![Đào tạo, trường học, edunet Edunet, trường học, Đăng ký](/images/highlight_icon.png)
![Đào tạo, trường học, edunet Edunet, trường học, Đăng ký](/images/highlight_icon.png)
![Đào tạo, trường học, edunet Edunet, trường học, Đăng ký](/images/highlight_icon.png)
![Đào tạo, trường học, edunet Edunet, trường học, Đăng ký](/images/highlight_icon.png)
![Đào tạo, trường học, edunet Edunet, trường học, Đăng ký](/images/highlight_icon.png)
![Đào tạo, trường học, edunet Edunet, trường học, Đăng ký](/images/highlight_icon.png)
Chương trình Trung cấp Kế toán Doanh nghiệp của trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức đào tạo sinh viên Kế toán có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có kiến thức về thu thập, xử lý, kiểm tra và cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động kinh doanh thông qua các nghiệp vụ của kế toán;
Ngoài kiến thức nền tảng, tổng quan người học còn được trang bị các kỹ năng khác như kỹ năng giao tiếp, kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng quản lý thời gian trong công việc.
Để đạt kết quả học tập tốt nhất học sinh cần có:
- Khả năng tính toán và sử dụng tin học văn phòng;
- Đề cao tính trung thực trong công việc;
- Luôn cẩn thận và tỉ mỉ;
- Biết quản lý thời gian và chịu trách nhiệm trong công việc;
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 2 năm (4 học kỳ)
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Tốt nghiệp THCS trở lên.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 bản sao học bạ (công chứng).
- 01 bản sao bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2022 (công chứng))
- 01 bản photo CMND/CCCD
- 01 giấy khám sức khỏe (đi học) do cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên cấp.
- 03 hình 3x4
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Học kỳ 1 |
||||||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
||
1 |
CSK110020 |
Lý thuyết thống kê |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
2 |
CSK110030 |
Kinh tế vi mô |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
3 |
CSK110040 |
Tài chính tiền tệ |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
4 |
CSK110180 |
Nguyên lý kế toán |
3.00 |
Bắt Buộc |
||
5 |
DCK100031 |
Giáo dục thể chất 1 |
1.00 |
Bắt Buộc |
||
6 |
DCT400090 |
Tin học |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
7 |
DCT400360 |
Giáo dục chính trị |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
Học kỳ 2 |
||||||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
||
1 |
CNK110030 |
Chứng từ sổ sách kế toán |
3.00 |
Bắt Buộc |
||
2 |
CNT410021 |
Kế toán tài chính 1 |
3.00 |
Bắt Buộc |
||
3 |
CNT410140 |
Tài chính doanh nghiệp |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
4 |
CSK110010 |
Luật kế toán |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
5 |
DCT400030 |
Pháp luật |
1.00 |
Bắt Buộc |
||
6 |
DCT400370 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
7 |
NNT400020 |
Tiếng Anh 1A |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
8 |
CST410060 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
2.00 |
Tự Chọn |
||
9 |
DCK100010 |
Kỹ năng giao tiếp |
2.00 |
Tự Chọn |
||
Học kỳ 3 |
||||||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
||
1 |
CNK110060 |
Kế toán quản trị |
3.00 |
Bắt Buộc |
||
2 |
CNK110090 |
Sử dụng phần mềm kế toán |
3.00 |
Bắt Buộc |
||
3 |
CNT410022 |
Kế toán tài chính 2 |
3.00 |
Bắt Buộc |
||
4 |
CNT410200 |
Kế toán chi tiết và tổng hợp |
3.00 |
Bắt Buộc |
||
5 |
CSK110050 |
Thuế |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
6 |
NNK100040 |
Tiếng Anh 1B |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
Học kỳ 4 |
||||||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
||
1 |
CNK110010 |
Báo cáo tài chính |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
2 |
CNK110080 |
Thực hành BCTC và báo cáo thuế |
2.00 |
Bắt Buộc |
||
3 |
TNT410040 |
Thực tập tốt nghiệp |
5.00 |
Bắt Buộc |
||
4 |
TTT410010 |
Ứng dụng excel kế toán |
3.00 |
Bắt Buộc |
||
5 |
CNK110190 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
2.00 |
Tự Chọn |
||
6 |
CNT410160 |
Kế toán chi phí |
2.00 |
Tự Chọn |
HỌC PHÍ
- Học phí trung bình khoảng 7-8 triệu đồng/ Học kỳ. Trường đào tạo theo tín chỉ nên mức học phí cụ thể từng học kỳ tùy theo số lượng tín chỉ thực tế sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
Địa chỉ: 53 Võ Văn Ngân,Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh