





- Mục tiêu của chương trình là đào tạo những người có trình độ cao về lý thuyết và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo; có khả năng đề xuất và giải quyết được những vấn đề mới có ý nghĩa khoa học và thực tiễn trong lĩnh vực Kỹ thuật điện.
- Tập trung toàn thời gian. Trường hợp nghiên cứu sinh không thể theo học tập trung liên tục và được Trường chấp nhận, thì nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng tập trung liên tục về Trường để thực hiện nội dung học tập – nghiên cứu. Khoảng thời gian và lịch làm việc cụ thể của nghiên cứu sinh do tất cả giảng viên hướng dẫn và Chủ nhiệm Bộ môn đào tạo qui định.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 36 tháng đối với người dự tuyển có bằng tốt nghiệp thạc sĩ trở lên. 48 tháng đối với người dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Về văn bằng: Đáp ứng 01 trong các điều kiện văn bằng sau:
- Tốt nghiệp thạc sĩ đúng chuyên ngành hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển;
- Tốt nghiệp đại học loại khá trở lên đúng chuyên ngành hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển;
- Tốt nghiệp thạc sĩ/tiến sĩ chuyên ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải học bổ sung kiến thức trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
- Điều kiện miễn môn Ngoại ngữ đầu vào (tiếng Anh): Đối với công dân Việt Nam, có một trong những văn bằng, chứng chỉ hoặc minh chứng về năng lực ngoại ngữ dưới đây:
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho người học toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập phải là tiếng Anh;
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành ngôn ngữ Anh;
- Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ IELTS 5.0 hoặc TOEFL iBT 45, hoặc PET/FCE 160 trở lên (trong thời hạn 02 năm tính từ ngày cấp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển).
- Về thâm niên công tác:
- Đối với chuyên ngành Quản trị kinh doanh: ít nhất 01 năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự tuyển;
- Đối với các chuyên ngành còn lại: Được đăng ký dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp thạc sĩ hoặc tốt nghiệp đại học loại khá trở lên.
- Về công bố báo cáo khoa học:
- Đối với người dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học loại khá: 01 bài báo công bố trên tạp chí ISI/Scopus (tác giả thứ nhất hoặc tác giả gửi bài);
- Đối với người dự tuyển có bằng tốt nghiệp thạc sĩ/tiến sĩ hoặc đại học loại giỏi: 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Cán bộ hướng dẫn:
- Được tối thiểu 01 giảng viên của Đại học Tôn Đức Thắng đồng ý nhận hướng dẫn;
- Người hướng dẫn độc lập có chức danh phó giáo sư trở lên hay học vị tiến sĩ khoa học hoặc hai nhà khoa học có học vị tiến sĩ đồng hướng dẫn.
- Bài luận về hướng nghiên cứu: Trình bày về hướng nghiên cứu hoặc chủ đề nghiên cứu: tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan; lý do tại sao chọn hướng nghiên cứu; mục tiêu, nhiệm vụ và kết quả nghiên cứu dự kiến; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của người dự tuyển trong vấn đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu. Bài luận được trình bày tối đa 10 trang trên khổ A4.
- Thư giới thiệu: Có hai thư giới thiệu của hai nhà khoa học có học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành.
- Có giấy xác nhận của địa phương nơi cư trú xác nhận nhân thân tốt và hiện không vi phạm pháp luật.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- 01 phiếu đăng ký dự tuyển chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ (in từ trang đăng ký dự tuyển trực tuyến hoặc trong email xác nhận đăng ký dự tuyển);
- 02 bản lý lịch khoa học (có dán ảnh đóng dấu giáp lai lên ảnh, xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương cư trú);
- 01 công văn giới thiệu dự tuyển của cơ quan(nếu có);
- 01 bản photo văn bằng, bảng điểm đại học và thạc sĩ;
- 01 bản photo công chứng Giấy công nhận văn bằng do Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (nếu văn bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ được cấp bởi cơ sở giáo dục đại học nước ngoài);
- 01 bản photo phiếu điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- 01 bản cam kết thực hiện nghĩa vụ của nghiên cứu sinh; (tải mẫu tại đây);
- 03 bản photo bài báo gồm: bìa, mục lục và nội dung bài báo công bố quốc tế trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
- 02 thư giới thiệu của chuyên gia (bản gốc); (tải hướng dẫn tại đây)
- 01 bài luận dự định nghiên cứu; (photo thành 6 bảng, có đóng cuốn)(tải mẫu tại đây)
- 01 giấy xác nhận thâm niên công tác (nếu có yêu cầu chuyên ngành đăng ký dự tuyển); (tải mẫu tại đây)
- 01 phiếu khám sức khỏe (còn giá trị trong thời hạn 06 tháng và có đóng dấu ảnh);
- 04 ảnh 3 x 4 (đúng kích cỡ, ảnh chụp cách đăng ký dự tuyển không quá 6 tháng).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Các học phần bổ sung dành cho đối tượng có bằng tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành gần với Kỹ thuật điện:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Các học phần tự chọn (tối thiểu 06 tín chỉ) |
|||||
EE703040 |
Điều khiển thông minh |
Intelligent Control |
3 |
3 |
0 |
EE701010 |
Tối ưu hóa và ổn định HTĐ |
Power System Stability and Optimization |
3 |
3 |
0 |
EE703110 |
Tự động điều khiển truyền động điện |
Automation Control for Motor Drives |
3 |
3 |
0 |
EE703060 |
Động lực học và điều khiển robot |
Robotics |
3 |
3 |
0 |
EE701030 |
Năng lượng tái tạo và ứng dụng |
Renewable sources and applications |
3 |
3 |
0 |
EE702010 |
Truyền thông vô tuyến nâng cao |
Advanced Wireless Communications |
3 |
3 |
0 |
EE702020 |
Mạng không dây |
Wireless Networks |
3 |
3 |
0 |
EE702030 |
Xử lý tín hiệu thống kê |
Statistical Signal Processing |
3 |
3 |
0 |
- Danh mục các môn học bổ sung cho đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng với ngành Kỹ thuật điện:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Phần kiến thức chung (02 học phần) |
|||||
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methodology |
2 |
2 |
0 |
SH700000 |
Triết học Mác – Lênin |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
|||||
Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc (03 học phần) |
|||||
EE703040 |
Điều khiển thông minh |
Intelligent Control |
3 |
3 |
0 |
EE701010 |
Tối ưu hóa và ổn định hệ thống điện |
Power System Stability and Optimization |
3 |
3 |
0 |
EE701020 |
Cấu trúc và vận hành thị trường điện |
Electricity Market Structure and Operation |
3 |
3 |
0 |
Các học phần chuyên ngành tự chọn (gồm 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu) |
|||||
EE703100 |
Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng |
Advanced Power Electronics and Applications |
3 |
3 |
0 |
EE703110 |
Tự động điều khiển truyền động điện |
Automation Control for Motor Drives |
3 |
3 |
0 |
EE701030 |
Năng lượng tái tạo và ứng dụng |
Renewable Sources and Applications |
3 |
3 |
0 |
EE701040 |
Bảo vệ và điều khiển hệ thống điện nâng cao |
Advanced Power System Protection and Control |
3 |
3 |
0 |
EE701050 |
SCADA và Tự động hóa trạm điện |
SCADA and Substation Automation |
3 |
3 |
0 |
EE701060 |
Lưới điện thông minh |
Smart Grid |
3 |
3 |
0 |
EE701070 |
Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC |
Flexible AC Transmission and HVDC |
3 |
3 |
0 |
EE701080 |
Quản lý hộ tiêu thụ |
Demand Side Management |
3 |
3 |
0 |
EE701090 |
Quản lý chất lượng điện năng |
Power Quality Management |
3 |
3 |
0 |
EE701100 |
Phân tích độ tin cậy và quản lý rủi ro trong hệ thống điện |
Reliability Analysis and Risk Management in Power Systems |
3 |
3 |
0 |
EE701110 |
Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng |
Energy Management and Efficiency |
3 |
3 |
0 |
EE701120 |
Phân tích và quản lý dự án năng lượng |
Analyzing and Managing Energy Projects |
3 |
3 |
0 |
EE701130 |
Giải tích hệ thống điện |
Power System Analysis |
3 |
3 |
0 |
EE701140 |
Chuyên đề nghiên cứu về các công nghệ mới trong Kỹ thuật điện |
Advanced Topics in Modern Technology of Electrical Engineering Fields |
3 |
3 |
0 |
EE701150 |
Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy |
Advanced Topics in Electric Safety and Reliability |
3 |
3 |
0 |
EE701160 |
Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng tự động trên lưới điện |
Advanced Topics In Energy Measurement and Supervisory |
3 |
3 |
0 |
EE701170 |
Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường |
Advanced Topics In Energy Saving, Renewable and Green Energy Technology |
3 |
3 |
0 |
EE701180 |
Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện |
Advanced Topics in Electricity Market |
3 |
3 |
0 |
- Danh mục các học phần trình độ tiến sĩ:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
EE801010 |
Ứng dụng các giải thuật Heuristic cho ngành kỹ thuật điện |
Applications of Heuristic Algorithms in Electrical Engineering |
3 |
3 |
0 |
EE801020 |
Chuyên đề về tối ưu hóa công suất phát giữa các nhà máy điện |
Advanced Topics in Optimal Power Generation among Power Plants |
3 |
3 |
0 |
EE801030 |
Chuyên đề về các công cụ quản lý trong lưới điện phân phối. |
Advanced Topics in Management tools in Electrical Distribution Systems |
3 |
3 |
0 |
EE801040 |
Năng lượng mặt trời và ứng dụng |
Solar energy and Applications |
3 |
3 |
0 |
EE801050 |
Năng lượng gió và ứng dụng |
Wind energy and Applications |
3 |
3 |
0 |
EE801060 |
Truyền tải điện AC linh hoạt nâng cao |
Advanced Flexible AC Transmission |
3 |
3 |
0 |
EE802010 |
Thiết kế hệ thống RF nâng cao |
Advanced RF System Design |
3 |
3 |
0 |
EE802020 |
Các chuyên đề về thiết kế VLSI nâng cao |
Advanced Topics In Analog VLSI Design |
3 |
3 |
0 |
EE802030 |
Hệ thống tạo ảnh y sinh |
Introduction to biomedical imaging systems |
3 |
3 |
0 |
EE802040 |
Hệ thống truyền dẫn quang |
Modern Optical Communication Systems |
3 |
3 |
0 |
EE802050 |
Nhận dạng mẫu và học máy |
Pattern Recognition and Machine Learning |
3 |
3 |
0 |
EE802060 |
Mô hình hóa hiệu năng mạng truyền thông máy tính |
Performance Modelling for Computer Communication Networks |
3 |
3 |
0 |
EE802070 |
Điện tử vật lí cho linh kiện bán dẫn tiên tiến |
Physical Electronics of Advanced Semiconductor Devices |
3 |
3 |
0 |
EE802080 |
Bảo mật trong công nghệ truyền thông |
Security of Communication Networks |
3 |
3 |
0 |
EE802090 |
Biểu diễn Sparse và khôi phục tín hiệu |
Sparse Representation and Recovery |
3 |
3 |
0 |
EE802100 |
Xử lí tín hiệu ngẫu nhiên |
Stochastic Signal Processing |
3 |
3 |
0 |
EE803010 |
Điều khiển máy tính cho hệ thống truyền động điện |
Microcomputer Control Systems of Electrical Drives |
3 |
3 |
0 |
EE803020 |
Điều khiển học ứng dụng cho Robot |
Cybernetics in Robotics |
3 |
3 |
0 |
EE803030 |
Robot di động và các ứng dụng |
Mobile robots and applications |
3 |
3 |
0 |
EE803040 |
Đo lường nâng cao và ứng dụng trong điều khiển tự động |
Advances measurements and applications in automatic control. |
3 |
3 |
0 |
EE803050 |
Điện tử công suất và điều khiển |
Power and Control Electronics |
3 |
3 |
0 |
EE803060 |
Lý thuyết điều khiển hiện đại |
Modern Control Theory |
3 |
3 |
0 |
IT801010 |
Các chủ đề nâng cao về trí tuệ nhân tạo |
Advanced topics in Artificial Intelligence |
3 |
3 |
0 |
IT801050 |
Các chủ đề nâng cao về thị giác máy tính |
Advanced topics in Computer vision |
3 |
3 |
0 |
IN801100 |
Mô hình toán trong cơ học và vật lý |
Mathematical Modeling in Mechanics and Physics |
3 |
3 |
0 |
IN801110 |
Trí tuệ nhân tạo tính toán |
Computational Artificial Intelligence |
3 |
3 |
0 |
IN801120 |
Lập trình tính toán hiệu năng cao |
High Perfomance Computing |
3 |
3 |
0 |
Tiểu luận tổng quan |
4 |
4 |
0 |
||
EE801900 |
Tiểu luận tổng quan |
Research proposal |
4 |
4 |
0 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
6 |
0 |
||
EE801910 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 |
Research topic 1 |
3 |
3 |
0 |
EE801920 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 |
Research topic 2 |
3 |
3 |
0 |
Luận án Tiến sĩ |
|
70 |
|
|
|
EE801000 |
Luận án Tiến sĩ |
Doctoral Dissertation |
70 |
0 |
0 |
Ghi chú:
- LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận
- NCS phải có ít nhất 02 bài báo được công bố trên một tạp chí khoa học thuộc danh mục ISI (tác giả chính, theo Quy định về công bố quốc tế của Trường Đại học Tôn Đức Thắng) trước khi bảo vệ luận án tiến sĩ.
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Tôn Đức Thắng
Địa chỉ: 19 Đ.Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh