) |
6 |
05208045 |
Ứng dụng tiin học trong công nghệ thực phẩm |
2 (1,1,4) |
Kiến thức cơ sở ngành tự chọn (chọn tối thiểu 1 học phần) |
2 |
||
7 |
05200017 |
Kỹ thuật lạnh thực phẩm |
2 (2,0,4) |
8 |
05200072 |
Độc tố học thực phẩm |
2 (2,0,4) |
Kiến thức chuyên ngành ngành tự chọn (Chọn tối thiểu 1 học phần trong nhóm A, 2 học phần trong nhóm B) |
4 |
||
Nhóm A |
2 |
||
9 |
05200015 |
Thực phẩm chức năng |
2 (2,0,4) |
10 |
05200108 |
Nghiên cứu người tiêu dùng |
2 (2,0,4) |
11 |
22200011 |
Quản lý chuỗi cung ứng và truy nguyên nguồn gốc thực phẩm |
2 (2,0,4) |
12 |
05200109 |
Quản lý cho kỹ sư |
2 (2,0,4) |
Nhóm B |
2 |
||
13 |
05201111 |
Thực hành tổ chức và huấn luyện hội đồng cảm quan |
1 (0,1,2) |
14 |
05201112 |
Thực hành kỹ thuật hiện đại trong công nghệ thực phẩm |
1 (0,1,2) |
15 |
05201113 |
Thực hành thiết kế và kiểm tra bao bì thực phẩm |
1 (0,1,2) |
16 |
05201021 |
Thực hành ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghệ thực phẩm |
1 (0,1,2) |
Học kỳ 3: 7 Tín chỉ |
|||
Học phần bắt buộc |
|
||
1 |
05200013 |
Thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm |
2 (2,0,4) |
2 |
05204024 |
Đồ án kỹ thuật thực phẩm |
1 (0,1,4) |
3 |
05207110 |
Khóa luận tốt nghiệp |
4 (0,0,16) |
ĐÁNH GIÁ
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo liên thông ngành Cử nhân Công nghệ thực phẩm, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
- Có đầy đủ sức khỏe, lý luận chính trị, đạo đức, phầm chất cần thiết đề phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
- Có khả năng kết nối được các kiến thức toán học, khoa học, kỹ thuật để giải thích các vấn để trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm;
- Có khả năng tích hợp các kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm để giải thích các vấn đề trong thực tiễn phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế thị trường.
- Có khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm;có khả năng tỉnh toán, phân tích và ứng dụng kết quả thí nghiệm vào thực tiễn để cải tiến các quả trình sản xuất thực phẩm;
- Có khả năng xác định, phân tích và giải quyết các vấn để cơ bản trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật thực phẩm;
- Có khả năng thiết kế các thiết bị, quá trình, quy trinh hoặc hệ thông sản xuất thực phẩm đáp ứng các nhu cầu thực tể;
- Có khả năng thiết lập các kế hoạch, dự án khoa học kỹ thuật; tham gia điều hành và quản lý kỹ thuật cho các cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm.
- Có khả năng lập kế hoạch, tổ chức và làm việc hiệu quả trong một nhóm đa ngành và đa dạng văn hóa.
- Có khả năng sử dụng ngoại ngữ gia tiếp, tìm kiếm và đọc các tài liệu liên quan đến nghề nghiệp, sử dụng tin học văn phòng và các phần mềm phục vụ chuyên môn.
- Có sự hiểu biết về trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp;
- Có khả năng nhận thức về sự cần thiết và khả năng tham gia vào việc học tập suốt đời.
TỐT NGHIỆP
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
- Kỹ sư công nghệ thực phẩm có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở chế biến, sản xuất, kinh doanh, đào tạo, nghiên cứu và quản lý về lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
- Nghiên cứu viên trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
- Có thể làm cán bộ giảng dạy trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp đào tạo chuyên ngành công nghệ thực phẩm.
Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên có thể học tiếp lên trình độ sau đại học trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
Công nghệ thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 140, Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh Q, Phường 15, Tân Phú, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Toán ứng dụng
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Đại học Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kỹ thuật môi trường – Hệ Liên thông
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Đại học Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 1,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Công nghệ thực phẩm
- Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Công nghệ thực phẩm
- Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-