.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Vật lý kỹ thuật






- Chương trình đào tạo đại học ngành Vật lý kỹ thuật (VLKT) được thiết kế theo định hướng ứng dụng và nghiên cứu với mục đích trang bị cho sinh viên khả năng thiết kế, đề xuất và triển khai các giải pháp kỹ thuật cũng như kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề thực tiễn thông qua các khối kiến thức cơ bản về toán học và vật lý; các kiến thức của ngành học với những định hướng như: vật liệu và linh kiện điện tử - công nghệ nano, năng lượng mặt trời; quang học - quang điện tử; vật lý tin học và lập trình ứng dụng.
- Sinh viên ngành VLKT nhanh chóng tìm được việc làm phù hợp sau khi tốt nghiệp, trở thành nhà nghiên cứu, kỹ sư tại các doanh nghiệp sản xuất, chuyên gia viết dự án, chính sách khoa học công nghệ tại các cơ quan quản lý nhà nước, hoặc tham gia giảng dạy và nghiên cứu, có thể khởi nghiệp trong chính lĩnh vực được đào tạo như: thiết kế máy, thiết bị khoa học kỹ thuật, sản phẩm phục vụ cuộc sống.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: tập trung
Thời gian đào tạo:
- Đào tạo Cử nhân: 4 năm
- Đào tạo Kỹ sư: 5 năm
- Đào tạo tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ: 5,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đối tượng tốt nghiệp THPT
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thẳng (Xét tuyển tài năng)
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài kiểm tra tư duy
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG (Tín chỉ) |
||
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương |
12 |
||||
1 |
SSH1110 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I |
2(2-1-0-4) |
||
2 |
SSH1120 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II |
3(2-1-0-6) |
||
3 |
SSH1050 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2-0-0-4) |
||
4 |
SSH1130 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3(2-1-0-6) |
||
5 |
EM1170 |
Pháp luật đại cương |
2(2-0-0-4) |
||
Giáo dục thể chất |
5 |
||||
6 |
PE1014 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc) |
1(0-0-2-0) |
||
7 |
PE1024 |
Bơi lội (bắt buộc) |
1(0-0-2-0) |
||
8 |
Tự chọn trong danh mục |
Tự chọn thể dục 1 |
1(0-0-2-0) |
||
9 |
Tự chọn thể dục 2 |
1(0-0-2-0) |
|||
10 |
Tự chọn thể dục 3 |
1(0-0-2-0) |
|||
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết) |
|
||||
11 |
MIL1110 |
Đường lối quân sự của Đảng |
0(3-0-0-6) |
||
12 |
MIL1120 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
0(3-0-0-6) |
||
13 |
MIL1130 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) |
0(3-0-2-8) |
||
Tiếng Anh |
6 |
||||
14 |
FL1100 |
Tiếng Anh I |
3(0-6-0-6) |
||
15 |
FL1101 |
Tiếng Anh II |
3(0-6-0-6) |
||
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản |
32 |
||||
16 |
MI1111 |
Giải tích I |
4(3-2-0-8) |
||
17 |
MI1121 |
Giải tích II |
3(2-2-0-6) |
||
18 |
MI1131 |
Giải tích III |
3(2-2-0-6) |
||
19 |
MI1141 |
Đại số |
4(3-2-0-8) |
||
20 |
MI2021 |
Xác suất thống kê |
2(2-0-0-4) |
||
21 |
PH1110 |
Vật lý đại cương I |
3(2-1-1-6) |
||
22 |
PH1120 |
Vật lý đại cương II |
3(2-1-1-6) |
||
23 |
IT1110 |
Tin học đại cương |
4(3-1-1-8) |
||
24 |
PH1130 |
Vật lý đại cương III |
3(2-1-1-6) |
||
25 |
CH1017 |
Hóa học |
3(2-1-1-6) |
||
Cơ sở và cốt lõi ngành |
48 |
||||
26 |
PH2010 |
Nhập môn Vật lý kỹ thuật |
3(2-0-2-6) |
||
27 |
EE2012 |
Kỹ thuật điện |
2(2-1-0-4) |
||
28 |
ME2115 |
Vẽ kỹ thuật trên máy tính |
2(2-1-0-4) |
||
29 |
PH3010 |
Phương pháp toán cho vật lý |
3(2-2-0-6) |
||
30 |
ET2010 |
Kỹ thuật điện tử |
3(3-0-1-6) |
||
31 |
PH2021 |
Đồ án môn học I |
3(0-0-6-6) |
||
32 |
PH3350 |
Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý |
3(2-1-1-6) |
||
33 |
PH3060 |
Cơ học lượng tử |
3(2-2-0-6) |
||
34 |
PH3030 |
Trường điện từ |
3(3-0-0-6) |
||
35 |
PH3400 |
Cơ sở quang học, quang ĐT |
3(2-1-1-6) |
||
36 |
PH3110 |
Vật lý chất rắn |
3(3-0-0-6) |
||
37 |
PH3120 |
Vật lý thống kê |
3(2-2-0-6) |
||
38 |
PH3360 |
Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu |
3(2-1-1-6) |
||
39 |
PH3071 |
Vật lý và kỹ thuật chân không |
2(2-0-1-4) |
||
40 |
PH2022 |
Đồ án môn học II |
3(0-0-6-6) |
||
41 |
PH3190 |
Vật lý và linh kiện bán dẫn |
3(2-1-1-6) |
||
42 |
PH3410 |
Hệ thống nhúng và ứng dụng |
3(2-1-1-6) |
||
Kiến thức bổ trợ |
9 |
||||
43 |
EM1010 |
Quản trị học đại cương |
2(2-1-0-4) |
||
44 |
EM1180 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp |
2(2-1-0-4) |
||
45 |
ED3280 |
Tâm lý học ứng dụng |
2(1-2-0-4) |
||
46 |
ED3220 |
Kỹ năng mềm |
2(1-2-0-4) |
||
47 |
ET3262 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật |
2(1-2-0-4) |
||
48 |
TEX3123 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
2(1-2-0-4) |
||
49 |
PH2020 |
Technical Writing and Presentation |
3(2-2-0-6) |
||
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun) |
16 |
||||
Mô đun 1: Năng lượng tái tạo |
8 |
||||
50 |
PH3430 |
Cơ sở năng lượng tái tạo |
3(3-0-0-6) |
||
51 |
PH3371 |
Pin mặt trời |
3(2-1-1-6) |
||
52 |
PH3440 |
Vật liệu tích trữ và biến đổi năng lượng |
2(2-0-1-4) |
||
Mô đun 2: Quang học, quang điện tử và quang tử |
8 |
||||
53 |
PH3450 |
Công nghệ chiếu sáng rắn |
2(2-0-1-4) |
||
54 |
PH4661 |
Vật lý laser |
3(2-1-1-6) |
||
55 |
PH4731 |
Quang tử |
3(2-1-1-6) |
||
Mô đun 3: Vật lý tin học |
8 |
||||
56 |
PH4500 |
Phương pháp nguyên lý ban đầu |
3(2-1-1-6) |
||
57 |
PH3460 |
Lập trình ứng dụng |
3(2-1-1-6) |
||
58 |
PH4451 |
Thiết kế mạch điện tử |
2(2-0-1-4) |
||
Mô đun 4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano |
8 |
||||
59 |
PH3470 |
Cơ sở vật lý và công nghệ nano |
3(2-1-1-6) |
||
60 |
PH4071 |
Công nghệ vi điện tử |
3(2-1-1-6) |
||
61 |
PH3480 |
Vật liệu điện tử |
2(2-0-1-4) |
||
Mô đun 5: Phân tích và đo lường |
8 |
||||
62 |
PH3490 |
Kỹ thuật phân tích vật lý |
3(2-1-1-6) |
||
63 |
PH3081 |
Cảm biến đo lường và điều khiển |
3(2-1-1-6) |
||
64 |
PH3281 |
Kiểm tra không phá hủy vật liệu |
2(2-0-1-4) |
||
Mô đun 6: Mô-đun tự thiết kế - chọn 8TC |
8 |
||||
65 |
PH3330 |
Vật lý điện tử |
3(3-0-0-6) |
||
66 |
PH4060 |
Công nghệ vật liệu |
2(2-0-0-4) |
||
67 |
PH3100 |
Mô hình hoá |
3(2-1-1-6) |
||
68 |
PH3140 |
Tin học ghép nối |
3(2-1-1-6) |
||
69 |
PH4490 |
Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật |
2(1-1-1-4) |
||
70 |
PH3090 |
Quang học kỹ thuật |
3(2-1-1-6) |
||
71 |
PH4600 |
Cơ sở kỹ thuật ánh sáng |
3(2-1-1-6) |
||
72 |
PH3240 |
Năng lượng mới đại cương |
3(3-0-0-6) |
||
73 |
PH3020 |
Cơ giải tích |
2(2-0-0-4) |
||
74 |
PH3180 |
Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý |
2(1-1-1-4) |
||
75 |
PH4760 |
Nhiệt động học vật liệu |
2(2-0-0-4) |
||
76 |
PH4740 |
Mô phỏng hệ vật liệu y sinh |
3(2-1-1-6) |
||
77 |
PH4750 |
Thiết bị y tế |
2(2-0-0-4) |
||
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân |
8 |
||||
78 |
PH4000 |
Thực tập kỹ thuật |
2(0-0-4-4) |
||
79 |
PH4900 |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
6(0-0-12-12) |
||
Khối kiến thức kỹ sư |
35 |
||||
|
|
Tự chọn kỹ sư |
19 |
||
|
|
Thực tập kỹ sư |
4 |
||
|
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
12 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Đại học Quy Nhơn
- Tự kiểm định
- Bình Định
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật hóa học
Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- AUN-QA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Năng lượng tái tạo
Đại học Điện lực
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4,5 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Vật lý kỹ thuật
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Vật lý kỹ thuật
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-