Tuyển sinh thạc sĩ Đại học Thăng Long
Với học phí ưu đãi và quà tặng đăng ký edunet, chương trình này mang lại nhiều cơ hội cho các bạn muốn phát triển sự nghiệp trong ngành quản trị kinh doanh.
Được kiểm định bởi CEA-VNU, chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Thăng Long đảm bảo chất lượng giáo dục. Hình thức đào tạo chính quy, thời gian học linh hoạt vào cuối tuần trong vòng 2 năm. Điều này giúp sinh viên có thể học tập mà không ảnh hưởng đến công việc hiện tại.
Khóa học không chỉ giúp sinh viên hoàn thiện kỹ năng và kiến thức chuyên môn mà còn nâng cao năng lực, tạo cơ hội việc làm rộng mở và mở rộng mối quan hệ trong ngành. Với môi trường học tập chuyên nghiệp và sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong sự nghiệp quản trị kinh doanh của mình.
Ngoài ra, chương trình cũng tập trung vào việc áp dụng kiến thức vào thực tiễn, giúp sinh viên phát triển khả năng giải quyết vấn đề và ra quyết định đúng đắn trong môi trường làm việc đa dạng và thách thức. Đồng thời, với sự linh hoạt về thời gian học và địa điểm đào tạo tại Hà Nội, chương trình đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên trong thời đại hiện nay.
Điều kiện về văn bằng
- Thí sinh tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng với ngành đăng ký dự thi trình độ thạc sĩ thì được dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp đại học; Thí sinh đăng ký chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu tốt nghiệp hạng Khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;
Đại học Thăng Long
- Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần hoặc ngành phù hợp với ngành đào tạo phải bổ sung kiến thức theo quy định;
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận bằng văn bản theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đăng ký tại Cục Quản lý chất lượng giáo dục – Bộ Giáo dục).
Điều kiện về năng lực ngoại ngữ
a) Thí sinh dự tuyển là công dân Việt Nam phải đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ (một trong những ngoại ngữ sau: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Đức) từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Thí sinh đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ của chương trình dự tuyển khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Đức); hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, đã được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
- Trường hợp thí sinh chưa có văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như quy định ở trên cần đăng ký tham gia kì thi đánh giá năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh) do Trường Đại học Thăng Long tổ chức;
b) Thí sinh dự tuyển là công dân nước ngoài phải đạt trình độ Tiếng Việt từ Bậc 4 theo Khung năng lực Tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học hoặc trình độ tương đương trở lên mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt
Hồ sơ đăng ký dự tuyển gồm:
- Lệ phí đăng ký dự tuyển: 800.000 VNĐ/1 hồ sơ
- Phiếu đăng ký dự tuyển;
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương hoặc đơn vị công tác);
- Giấy khai sinh (bản sao công chứng);
- Bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp (bản sao công chứng) – Thí sinh không có bảng điểm phải làm Bản cam kết (theo mẫu);
- Công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu (nếu thí sinh tốt nghiệp hạng Trung bình khá trở xuống và đăng ký dự thi chương trình định hướng nghiên cứu);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để học tập do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (có giá trị trong vòng 6 tháng);
- 2 ảnh 3 x 4 (mới chụp không quá 6 tháng).
Chương trình đào tạo
1. Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh định hướng nghiên cứu:
- Tổng số môn học: 12 môn học, 4 chuyên đề, 1 luận văn tốt nghiệp
- Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ
- Khung chương trình:
Mã học phần |
Tên học phần |
Số |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
1. Kiến thức cơ bản |
||||
1.1 Các học phần bắt buộc |
||||
GK501 |
Triết học |
4 |
|
60 |
GK508 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
|
45 |
1. 2 Các học phần lựa chọn (Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
EC505 |
Kinh tế quản lý |
2 |
|
30 |
EC548 |
Phân tích dữ liệu |
3 |
|
45 |
EC518 |
Kinh tế quốc tế nâng cao |
2 |
|
30 |
2. Kiến thức ngành và chuyên ngành |
||||
2.1. Các học phần bắt buộc ngành |
||||
BA513 |
Quản trị tác nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
BA521 |
Chuyển đổi số doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
BA523 |
Quản trị nhân lực nâng cao |
3 |
|
45 |
MK523 |
Advanced Digital Marketing |
3 |
|
45 |
2.2. Các học phần lựa chọn ngành (Chọn ít nhất 3 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
FN514 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
FN515 |
Quản trị tài chính quốc tế |
3 |
|
45 |
FN512 |
Fintech |
3 |
|
45 |
BA527 |
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
2.3. Các học phần bắt buộc của chuyên ngành |
||||
BA531 |
Quản lý chuỗi cung ứng và chuỗi cung ứng số |
3 |
|
45 |
BA533 |
Quản trị chiến lược nâng cao |
3 |
|
45 |
2.4. Các học phần lựa chọn của chuyên ngành (Chọn ít nhất 3 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
BA541 |
Thương mại điện tử |
3 |
|
45 |
BA543 |
Quản trị đổi mới và sáng tạo |
3 |
|
45 |
BA545 |
Kỹ năng quản trị |
3 |
|
45 |
2.5. Chuyên đề và Luận văn tốt nghiệp |
||||
BA583 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 |
3 |
|
|
BA584 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 |
3 |
|
|
BA585 |
Chuyên đề nghiên cứu 3 |
3 |
|
|
BA586 |
Chuyên đề nghiên cứu 4 |
3 |
|
|
BA587 |
Luận văn tốt nghiệp |
12 |
|
|
2. Chương trình đào tạo thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng định hướng nghiên cứu:
- Tổng số môn học: 12 môn học, 4 chuyên đề, 1 luận văn tốt nghiệp
- Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ
- Khung chương trình:
Mã học phần |
Tên học phần |
Số |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
1. Kiến thức cơ bản |
||||
1.1 Các học phần bắt buộc |
||||
GK501 |
Triết học |
4 |
|
60 |
GK508 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
|
45 |
1.2Các học phần lựa chọn (Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
EC505 |
Kinh tế quản lý |
2 |
|
30 |
EC548 |
Phân tích dữ liệu |
3 |
|
45 |
EC518 |
Kinh tế quốc tế nâng cao |
2 |
|
30 |
2. Kiến thức ngành và chuyên ngành |
||||
2.1. Các học phần bắt buộc ngành |
||||
FN511 |
Các tổ chức và thị trường tài chính |
3 |
|
45 |
BK513 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
|
45 |
FN514 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
FN515 |
Quản trị Tài chính Quốc tế |
3 |
|
45 |
2.2. Các học phần lựa chọn ngành (Chọn ít nhất 3 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
BA521 |
Chuyển đổi số doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
BA533 |
Quản trị chiến lược nâng cao |
3 |
|
45 |
FN533 |
Quản trị rủi ro tài chính nâng cao |
3 |
|
45 |
FN512 |
Fintech |
3 |
|
45 |
2.3. Các học phần bắt buộc của chuyên ngành |
||||
BA531 |
Ngân hàng số |
3 |
|
45 |
FN561 |
Phân tích và quản lý danh mục đầu tư hiện đại |
3 |
|
45 |
2.4. Các học phần lựa chọn của chuyên ngành (Chọn ít nhất 3 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
||||
FN568 |
Định giá doanh nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
FN565 |
Thẩm định tài chính dự án nâng cao |
3 |
|
45 |
BK515 |
Công nghệ ngân hàng |
3 |
|
45 |
2.5. Chuyên đề và Luận văn tốt nghiệp |
||||
FN583 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 |
3 |
|
|
FN584 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 |
3 |
|
|
FN585 |
Chuyên đề nghiên cứu 3 |
3 |
|
|
FN586 |
Chuyên đề nghiên cứu 4 |
3 |
|
|
FN587 |
Luận văn tốt nghiệp |
12 |
|
|
Tuyển sinh thạc sĩ Đại học Thăng Long
3. Chương trình đào tạo thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng định hướng ứng dụng:
- Tổng số môn học: 15 môn học, 1 thực tập tốt nghiệp, 1 đồ án tốt nghiệp
- Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ
- Khung chương trình:
Mã học phần |
Tên học phần |
Số |
Điều kiện tiên quyết |
Số giờ |
|
1. Kiến thức cơ bản |
|||||
1 Các học phần bắt buộc |
|||||
GK501 |
Triết học |
4 |
|
60 |
|
GK508 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
|
45 |
|
2 Các học phần lựa chọn (Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
|||||
EC505 |
Kinh tế quản lý |
2 |
|
30 |
|
EC548 |
Phân tích dữ liệu |
3 |
|
45 |
|
EC518 |
Kinh tế quốc tế nâng cao |
2 |
|
30 |
|
2. Kiến thức ngành và chuyên ngành |
|||||
2.1. Các học phần bắt buộc ngành |
|||||
FN511 |
Các tổ chức và thị trường tài chính |
3 |
|
45 |
|
FN512 |
Fintech |
3 |
|
45 |
|
BK513 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
|
45 |
|
FN514 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
|
FN515 |
Quản trị Tài chính Quốc tế |
3 |
|
45 |
|
2.2. Các học phần lựa chọn ngành (Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
|||||
BA521 |
Chuyển đổi số doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
|
BA533 |
Quản trị chiến lược nâng cao |
3 |
|
45 |
|
FN533 |
Quản trị rủi ro tài chính nâng cao |
3 |
|
45 |
|
2.3. Các học phần bắt buộc của chuyên ngành |
|||||
BA531 |
Ngân hàng số |
3 |
|
45 |
|
FN561 |
Phân tích và quản lý danh mục đầu tư hiện đại |
3 |
|
45 |
|
2.4. Các học phần lựa chọn của chuyên ngành (Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần dưới đây) |
|||||
BK515 |
Công nghệ ngân hàng |
3 |
|
45 |
|
FN568 |
Định giá doanh nghiệp nâng cao |
3 |
|
45 |
|
FN565 |
Thẩm định tài chính dự án nâng cao |
3 |
|
45 |
|
2.5. Thực tập và Đề án tốt nghiệp |
|||||
FN582 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
FN588 |
Đề án tốt nghiệp |
9 |
|
|
Để xem chi tiết khóa học, xin mời xem thêm tại:
Xem thêm nhiều khóa học ưu đãi tại EDUNET.VN