Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Trường Cao đẳng Viễn Đông (20407)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Kỹ sư thực hành
Kiểm định:
Không đề cập
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
2,5 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
TP. HCM
Edunet, trường học, Đăng ký100% sinh viên được giới thiệu việc làm
Edunet, trường học, Đăng kýHơn 10.000 sinh viên theo học
Edunet, trường học, Đăng ký600 doanh nghiệp liên kết
Edunet, trường học, Đăng ký100% sinh viên được thực hành, thực tập
Edunet, trường học, Đăng ký250 giảng viên giảng dạy
Edunet, trường học, Đăng kýKhông tăng học phí, thu phụ phí
Giới thiệu
Thông tin khóa học
Học phí - Học Bổng - Ưu đãi
Địa điểm đào tạo
Đánh giá

Giới thiệu

Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí là một ngành Khoa học kỹ thuật chuyên về các lĩnh thiết kế, chế tạo và vận hành máy móc các chi tiết cho tất cả các các lĩnh vực như ô tô, máy bay, phương tiện giao thông, các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, đồ dùng gia đình, máy móc và thiết bị sản xuất nông nghiệp.

Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật cơ khí đủ khả năng để: Làm việc trong các công ty, xí nghiệp, phân xưởng gia công cắt gọt về cơ khí như các công ty chuyên sản xuất các linh kiện, phụ kiện, phụ tùng, các chi tiết máy…. Làm việc trong các công ty chuyên về thiết kế CAD/CAM. Làm việc trong các công ty, xí nghiệp về gia công, lắp ráp, bảo trì, sửa chữa, phục hồi thiết bị cơ khí; Làm nhân viên phòng kỹ thuật, quản đốc phân xưởng, tổ chức và quản lý quá trình sản xuất.


Thông tin chung

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo: chính quy

Thời gian đào tạo:  2,5 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX.

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX.
  • Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển từ điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

TT

Mã môn học

TÊN MÔN

Môn bắt buộc

Tín chỉ theo
CTĐT

Thời gian học tập

Trong đó

Tổng TC

Lý thuyết

Thực hành

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

Thi/ Kiểm tra

TC

TC

TC

Giờ

Giờ

Giờ

Giờ

TỔNG CỘNG

121

58

63

3015

805

2018

192

I. Các môn học chung

 

26

20

6

510

313

164

33

1

ĐC001

Chính trị

x

5

4

1

90

74

10

6

2

ĐC002

Pháp luật đại cương và chuyên ngành

x

3

2

1

60

47

10

3

3

ĐC003

Kỹ năng bàn phím

x

2

1

1

45

15

26

4

4

ĐC004

Tin học văn phòng

x

4

1

3

105

15

81

9

5

ĐC005

Ngoại ngữ 1

x

4

4

 

60

47

10

3

6

ĐC006

Ngoại ngữ 2

x

3

3

 

60

47

10

3

7

ĐC007

Ngoại ngữ 3

x

3

3

 

60

47

10

3

8

ĐC008

Kỹ năng giao tiếp

x

2

2

0

30

21

7

2

I.1. Giáo dục thể chất

 

2

0

2

60

4

52

4

9

CC01

Giáo dục thể chất

x

2

 

2

60

4

52

4

I.2. Giáo dục Quốc phòng - AN

 

4

3

1

75

59

13

3

10

CC02

Giáo dục quốc phòng - AN

x

4

3

1

75

59

13

3

II. Các môn học chuyên môn ngành/ nghề bắt buộc

 

95

38

57

2505

492

1854

159

II.1 Môn học cơ sở

 

32

23

9

615

342

243

30

10

CSCK01

Toán cao cấp

x

4

4

0

60

57

0

3

11

CSCK02

Vật lý đại cương

x

3

3

0

45

45

0

0

12

CSCK03

An toàn lao động và MTCN

x

2

1

1

45

15

27

3

13

CSCK04

Cơ lý thuyết

x

3

2

1

60

30

27

3

14

CSCK05

Vật liệu học- Công nghệ kim loại

x

3

2

1

60

30

27

3

15

CSCK06

Vẽ kỹ thuật 1

x

4

3

1

75

45

27

3

16

CSCK07

Vẽ kỹ thuật 2

x

4

3

1

75

45

27

3

17

CSCK08

Autocad 2D

x

3

2

1

60

30

27

3

18

CSCK10

Sức bền vật liệu

x

4

2

2

90

30

54

6

19

CSCK11

Trang bị điện trong máy công nghiệp

x

2

1

1

45

15

27

3

II.2. Môn học chuyên môn 

 

53

10

43

1440

150

1161

129

20

MNCK01

Dung sai-kỹ thuật đo

x

2

1

1

45

15

27

3

21

MNCK02

Nguyên lý chi tiết máy

x

5

3

2

105

45

54

6

22

MNCK03

Đồ án NL chi tiết máy

x

1

0

1

30

0

27

3

23

MNCK04

Công nghệ chế tạo máy

x

4

2

2

90

30

54

6

24

MNCK05

Đồ án công nghệ chế tạo máy

x

1

0

1

30

0

27

3

25

MNCK06

Công nghệ CAD/CAM

x

3

1

2

75

15

54

6

26

MNCK07

Công nghệ CNC

x

4

2

2

90

30

54

6

27

MNCK08

TT Hàn 1

x

2

0

2

60

0

54

6

28

MNCK09

TT Hàn 2

x

2

0

2

60

0

54

6

29

MNCK10

TT Nguội 1

x

2

0

2

60

0

54

6

30

MNCK11

TT Nguội 2

x

2

0

2

60

0

54

6

31

MNCK12

TT Tiện 1

x

3

0

3

90

0

81

9

32

MNCK13

TT Tiện 2

x

4

0

4

120

0

108

12

33

MNCK14

TT Phay 1

x

4

0

4

120

0

108

12

34

MNCK15

TT Phay 2

x

4

0

4

120

0

108

12

35

MNCK16

TT thực tế 

x

3

0

3

90

0

81

9

36

MNCK17

TT CAD/CAM-CNC

x

5

0

5

150

0

135

15

37

MNCK18

Truyền động Thủy lực-Khí nén CN

x

2

1

1

45

15

27

3

III. Tốt nghiệp

 

10

5

5

450

0

450

0

III.1. Thực tập tốt nghiệp 

 

5

0

5

225

0

225

0

38

TTCK01

Thực tập tốt nghiệp

x

5

0

5

225

 

225

0

III.2. Khóa luận tốt nghiệp

 

5

5

0

225

0

225

0

39

KLCK01

Khóa luận tốt nghiệp

x

5

5

0

225

 

225

 


Học phí - Học bổng - Ưu đãi

Liên hệ để biết thêm thông tin


Địa điểm

Trường Cao đẳng Viễn ĐôngĐịa chỉ : Công viên phần mềm, Lô 2 Đường Số 16, Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam


Đánh giá

4.9
Chất lượng chương trình
4.9
Môi trường đào tạo
4.7
Giá trị bằng cấp
4.1
Chất lượng quản lý
4.5
Trang thiết bị, cơ sở vật chất
4.5
Hoạt động đào tạo
4.5

Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet