Điện công nghiệp trình độ cao đẳng là ngành, nghề mà người hành nghề chuyên thiết kế, lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng, sưa chữa hệ ̂thống điện và các thiết bị điện công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Người làm việc trong lĩnh vực ngành, nghề Điện công nghiệp trực tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dương và sưa chưa tủ điện, máy điện, dây truyền sản xuât và các thiết bi điện trong các công ty sản xuât và kinh doanh như: nhà máy, xí nghiệp, tòa nhà… trong điều kiện an toàn. Họ có thể đảm nhiệm vai trò, chức trách của cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật trong các cơ sở sản xuât, co ̛quan, đơn vị kinh doanh, tự tổ chức và làm chủ cơ sở sản xuất, sửa chữa thiết bi điện. Để hành nghề, người lao động phải có sức khỏe và đạo đức nghề nghiệp tốt, có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng với vị trí công việc; giải quyết được các công việc một cách chủ động, giao tiếp và phối hợp làm việc theo tổ, nhóm, tổ chức và quản lý quá trình sản xuất, bồi dưỡng kèm cặp được công nhân bậc thâp tương ứng với trình độ quy đinh. Người làm trong lĩnh vực Điện công nghiệp cần thường xuyên học tập nâng cao trình độ chuyên môn, rèn kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng; xây dựng ý thức nghề và sự say mê nghề nghiệp.
.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 3 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT (ưu tiên những thí sinh nộp hồ sơ sớm) theo 2 hình thức:
- Xét điểm học bạ THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm dự tuyển
- Xét điểm tốt nghiệp THPT quốc gia đối với thí sinh tốt nghiệp năm dự tuyển
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Số môn học: 38 môn.
- Tổng số giờ: 2790 giờ
- Tổng số giờ lý thuyết: 1249 giờ
- Tổng số giờ thực hành: 1541 giờ
Mã MH |
Tên môn học |
Tổng số |
Trong đó (h) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Các môn học chung |
480 |
349 |
131 |
MH01 |
Chính trị (Politics) |
75 |
75 |
0 |
MH02 |
Pháp luật (Law) |
30 |
30 |
0 |
MH03 |
Toán cao cấp (Mathematics) |
45 |
45 |
0 |
MH04 |
Tin học (Informatics) |
75 |
15 |
60 |
MH05 |
Anh văn 1 (English) |
60 |
60 |
0 |
MH06 |
Giáo dục quốc phòng (Defence education) |
75 |
60 |
15 |
MH07 |
Giáo dục thể chất (Sports) |
60 |
4 |
56 |
MH09 |
Anh văn 2 (English) |
60 |
60 |
0 |
2 |
Các môn học đào tạo nghề |
2310 |
900 |
1410 |
2.1 |
Các môn học kỹ thuật cơ sở |
885 |
465 |
420 |
MH08 |
Nhập môn nghề điện và điện lạnh (Introduction to Electric and Refrigerating profession) |
15 |
15 |
0 |
MH10 |
Lý thuyết Mạch điện (Electric Circuit Theory) |
90 |
60 |
30 |
MH11 |
Vẽ kỹ thuật (Technical Drawing) |
45 |
15 |
30 |
MH12 |
Kỹ thuật Điện tử (Electronics Techniques) |
60 |
30 |
30 |
MH13 |
Vẽ điện (Electrical Drawing) |
60 |
30 |
30 |
MH14 |
Kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering) |
45 |
15 |
30 |
MH15 |
Vật liệu điện & An toàn điện (Electric Material and Safety) |
45 |
30 |
15 |
MH16 |
Đo lường - cảm biến (Measurement and Sensor) |
90 |
45 |
45 |
MH17 |
Kỹ thuật thủy khí (Hydraulic & Pneumatic Techniques) |
60 |
30 |
30 |
MH18 |
Anh văn chuyên ngành (Technical English) |
45 |
45 |
0 |
MH19 |
Kỹ thuật nhiệt - lạnh (Refrigerating and Air conditionning) |
60 |
30 |
30 |
MH20 |
Máy điện (Electrical Machines) |
120 |
60 |
60 |
MH21 |
Khí cụ điện (Electrical Apparatus) |
60 |
30 |
30 |
MH22 |
Điện tử công suất (Power Electronics) |
60 |
30 |
30 |
MH23 |
Thực tập nhận thức |
30 |
0 |
30 |
2.2 |
Các môn học chuyên môn nghề |
1425 |
435 |
990 |
MH24 |
Kỹ thuật lắp đặt điện (Electric Installation) |
60 |
30 |
30 |
MH25 |
Kỹ thuật xung - số (Impulsion&Digital Techniques) |
60 |
30 |
30 |
MH26 |
Cung cấp điện (Electrical Supply) |
60 |
45 |
15 |
MH27 |
PLC (Programmable Logical Controller) |
90 |
30 |
60 |
MH28 |
Truyền động điện (Electrical Drive) |
60 |
30 |
30 |
MH29 |
Thực tập nghề nghiệp (Professionnal Practics) |
90 |
0 |
90 |
MH30 |
Thiết bị điện dân dụng (Home electrical Equipment) |
60 |
30 |
30 |
MH31 |
SCADA và Mạng truyền thông công nghiệp (SCADA and Industrical Communication) |
60 |
30 |
30 |
MH32 |
Tổ chức sản xuất (Production Organization) |
30 |
30 |
0 |
MH33 |
Trang bị điện (Electric Equipments) |
90 |
45 |
45 |
MH34 |
Kỹ thuật vi điều khiển (Microcontroller) |
75 |
30 |
45 |
MH35 |
Điều khiển thông minh (Intelligent Control) |
60 |
30 |
30 |
MH37 |
Thực tập tốt nghiệp (Final Practice) |
210 |
0 |
210 |
MH38 |
Đồ án/Thi tốt nghiệp (Gradute project) |
375 |
60 |
315 |
Môn tự chọn (1 trong 2 môn) |
||||
MH36 |
Sử dụng năng lượng TKHQ (Power using efficiency) |
45 |
15 |
30 |
MH36 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
45 |
15 |
30 |
TỔNG |
2790 |
1249 |
1541 |
HỌC PHÍ
- Liên hệ để biết thêm thông tin
Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội (Hactech)
Địa chỉ: 92A Lê Thanh Nghị - Hai Bà Trưng – Hà Nôi.