.jpg)




Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Văn học nước ngoài






- Chương trình cung cấp kiến thức về văn học nước ngoài cơ sở ở bậc cao, chưa được dạy ở chương trình Cử nhân. Đồng thời cung cấp những kiến thức về văn hóa, xã hội, nghệ thuật, lịch sử, tư tưởng, triết học,… có liên quan đến văn học nước ngoài. Cung cấp kiến thức văn học nước ngoài theo chuyên ngành hẹp nhằm hướng nghiệp cho các định hướng chuyên môn cụ thể phục vụ cho nghiên cứu khoa học.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo:
- Đối với người có trình độ thạc sĩ: 3 năm
- Đối với người có trình độ cử nhân: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Thí sinh dự tuyển vào chương trình đào tạo tiến sĩ phải đáp ứng những điều kiện sau đây:
- Có lí lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng từ loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sỹ chuyên ngành đúng, chuyên ngành phù hợp hoặc chuyên ngành gần với chuyên ngành.
- Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.
- Trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng kí dự tuyển là tác giả hoặc đồng tác giả tối thiểu 01 bài báo thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc 01 báo cáo khoa học đăng tại kỷ yếu của các hội nghị, hội thảo khoa học quốc gia hoặc quốc tế có phản biện, có mã số xuất bản ISBN liên quan đến lĩnh vực hoặc đề tài nghiên cứu, được hội đồng chức danh giáo sư, phó giáo sư của ngành/liên ngành công nhận. Đối với những người đã có bằng thạc sĩ nhưng hoàn thành luận văn thạc sĩ với khối lượng học học tập dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ thì phải có tối thiểu 02 bài báo/báo cáo khoa học.
- Có đề cương nghiên cứu, trong đó nêu rõ tên đề tài dự kiến, lĩnh vực nghiên cứu, lí do lựa chọn lĩnh vực, đề tài nghiên cứu, giản lược về tình hình nghiên cứu lĩnh vực đó trong và ngoài nước, mục tiêu nghiên cứu; một số nội dung nghiên cứu chủ yếu; phương pháp nghiên cứu và dự kiến kết quả đạt được; lý do lựa chọn đơn vị đào tạo; kế hoạch thực hiện trong thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh cho việc thực hiện luận án tiến sỹ. Trong đề cương có thể đề xuất cán bộ hướng dẫn.
- Có thư giới thiệu của ít nhất 01 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực chuyên môn mà người dự tuyển dự đinh nghiên cứu. Thư giới thiệu phải có những nhận xét, đánh giá người dự tuyển về:
- Phẩm chất đạo đức, năng lực và thái độ nghiên cứu khoa học, trình độ chuyên môn của người dự tuyển;
- Đối với nhà khoa học đáp ứng các tiêu chí của người hướng dẫn nghiên cứu sinh và đồng ý nhận làm cán bộ hướng dẫn luận án, cần bổ sung thêm nhận xét về tinh cấp thiết, khả thi của để tài, nội dung nghiên cứu; và nói rõ khả năng huy động nghiên cứu sinh vào các đề tài, dự án nghiên cứu cũng như nguồn kinh phí có thể chi cho hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu sinh;
- Những nhận xét khác và mức độ ủng hộ, giới thiệu thí sinh làm nghiên cứu sinh.
- Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ phù hợp với chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của chương trình đào tạo được Đại học Quốc gia Hà Nội phê duyệt:
- Có chứng chỉ ngoại ngữ theo Bảng tham chiếu ở Phụ lục 6 do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày thilấy chứng chỉ tính đến ngày đăng kí dự tuyển;
- Có bằng cử nhân hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho chương trình đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức.
- Có bằng đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài phù hợp với ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp.
- Trong các trường hợp không phải là ngoại ngữ bằng tiếng Anh thì người dự tuyển phải có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh. Hội đồng tuyển sinh thành lập tiểu ban để đánh giá năng lực tiếng Anh giao tiếp trong chuyên môn của các thí sinh thuộc đối tượng này.
- Bảng tham chiếu chứng chỉ Ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh trình độ tiến sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
STT |
Chứng chỉ |
Trình độ |
1 |
TOEFL iBT |
72 – 94 |
2 |
IELTS |
5.5 - 6.5 |
3 |
Cambridge examination |
PET (160-170) FCE (160-179) CAE (160-179) |
4 |
Vietnamese Standardized Test of EnglishProficiency |
VSTEP.3-5 (6.0 – 8.0) |
5 |
DELF TCF |
DELF B2 TCF niveau 4 |
6 |
Goethe -Institut |
Goethe- Zertifikat B2 Zertifikat Deutsch für den Beruf (ZDfB) |
7 |
TestDaF |
TDN4 |
8 |
DSD |
DSD B2 |
9 |
Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK level 4 |
10 |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
N3 |
11 |
ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному (TORFL - Test of Russian as a Foreign Language) |
ТРКИ-2 |
12 |
TOPIK II |
Cấp độ 4 |
- Điều kiện về kinh nghiệm công tác: Đã có ít nhất 2 năm kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực liên quan (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nhập học)
- Cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính trong quá trình đào tạo theo quy định của đơn vị đào tạo.
- Hồ sơ tuyển sinh: Đáp ứng đầy đủ hồ sơ tuyển sinh theo yêu cầu của Nhà trường.
- Danh mục chuyên ngành đúng, ngành gần, chuyên ngành phù hợp: Văn học dân gian, Lí luận văn học, Văn học Việt Nam.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển trình độ tiến sĩ: Thí sinh thuộc diện xét trúng tuyển trình độ tiến sĩ phải có tổng điểm hồ sơ và đề cương nghiên cứu đạt điểm từ 60 điểm trở lên, trong đó điểm đề cương nghiên cứu tối thiểu phải đạt 25/40 điểm.
- Đối tượng từ cử nhân: Kết hợp thi tuyển và xét hồ sơ chuyên môn.
- Môn thi cơ bản: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu truyền thông
- Môn thi cơ sở: Lý luận báo chí truyền thông
- Môn thi ngoại ngữ: Một trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc
- Xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi.
- Sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của cơ quan quản lý hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú, có dán ảnh và đóng dấu giáp lai vào ảnh.
- Lí lịch khoa học có xác nhận của cơ quan công tác
- Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ học tập của một bệnh viện đa khoa (thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
- Bản sao có xác nhận của công chứng Nhà nước các văn bằng chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm đại học toàn khoá có xác nhận xếp loại của cấp có thẩm quyền cấp bằng (đối với người dự tuyển đào tạo tiến sĩ nhưng chưa có bằng thạc sĩ); bằng thạc sĩ và bảng điểm thạc sĩ (đối với người dự tuyển đào tạo tiến sĩ đã có bằng thạc sĩ)
- Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm (nếu là cán bộ nhà nước) hoặc hợp đồng lao động dài hạn và giấy xác nhận chứng nhận thâm niên công tác.
- Bản sao có công chứng giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Minh chứng về trình độ ngoại ngữ. (Nếu thí sinh có văn bằng được đào tạo ở nước ngoài thì phải có văn bản xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Công văn giới thiệu đi dự thi (nếu có) của thủ trưởng cơ quan quản lý đối với người đang làm việc ở cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước hoặc ngoài nhà nước.
- 02 phong bì Nhà trường phát hành (khi nộp hồ sơ) đã ghi sẵn địa chỉ của thí sinh và 04 ảnh chân dung cỡ 3x4cm.
- Đề cương nghiên cứu, lý lịch khoa học cùng bản photo các công trình nghiên cứu đã công bố.
- Thư giới thiệu của tối thiểu một nhà khoa học có chức danh khoa học Giáo sư, Phó giáo sư, hoặc học vị Tiến sĩ khoa học, Tiến sĩ cùng chuyên ngành.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khung chương trình dành cho Nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
|||||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||||||||||
I |
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||||||||
I.1 |
Các học phần tiến sĩ |
9 |
|
|
|
|
||||||||
I.1.1 |
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
LIT 8002 |
Các trường phái nghiên cứu lí luận phê bình trong văn học Nga thế kỷ XX Russian Schools of Theories and Literary Criticism 20 centurry |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||||
2 |
LIT 8004 |
Phê bình văn học phương Tây hiện đại – lí thuyết và ứng dụng Western Modern Literary Criticism – Theory and Practice |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||||
I.1.2 |
Tự chọn |
3/6 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
LIT 8003 |
Lí luận văn học – nghiên cứu và ứng dụng Theory of Literature – Study and Practice |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||||
4 |
LIT 8005 |
Ảnh hưởng của VH Nga đối với thế giới và Việt Nam The Impacts of Russian Literature on the World Literature: The Case of Vietnam |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
I.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
4 |
|
|
|
|
||||||||
5 |
ENG 8001 |
Tiếng Anh học thuật nâng cao English for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
|||||||
RUS 8001 |
Tiếng Nga học thuật nâng cao Russian for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||||
FRE 8001 |
Tiếng Pháp học thuật nâng cao French for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||||
WES 8001 |
Tiếng Đức học thuật nâng cao German for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||||
CHI 8001 |
Tiếng Trung học thuật nâng cao Chinese for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||||
I.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6/15 |
|
|
|
|
||||||||
6 |
LIT 8006 |
Motip Kyto giáo trong văn học cổ điển Nga Evangelic Motifs in Russian Classical Literature |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
7 |
LIT 8007 |
Một số vấn đề văn học Trung quốc đương đại Some Issues of Contemporary Chinese Literature |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
8 |
LIT8008 |
Thơ Trung Quốc - lịch sử và lí luận Chinese Poetry – History and Theory |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
9 |
LIT8009 |
Truyện ngắn Mỹ hiện đại American Modern Short Stories |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
10 |
LIT 8010 |
Văn học viết bằng tiếng Anh thế kỷ XX Literature in English Language in 20th Century |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
I.4 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
||||||||
15 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
0 |
0 |
45 |
|
||||||||
II |
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (Nghiên cứu sinh xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
|||||||||||||
III |
PHẦN 3. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||||||||
16 |
|
Luận án Dissertation |
70 |
|
|
|
|
|||||||
|
|
Tổng cộng |
91 |
|
|
|
|
|||||||
- Khung chương trình dành cho Nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||||||||
I |
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG (các môn học của chương trình đào tạo thạc sĩ) |
|||||||||||
I.1 |
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
||||||
1 |
LIT6007 |
Tiểu thuyết Trung Quốc thời kì đổi mới Chinese Novels in the Reform Period |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
2 |
LIT6060 |
Văn học Nga hải ngoại-sáng tạo và tiếp nhận Russian literature abroad: Its Creation and Reception |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
3 |
LIT6069 |
Lịch sử phê bình văn học phương Tây History of Western literary criticism |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
I.2 |
Tự chọn |
4/12 |
|
|
|
|
||||||
4 |
LIT6005 |
Tiểu thuyết Nga - Xôviết về chiến tranh Russian War Novels |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
5 |
LIT6006 |
Bakhtin và những vấn đề của nghệ thuật ngôn từ Bakhtin and Language Art Issues |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
6 |
LIT6062 |
Lí thuyết tự sự học A Theory of Narratology |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
7 |
LIT6067 |
Những vấn đề loại hình học chủ nghĩa hiện thực Nga thế kỷ XIX Typology of Russian realism in the 19th Century |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
8 |
LIT6066 |
Phiên dịch học Translation Studies |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
9 |
LIT6002 |
Tiểu thuyết Mỹ thế kỉ XX American Novels in the 20th Century |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||
II |
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||||||
II.1 |
Các học phần tiến sĩ |
9 |
|
|
|
|
||||||
II.1.1 |
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
||||||
10 |
LIT 8002 |
Các trường phái nghiên cứu lí luận phê bình trong văn học Nga thế kỷ XX Russian Schools of Theories and Literary Criticism 20 centurry |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||
11 |
LIT 8004 |
Phê bình văn học phương Tây hiện đại – lí thuyết và ứng dụng Western Modern Literary Criticism - Theory and Practice |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||
II.1.2 |
Tự chọn |
3/6 |
|
|
|
|
||||||
12 |
LIT 8003 |
Lí luận văn học – nghiên cứu và ứng dụng Theory of Literature – Study and Practice |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||
13 |
LIT 8005 |
Ảnh hưởng của VH Nga đối với thế giới và Việt Nam The Impacts of Russian Literature on the World Literature: The Case of Vietnam |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||
II.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
4 |
|
|
|
|
||||||
14 |
ENG 8001 |
Tiếng Anh học thuật nâng cao English for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
|||||
RUS 8001 |
Tiếng Nga học thuật nâng cao Russian for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||
FRE 8001 |
Tiếng Pháp học thuật nâng cao French for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||
WES 8001 |
Tiếng Đức học thuật nâng cao German for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||
CHI 8001 |
Tiếng Trung học thuật nâng cao Chinese for Academic Purposes (advanced) |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||
II.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6/15 |
|
|
|
|
||||||
15 |
LIT 8006 |
Motip Kyto giáo trong văn học cổ điển Nga Evangelic Motifs in Russian Classical Literature |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||
16 |
LIT 8007 |
Một số vấn đề văn học Trung quốc đương đại Some Issues of Contemporary Chinese Literature |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||
17 |
LIT8008 |
Thơ Trung Quốc - lịch sử và lí luận Chinese Poetry – History and Theory |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||
18 |
LIT8009 |
Truyện ngắn Mỹ hiện đại American Modern Short Stories |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||
19 |
LIT 8010 |
Văn học viết bằng tiếng Anh thế kỷ XX Literature in English Language in 20th Century |
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||
II.4 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
||||||
20 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
0 |
0 |
45 |
|
||||||
III |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (Nghiên cứu sinh xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
|||||||||||
IV |
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||||||
21 |
|
Luận án Dissertation |
70 |
|
|
|
|
|||||
|
|
Tổng cộng |
101 |
|
|
|
|
|||||
- Khung chương trình dành cho Nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
|
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
|||||||||
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||||||||||
I |
|
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG (các môn học của chương trình đào tạo thạc sĩ) |
|||||||||||||
I.1 |
Khối kiến thức chung |
|
7 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
|
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||||
2 |
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản General English |
|
4 |
|
|
|
|
|||||||
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản General Russian |
|
4 |
|
|
|
|
||||||||
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản General French |
|
4 |
|
|
|
|
||||||||
|
WES 5001 |
Tiếng Đức cơ bản General German |
|
4 |
|
|
|
|
|||||||
|
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản General Chinese |
|
4 |
|
|
|
|
|||||||
I.2 |
Khối kiến thức nhóm chuyên ngành |
|
20 |
|
|
|
|
||||||||
I.2.1 |
Bắt buộc |
|
14 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật English for Academic Purposes |
|
3 |
|
|
|
|
|||||||
RUS 6001 |
Tiếng Nga học thuật Russian for Academic Purposes |
|
3 |
|
|
|
|
||||||||
FRE 6001 |
Tiếng Pháp học thuật French for Academic Purposes |
|
3 |
|
|
|
|
||||||||
WES 6001 |
Tiếng Đức học thuật German for Academic Purposes |
|
3 |
|
|
|
|
||||||||
CHI 6001 |
Tiếng Trung học thuật Chinese for Academic Purposes |
|
3 |
|
|
|
|
||||||||
4 |
LIT6004 |
Phương pháp luận nghiên cứu văn học Methodology of Literary Studies |
|
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|||||||
5 |
LIT6001 |
Thời gian trong truyện kể Time in Narratives |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
6 |
LIT6058 |
Loại hình học tác giả văn học nhà Nho và đặc trưng hệ hình VH trung đại Typology of Confucianist Writers and Specific Paradigm of Vietnamese Midieval Literature. |
|
4 |
45 |
15 |
0 |
|
|||||||
7 |
LIT6021 |
Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại Vietnamese Modern Novels |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
I.2.2 |
Tự chọn |
|
6/14 |
|
|
|
|
||||||||
8 |
LIT6008 |
Đặc điểm thơ Việt Nam 1945 – 1975 Features of Vietnamese Poetry in the Period 1945-1975 |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
9 |
LIT6012 |
Văn học trung đại Việt Nam - tiếp cận từ góc nhìn văn hóa Vietnamese Medieval Literature from Cultural Perspectives |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
10 |
LIT6010 |
Thơ Xuân Diệu và một số đặc điểm thi pháp thơ lãng mạn 1932-1945 Poetry of Xuan Dieu and Some Features of Vietnamese Romantic Poetry in the Period 1932-1945 |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
11 |
LIT6011 |
Nghiên cứu văn học dân gian theo loại hình Typological Studies of Folk Literature |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
12 |
LIT6064 |
Bản sắc Việt Nam qua giao lưu văn học Vietnamese Identity from Literary Exchange |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
13 |
LIT6061 |
So sánh văn luận Đông – Tây Comparative Study of Western and Eastern Literary Criticism |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
14 |
LIT6063 |
Một số vấn đề của lí luận văn học hiện đại và hậu hiện đại Some Theoritical Issues of Modern and Postmodern Literature |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
I.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
10 |
|
|
|
|
||||||||
I.3.1 |
Bắt buộc |
|
6 |
|
|
|
|
||||||||
15 |
LIT6007 |
Tiểu thuyết Trung Quốc thời kì đổi mới Chinese Novels in the Reform Period |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
16 |
LIT6060 |
Văn học Nga hải ngoại-sáng tạo và tiếp nhận Russian literature abroad: Its Creation and Reception |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
17 |
LIT6069 |
Lịch sử phê bình văn học phương Tây History of Western literary criticism |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
I.3.2 |
Tự chọn |
|
4/12 |
|
|
|
|
||||||||
18 |
LIT6005 |
Tiểu thuyết Nga - Xôviết về chiến tranh Russian War Novels |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
19 |
LIT6006 |
Bakhtin và những vấn đề của nghệ thuật ngôn từ Bakhtin and Language Art Issues |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
20 |
LIT6062 |
Lí thuyết tự sự học A Theory of Narratology |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
21 |
LIT6067 |
Những vấn đề loại hình học chủ nghĩa hiện thực Nga thế kỷ XIX Typology of Russian realism in the 19th Century |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
22 |
LIT6066 |
Phiên dịch học Translation Studies |
|
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
23 |
LIT6002 |
Tiểu thuyết Mỹ thế kỉ XX American Novels in the 20th Century |
|
2
|
25 |
5 |
0 |
|
|||||||
II |
|
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||||||||
II.1 |
Các học phần tiến sĩ |
|
9 |
|
|
|
|
||||||||
II.1.1 |
Bắt buộc |
|
6 |
|
|
|
|
||||||||
24 |
LIT 8002 |
Các trường phái nghiên cứu lí luận phê bình trong văn học Nga thế kỷ XX Russian Schools of Theories and Literary Criticism 20 centurry |
|
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||||
25 |
LIT 8004 |
Phê bình văn học phương Tây hiện đại – lí thuyết và ứng dụng Western Modern Literary Criticism - Theory and Practice |
|
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||||
II.1.2 |
Tự chọn |
|
3/6 |
|
|
|
|
||||||||
26 |
LIT 8003 |
Lí luận văn học – nghiên cứu và ứng dụng Theory of Literature – Study and Practice |
|
3 |
45 |
0 |
0 |
|
|||||||
27 |
LIT 8005 |
Ảnh hưởng của VH Nga đối với thế giới và Việt Nam The Impacts of Russian Literature on the World Literature: The Case of Vietnam |
|
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
II.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
|
4 |
|
|
|
|
||||||||
28 |
ENG 8001 |
Tiếng Anh học thuật nâng cao English for Academic Purposes (advanced) |
|
4 |
0 |
0 |
60 |
|
|||||||
RUS 8001 |
Tiếng Nga học thuật nâng cao Russian for Academic Purposes (advanced) |
|
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||||
FRE 8001 |
Tiếng Pháp học thuật nâng cao French for Academic Purposes (advanced) |
|
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||||
WES 8001 |
Tiếng Đức học thuật nâng cao German for Academic Purposes (advanced) |
|
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||||
CHI 8001 |
Tiếng Trung học thuật nâng cao Chinese for Academic Purposes (advanced) |
|
4 |
0 |
0 |
60 |
|
||||||||
II.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
|
6/15 |
|
|
|
|
||||||||
29 |
LIT 8006 |
Motip Kyto giáo trong văn học cổ điển Nga Evangelic Motifs in Russian Classical Literature |
|
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
30 |
LIT 8007 |
Một số vấn đề văn học Trung quốc đương đại Some Issues of Contemporary Chines Literature |
|
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
31 |
LIT8008 |
Thơ Trung Quốc - lịch sử và lí luận Chinese Poetry – History and Theory |
|
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
32 |
LIT8009 |
Truyện ngắn Mỹ hiện đại American Modern Short Stories |
|
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
33 |
LIT 8010 |
Văn học viết bằng tiếng Anh thế kỷ XX Literature in English Language in 20th Century |
|
3 |
0 |
45 |
0 |
|
|||||||
II.4 |
Tiểu luận tổng quan |
|
2 |
|
|
|
|
||||||||
34 |
Tiểu luận tổng quan |
|
2 |
0 |
30 |
0 |
|
||||||||
III |
|
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (Nghiên cứu sinh xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
|||||||||||||
IV |
|
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||||||||
33 |
|
Luận án Dissertation |
|
70 |
|
|
|
|
|||||||
|
|
Tổng cộng |
|
128 |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí : Liên hệ
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Tiến sĩ Phát triển nông thôn
Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- CEA-VNU
- Thừa Thiên Huế
- 3 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Tiến sĩ Xã hội học
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học Việt Nam
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học dân gian
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Văn học nước ngoài
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Văn học nước ngoài
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-