trường đại học công nghiệp hà nội - haui
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (tiếng Anh: Hanoi University of Industry, tên viết tắt: HaUI) là một trường đại học định hướng đào tạo kỹ sư, cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế trong lĩnh vực Công nghiệp đáp ứng yêu cầu công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại Việt Nam. Trường đại học Công nghiệp Hà Nội hiện đang liên kết mạnh mẽ với các trường TOP đầu trong khu vực và quốc tế, đặc biệt là Nhật Bản. Điều này mở ra cơ hội tiếp cận chương trình đào tạo cử nhân và sau đại học hàng đầu, cùng cơ hội phát triển sự nghiệp vô cùng lớn cho các thế hệ sinh viên HaUI.
Xem thêm các bài viết khác về đại học Công nghiệp Hà Nội dưới đây:
Giới thiệu trường
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thành lập theo Quyết định số 315/2005/QĐ-TTg ngày 07/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ, tính đến nay trường đã có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển. Tiền thân của HaUI là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Trải qua hơn 120 năm, Trường luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện...; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.
Trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HAUI
Trường đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư thực hành hệ 4 năm, cử nhân kinh tế, cao đẳng kỹ thuật, cao đẳng nghề, trung cấp kỹ thuật, trung cấp nghề và sơ cấp nghề.
Chương trình đào tạo
- Đào tạo ngắn hạn: 07 chuyên ngành
- Cao đẳng: 07 chuyên ngành
- Đại học: 40 chuyên ngành
- Sau đại học: 11 chuyên ngành
Quy mô đào tạo, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp
- Tổng số sinh viên đang theo học: 32.000 - 34.000 người (tính đến 9/2018)
- Tỷ lệ sinh viên chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 92,14% (tính đến 5/12/2018)
- Tỷ lệ sinh viên ĐH chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 92,78% (tính đến 5/12/2018)
- Tỷ lệ sinh viên CĐ chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 90,61% (tính đến 5/12/2018)
Cơ sở đào tạo
- Cơ sở I: Phường Minh Khai - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội;
- Cơ sở II: Phường Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội
- Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong - Thành phố Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam.
Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HaUI năm 2022
Đại học Công nghiệp là trường đào tạo đa ngành nghề từ hệ Đào tạo ngắn hạn, Cao đẳng cho tới Sau đại học. Năm học 2020, điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội là từ 18 - 25,6 điểm. Năm 2021, điểm chuẩn HaUI tăng thêm 2,8 điểm sàn, điểm chuẩn lấy từ 20,8 điểm. Mỗi chuyên ngành sẽ có những Tiêu chí xét điểm riêng. Do đó để trúng tuyển, điều kiện cần là đạt đủ số điểm và điều kiện đủ là đáp ứng Tiêu chí xét điểm riêng của mỗi chuyên ngành.
Chuyên ngành đào tạo bậc đại học và điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HaUI năm 2021, bạn đọc hãy xem tại bảng dưới đây:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01 |
23.05 |
Tiêu chí 1: Toán > 7.8. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01 |
25.85 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
3 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
24.65 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.4 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
23.55 |
Tiêu chí 1: Toán > 7.8 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01 |
24.95 |
Tiêu chí 1: Toán > 9 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07 |
18.6 |
Tiêu chí 1: Toán >= 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=13 |
7 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01 |
21.25 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=4 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, D07 |
19.95 |
Tiêu chí 1: Toán >= 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=1 |
9 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
A00, A01 |
22.15 |
Tiêu chí 1: Toán >= 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=2 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01 |
23.25 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=4 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01 |
24.7 |
Tiêu chí 1: Toán >=8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=7 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
24.7 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=5 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07 |
23.75 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=1 |
14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01 |
22.45 |
TTNV<=3 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
25.35 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=2 |
16 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, A01, D01, D14 |
24.2 |
TTNV<=4 |
17 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00, A01, D01 |
24 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=1 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
27.1 |
Học bạ |
19 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01 |
28.04 |
Học bạ |
20 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
24.55 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=1 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01 |
24.55 |
TTNV<=3 |
22 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01 |
22.45 |
Tiêu chí 1: Toán >= 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=7 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
26.15 |
Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
24 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
25.15 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=3 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
24.09 |
Tiêu chí 1: Tiếng Anh>= 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=1 |
26 |
Khoa học máy tính |
7340302 |
A00, A01, D01 |
25.65 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=5 |
27 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
23.95 |
Tiêu chí 1: Toán >=7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=1 |
28 |
Du lịch |
7810101 |
D01, C00, D14 |
25.75 |
TTNV<=1 |
29 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
25.6 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=5 |
30 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, D01 |
25.75 |
Tiêu chí 1: Toán >= 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=3 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7510206 |
A00, A01 |
24.7 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=2 |
33 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01 |
23.78 |
NV<=5 |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7800103 |
D01 |
23,45 |
TTNV<=2 |
35 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01 |
24.5 |
Tiêu chí 1: Toán >= 1 Tiêu chí phụ 2 TTNV=1 |
36 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01 |
24.3 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=1 |
37 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
A00, A01 |
20.6 |
Tiêu chí 1: Toán >= 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV<=13 |
38 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01 |
24.3 |
TTNV<=2 |
39 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
A00, A01 |
28.99 |
Học bạ |
40 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
A00, A01, D01 |
24.5 |
Tiêu chí 1: Toán >= 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV=1 |
Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội - HaUI năm học 2023:
Học phí HaUI được tính dựa trên tổng số tín chỉ của các môn học sinh viên đăng ký học trong 01 học kỳ. Mức học phí chương trình học thu trên 01 tín chỉ học phí. Chính vì thế mà mỗi ngành có mỗi mức thu khác nhau theo số tín chỉ mà sinh viên sẽ học.
Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HAUI năm học 2021
Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2022- 2023 đối với hệ đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên sẽ phải chi trả khoảng 18.500.000 đồng. Trường đại học Công nghiệp Hà Nội còn có nhiều chính sách học bổng, chương trình hỗ trợ học phí cho tân sinh viên năm 2023.
Chi tiết mức đóng học phí và học bổng trường đại học Công nghiệp Hà Nội bạn đọc theo dõi cùng Edunet tại đây > Click here
Cách thức nộp hồ sơ ứng tuyển trường đại học Công nghiệp Hà Nội - HaUI
Bên trên là các thông tin về trường đại học Công nghiệp Hà Nội - HaUI mà Edunet muốn chia sẻ tới bạn. Nếu bạn yêu thích HaUI hãy đăng ký các chuyên ngành đào tạo tại ngôi trường này nhé!
Dưới đây Edunet có một phần quà dành tặng riêng cho bạn > ĐỪNG BỎ LỠ
Edunet với sứ mệnh mang đến các nguồn thông tin trực tuyến hữu ích cho các sinh viên tương lai. Cung cấp các thông tin liên quan đế các khóa học một cách tốt nhất, cho phép học sinh, sinh viên học những gì họ muốn, theo cách họ muốn và theo cách họ có thể đăng ký dễ dàng nhất.
[QUÀ TẶNG] Link ứng tuyển và nhận học bổng của HaUI từ Edunet: TẠI ĐÂY
Thông tin về các trường đại học cao đẳng khác: TẠI ĐÂY
Edunet có rất nhiều chưg trình học bổng dành tặng riêng cho các bạn. Hãy tiếp tục đón đọc và ứng tuyển các khóa học của các trường đại học tại Edunet các bạn nhé!