Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (14725)
- Đào tạo những kỹ sư hệ liên thông ngành xây dựng Dân dụng và Công nghiệp có trình độ chuyên môn giải quyết được yêu cầu tổ chức và thực hiện các nhiệm vụ trong thực tiễn thiết kế thi công xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp đặt ra, cụ thể:
- Có khả năng tổ chức, chỉ đạo thi công và quản lý các công trình xây dựng Dân dụng & công nghiệp.
- Có khả năng tham gia thiết kế các công trình Xây dựng Dân dụng & công nghiệp.
- Có khả năng tiếp cận, nắm bắt đƣợc công nghệ xây dựng hiện đại và tham gia giải quyết những vấn đề về khoa học công nghệ xây dựng do thực tiễn đặt ra. Sau khi tốt nghiệp người kỹ sư hệ liên thông ngành xây dựng Dân dụng và Công nghiệp có đầy đủ năng lực làm việc trong các cơ quan quản lý Nhà nước về đầu tư XD cơ bản, các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực XDCB nói chung, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp nói riêng và các cơ sở đào tạo.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Liên thông
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành, các ngành có chuyên ngành tương đương trúng tuyển vào ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (hệ Liên thông) của trường. Có đủ sức khỏe học tập.
- Sinh viên các ngành có chuyên ngành tương đương phải học chuyển đổi theo quy định của nhà trường.
Hình thức dự tuyển
-
Thi tuyển
Thi tuyển với các môn thi sau đây (thời gian làm bài mỗi môn là 180 phút):
Cơ sở ngành: Cơ học kết cấu
Chuyên ngành: Kết cấu bê tông cốt thép
Môn cơ bản: Tiếng Anh
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố;
- Một bản sao có công chứng văn bằng tốt nghiệp Cao đẳng
- Chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (nếu có);
-
Hai phong bì có dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh. Hai ảnh 4x6 chụp chân dung trong thời gian 1 năm tính đến ngày dự thi, ghi họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Khóa học Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp hệ liên thông được đào tạo trong 2 năm, gồm 4 học kỳ : 3 học kỳ thực học và 1 học kỳ thực tập và làm Đồ án Tốt nghiệp.
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 63 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương (11 tín chỉ)
- A1. Khối kiến thức giáo dục chung (Ngoại ngữ,lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng,,,): 05 tín chỉ
- A2. Khối kiến thức cơ bản (Toán. KHTN): 06 tín chỉ
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (53 tín chỉ)
- B1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành: 14 tín chỉ
- B2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 26 tín chỉ
- B3. Khối kiến thức bổ trợ, tốt nghiệp: 13 tín chỉ
- Khối kiến thức tự chọn: 03 tín chỉ
- C1. Khối kiến thức đại cương tự chọn: 02 tín chỉ
- C2. Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn: 01 tín chỉ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Môn học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Loại giờ |
Ghi chú |
|||||
Lên lớp |
TH |
DA MH |
Tự học |
|||||||
LT |
BT |
TL |
||||||||
A |
|
KHỐI KIẾN THỰC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUNG |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
A1.1 |
|
Ngoại ngữ |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
A1.1.1 |
ENG31031 |
Tiếng Anh nâng cao 1 Advanced English 1 |
03 |
30 |
|
|
38 |
|
|
|
|
ENG31022 |
Tiếng Anh nâng cao 2 Advanced English 2 |
02 |
20 |
|
|
25 |
|
|
|
A2 |
|
KHỐI KIẾN THỨC TOÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
A2.1 |
HMA31022 |
Toán cao cấp A2 Higher Mathematics |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
|
A2.2 |
HMA31022 |
Toán cao cấp A3 Higher Mathematics |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
|
A2.3 |
GPH31021 |
Vật lý đại cương General Physics |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
|
B |
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
|
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
B1.1 |
SMA32021 |
Toán chuyên đề Spicial mathematics |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B1.2 |
HWO32021 |
Thuỷ lực công trình Hydraulic works |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B1.3 |
SOM32022 |
Sức bền vật liệu Strength of Materials |
02 |
30 |
10 |
|
05 |
|
|
BTL |
B1.4 |
SME32022 |
Cơ học kết cấu Structural mechanics |
03 |
40 |
22 |
|
05 |
|
|
BTL |
B1.5 |
SSD320 2 1 |
Ổn định và động lực học CT Structural stability and Dynamics |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
|
B1.6 |
BFO 320 2 1 |
Nền và móng công trình Base and foundation |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B1.7 |
BFS32011 |
Đồ án nền và móng Base and foundation scheme |
01 |
|
|
|
23 |
|
|
DA MH |
B2 |
|
KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
B2.1 |
RCS33031 |
Kết cấu bê tông cốt thép Reinforced conerete structure |
03 |
50 |
18 |
|
|
|
|
|
B2.2 |
RCS3201 1 |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép Reinforced concrete scheme |
01 |
|
|
|
23 |
|
|
DA MH |
B2.3 |
CBS330 2 1 |
Kết cấu gạch đá gỗ Composite wood -stone - brick - structure |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.4 |
SST33041 |
Kết cấu thé p Steel Structures |
03 |
50 |
18 |
|
|
|
|
|
B2.5 |
SSS3301 1 |
Đồ án kết cấu thép Steel Structures scheme |
01 |
|
|
|
23 |
|
|
DA MH |
B2.6 |
IAR330 2 1 |
Kiến trúc công nghiệp Industrial Architecture |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.7 |
IAS3301 1 |
Đồ án kiến trúc c ông nghiệp Industrial Architecture scheme |
01 |
|
|
|
23 |
|
|
DA MH |
B2.8 |
CEC330 2 1 |
Kinh tế Xây dựng Construction economics |
02 |
30 |
10 |
|
05 |
|
|
BTL |
B2.9 |
CEN330 3 1 |
Kỹ thuật thi công Construction Engineering |
03 |
50 |
18 |
|
|
|
|
|
B2.10 |
CES3301 1 |
Đồ án kỹ thuật thi công Construction Engineering scheme |
01 |
|
|
|
23 |
|
|
DA MH |
B2.11 |
EOR330 2 1 |
Tổ chức thi công Executing Organization |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.12 |
ESO3301 2 |
Đồ án tổ chức thi công Executing Organization scheme |
01 |
|
|
|
23 |
|
|
DA MH |
B2.13 |
CAD32021 |
Tin học ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.14 |
CBS33021 |
Kết cấu gạch đá gỗ Composite wood-stonebrick- structure. |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B3 |
|
KHỐI KIẾN THỨC BỔ TRỢ THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
B3.1 |
GPR34041 |
Thực tập Tốt nghiệp Graduation practice |
04 |
|
|
|
|
|
|
6 tuần |
B3.2 |
GPA37091 |
Đồ án tốt nghiệp Graduation Paper |
09 |
|
|
|
|
|
|
14 tuần |
C |
|
KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
|
Khối kiến thức đại cương tự chọn |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
C1.1 |
GCH31021 |
Hoá đại cương General chemistry |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
|
C2 |
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
C2.1 |
EHU32011 |
Môi trƣờng và con người Enviroment and Human |
01 |
23 |
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí 1.260.000 VNĐ/ tháng.
- Học phí toàn khóa: 25.200.000 VNĐ
ƯU ĐÃI
Ưu đãi 100.000VNĐ đối với sinh viên đăng ký qua Edunet
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Địa chỉ: Số 36 - Đường Dân Lập - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - TP Hải Phòng