Giới thiệu
Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí là một ngành Khoa học kỹ thuật chuyên về các lĩnh thiết kế, chế tạo và vận hành máy móc các chi tiết cho tất cả các các lĩnh vực như ô tô, máy bay, phương tiện giao thông, các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, đồ dùng gia đình, máy móc và thiết bị sản xuất nông nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật cơ khí đủ khả năng để: Làm việc trong các công ty, xí nghiệp, phân xưởng gia công cắt gọt về cơ khí như các công ty chuyên sản xuất các linh kiện, phụ kiện, phụ tùng, các chi tiết máy…. Làm việc trong các công ty chuyên về thiết kế CAD/CAM. Làm việc trong các công ty, xí nghiệp về gia công, lắp ráp, bảo trì, sửa chữa, phục hồi thiết bị cơ khí; Làm nhân viên phòng kỹ thuật, quản đốc phân xưởng, tổ chức và quản lý quá trình sản xuất.
Thông tin chung
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX.
- Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển từ điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
||||||||||
TT |
Mã môn học |
TÊN MÔN |
Môn bắt buộc |
Tín chỉ theo |
Thời gian học tập |
|||||
Trong đó |
||||||||||
Tổng TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thi/ Kiểm tra |
||||
TC |
TC |
TC |
Giờ |
Giờ |
Giờ |
Giờ |
||||
TỔNG CỘNG |
121 |
58 |
63 |
3015 |
805 |
2018 |
192 |
|||
I. Các môn học chung |
|
26 |
20 |
6 |
510 |
313 |
164 |
33 |
||
1 |
ĐC001 |
Chính trị |
x |
5 |
4 |
1 |
90 |
74 |
10 |
6 |
2 |
ĐC002 |
Pháp luật đại cương và chuyên ngành |
x |
3 |
2 |
1 |
60 |
47 |
10 |
3 |
3 |
ĐC003 |
Kỹ năng bàn phím |
x |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
26 |
4 |
4 |
ĐC004 |
Tin học văn phòng |
x |
4 |
1 |
3 |
105 |
15 |
81 |
9 |
5 |
ĐC005 |
Ngoại ngữ 1 |
x |
4 |
4 |
60 |
47 |
10 |
3 |
|
6 |
ĐC006 |
Ngoại ngữ 2 |
x |
3 |
3 |
60 |
47 |
10 |
3 |
|
7 |
ĐC007 |
Ngoại ngữ 3 |
x |
3 |
3 |
60 |
47 |
10 |
3 |
|
8 |
ĐC008 |
Kỹ năng giao tiếp |
x |
2 |
2 |
0 |
30 |
21 |
7 |
2 |
I.1. Giáo dục thể chất |
2 |
0 |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
|||
9 |
CC01 |
Giáo dục thể chất |
x |
2 |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
|
I.2. Giáo dục Quốc phòng - AN |
4 |
3 |
1 |
75 |
59 |
13 |
3 |
|||
10 |
CC02 |
Giáo dục quốc phòng - AN |
x |
4 |
3 |
1 |
75 |
59 |
13 |
3 |
II. Các môn học chuyên môn ngành/ nghề bắt buộc |
95 |
38 |
57 |
2505 |
492 |
1854 |
159 |
|||
II.1 Môn học cơ sở |
32 |
23 |
9 |
615 |
342 |
243 |
30 |
|||
10 |
CSCK01 |
Toán cao cấp |
x |
4 |
4 |
0 |
60 |
57 |
0 |
3 |
11 |
CSCK02 |
Vật lý đại cương |
x |
3 |
3 |
0 |
45 |
45 |
0 |
0 |
12 |
CSCK03 |
An toàn lao động và MTCN |
x |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
27 |
3 |
13 |
CSCK04 |
Cơ lý thuyết |
x |
3 |
2 |
1 |
60 |
30 |
27 |
3 |
14 |
CSCK05 |
Vật liệu học- Công nghệ kim loại |
x |
3 |
2 |
1 |
60 |
30 |
27 |
3 |
15 |
CSCK06 |
Vẽ kỹ thuật 1 |
x |
4 |
3 |
1 |
75 |
45 |
27 |
3 |
16 |
CSCK07 |
Vẽ kỹ thuật 2 |
x |
4 |
3 |
1 |
75 |
45 |
27 |
3 |
17 |
CSCK08 |
Autocad 2D |
x |
3 |
2 |
1 |
60 |
30 |
27 |
3 |
18 |
CSCK10 |
Sức bền vật liệu |
x |
4 |
2 |
2 |
90 |
30 |
54 |
6 |
19 |
CSCK11 |
Trang bị điện trong máy công nghiệp |
x |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
27 |
3 |
II.2. Môn học chuyên môn |
53 |
10 |
43 |
1440 |
150 |
1161 |
129 |
|||
20 |
MNCK01 |
Dung sai-kỹ thuật đo |
x |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
27 |
3 |
21 |
MNCK02 |
Nguyên lý chi tiết máy |
x |
5 |
3 |
2 |
105 |
45 |
54 |
6 |
22 |
MNCK03 |
Đồ án NL chi tiết máy |
x |
1 |
0 |
1 |
30 |
0 |
27 |
3 |
23 |
MNCK04 |
Công nghệ chế tạo máy |
x |
4 |
2 |
2 |
90 |
30 |
54 |
6 |
24 |
MNCK05 |
Đồ án công nghệ chế tạo máy |
x |
1 |
0 |
1 |
30 |
0 |
27 |
3 |
25 |
MNCK06 |
Công nghệ CAD/CAM |
x |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
54 |
6 |
26 |
MNCK07 |
Công nghệ CNC |
x |
4 |
2 |
2 |
90 |
30 |
54 |
6 |
27 |
MNCK08 |
TT Hàn 1 |
x |
2 |
0 |
2 |
60 |
0 |
54 |
6 |
28 |
MNCK09 |
TT Hàn 2 |
x |
2 |
0 |
2 |
60 |
0 |
54 |
6 |
29 |
MNCK10 |
TT Nguội 1 |
x |
2 |
0 |
2 |
60 |
0 |
54 |
6 |
30 |
MNCK11 |
TT Nguội 2 |
x |
2 |
0 |
2 |
60 |
0 |
54 |
6 |
31 |
MNCK12 |
TT Tiện 1 |
x |
3 |
0 |
3 |
90 |
0 |
81 |
9 |
32 |
MNCK13 |
TT Tiện 2 |
x |
4 |
0 |
4 |
120 |
0 |
108 |
12 |
33 |
MNCK14 |
TT Phay 1 |
x |
4 |
0 |
4 |
120 |
0 |
108 |
12 |
34 |
MNCK15 |
TT Phay 2 |
x |
4 |
0 |
4 |
120 |
0 |
108 |
12 |
35 |
MNCK16 |
TT thực tế |
x |
3 |
0 |
3 |
90 |
0 |
81 |
9 |
36 |
MNCK17 |
TT CAD/CAM-CNC |
x |
5 |
0 |
5 |
150 |
0 |
135 |
15 |
37 |
MNCK18 |
Truyền động Thủy lực-Khí nén CN |
x |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
27 |
3 |
III. Tốt nghiệp |
10 |
5 |
5 |
450 |
0 |
450 |
0 |
|||
III.1. Thực tập tốt nghiệp |
5 |
0 |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|||
38 |
TTCK01 |
Thực tập tốt nghiệp |
x |
5 |
0 |
5 |
225 |
225 |
0 |
|
III.2. Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
5 |
0 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|||
39 |
KLCK01 |
Khóa luận tốt nghiệp |
x |
5 |
5 |
0 |
225 |
225 |
Học phí - Học bổng - Ưu đãi
Liên hệ để biết thêm thông tin
Địa điểm
Trường Cao đẳng Viễn ĐôngĐịa chỉ : Công viên phần mềm, Lô 2 Đường Số 16, Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam