Trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU < MỚI NHẤT NĂM 2021>
Trường đại học Tôn Đức Thắng (tiếng Anh: Ton Duc Thang University, tên viết tắt: TDTU) là một trường đại học nghiên cứu tại Việt Nam. Trường do Liên đoàn lao động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập và quản lý thông qua Hội đồng quản trị do Chủ tịch Liên đoàn lao động thành phố đương nhiệm làm Chủ tịch. TDTU hiện có tổng cộng 06 cơ sở đặt tại 04 tỉnh tại Hồ Chí Minh, Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau. Đến nay, trường đại học Tôn Đức Thắng đang hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu chi học phí.
Giới thiệu trường
Trường đại học Tôn Đức Thắng (Ton Duc Thang University: TDTU) là đại học công lập, thành lập ngày 24/9/1997. Sau hơn 24 năm phát triển, TDTU đã trở thành một cơ sở giáo dục đại học lớn của Việt Nam với quy mô đào tạo 24.000 sinh viên/ năm học. Đại học Tôn Đức Thắng là Trường đại học công lập đầu tiên tại Việt Nam có cơ sở vật chất và điều kiện giảng dạy được xếp hạng quốc tế 5 sao trên 5 sao theo chuẩn QS Stars (Anh Quốc). Trường hiện có các cơ sở đào tạo tại TP.HCM, TP. Bảo Lộc (Lâm Đồng), TP. Nha Trang (Khánh Hòa) và TP. Cà Mau (Cà Mau).
Trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU
Hiện trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU đang được xếp hạng TOP 500 đại học hàng đầu thế giới theo THE World University Rankings, TOP 700 thế giới theo Academic Ranking of World Universities, TOP 200 Châu Á theo QS-Asia University Rankings , TOP 200 Trường đại học phát triển bền vững nhất thế giới theo UI Greenmetric World University Ranking và TOP 400 thế giới theo đánh giá của US News & World Report Rankings.
Chương trình đào tạo tại trường đại học Tôn Đức Thắng
- Đào tạo ngắn hạn
- Cao đẳng
- Đại học: 40 ngành đào tạo
- Sau đại học: 26 ngành đào tạo Tiến sĩ, 18 ngành đào tạo Thạc sĩ Cơ sở vật chất & quy mô đào tạo
- Số cơ sở: 6
- Tổng diện tích đất: 108.1 ha
- Tổng số sinh viên: 22,567
- Tổng số học viên sau đại học: 1,225
- Tổng số giảng viên, viên chức: 1,343
- Số Khoa: 17 khoa đào tạo
- Số giáo sư, chuyên gia nước ngoài đang hợp tác, làm việc với Trường: 203
- Số sinh viên quốc tế đến học tập, trao đổi văn hóa tại Trường: 3,939
- Số trường đại học quốc tế có ký kết hợp tác với Trường: 147
Điểm chuẩn trường đại học Tôn Đức Thắng - TDTU năm 2021
Trường đại học Tôn Đức Thắng đào tạo đa ngành nghề từ hệ Đào tạo ngắn hạn, Cao đẳng cho tới Sau đại học. Năm 2021, TDTU lấy điểm chuẩn lấy từ 24 – 36,9 điểm. Thuộc TOP các ngành lấy điểm chuẩn cao nhất của trường, Marketing và Ngôn ngữ Anh cũng là chuyên ngành thương hiệu tại TDTU. Chuyên ngành Marketing với số điểm chuẩn kịch trần 36,9 điểm. Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh với điểm chuẩn là 35,6 điểm. Trường đại học Tôn Đức Thắng được biết đến là một trong TOP 10 trường đào tạo chuyên ngành Ngôn ngữ Anh hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh (tham khảo bài viết tại đây > Click here).
Điểm trúng tuyển được nhà trường xét trên tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Chuyên ngành đào tạo bậc đại học và điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 được Edunet tổng hợp từ Thông báo chính thức từ phía nhà trường và chia sẻ với bạn đọc dưới đây:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
35,60 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
33,30 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
34,20 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
36,00 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
36,90 |
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,10 |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
36,30 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
34,80 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
34,80 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
35,00 |
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
33,80 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
34,90 |
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
29,60 |
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
32,00 |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
34,60 |
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,40 |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
35,20 |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
29,70 |
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,00 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
32,00 |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
29,40 |
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT |
28,00 |
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
30,50 |
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
34,00 |
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
30,50 |
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02 |
Vẽ HHMT |
29,00 |
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
32,50 |
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
32,80 |
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
23,00 |
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
32,90 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
29,50 |
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
23,00 |
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
23,00 |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
23,00 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán |
29,50 |
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán |
28,50 |
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
24,00 |
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
34,80 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
30,80 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,30 |
4 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,60 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
34,30 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,90 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,70 |
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
32,80 |
9 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
33,30 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,90 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
34,00 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
30,50 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); - Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó). |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
2 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
4 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,50 |
5 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
6 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
7 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
8 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
9 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
10 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
25,00 |
11 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
25,00 |
12 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
D01; D11 |
Anh |
32,90 |
2 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
34,60 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
31,00 |
4 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
30,50 |
5 |
N7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
30.50 |
6 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC |
|||||
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
Anh |
31,50 |
2 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
3 |
B7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,30 |
4 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
Cách thức nộp hồ sơ ứng tuyển trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU năm 2021
Bên trên là các thông tin về trường đại học Tôn Đức Thắng - TDTU mà Edunet muốn chia sẻ tới bạn. Nếu bạn yêu thích TDTU hãy đăng ký các chuyên ngành đào tạo tại ngôi trường này nhé!
Dưới đây Edunet có một phần quà dành tặng riêng cho bạn > ĐỪNG BỎ LỠ
Eudunet với sứ mệnh mang đến các nguồn thông tin trực tuyến hữu ích cho các sinh viên tương lai. Cung cấp các thông tin liên quan đế các khóa học một cách tốt nhất, cho phép học sinh, sinh viên học những gì họ muốn, theo cách họ muốn và theo cách họ có thể đăng ký dễ dàng nhất.
[QUÀ TẶNG] Link ứng tuyển và nhận học bổng của TDTU từ Edunet: TẠI ĐÂY
Thông tin về các trường đại học cao đẳng khác: TẠI ĐÂY
Edunet có rất nhiều chương trình học bổng dành tặng riêng cho các bạn. Hãy tiếp tục đón đọc và ứng tuyển các khóa học của các trường đại học tại Edunet các bạn nhé!