.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Kỹ sư Thiết kế công nghiệp






- Sinh viên tốt nghiệp có khả năng hoạt động trong lĩnh vực thiết kế các sản phẩm công nghiệp nhằm tạo ra sản phẩm vừa đảm bảo các chức năng kỹ thuật của sản phẩm vừa đảm bảo hình dáng đạt yêu cầu về thẩm mỹ.
- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Trang bị cho người học những kiến thức nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện; có đủ năng lực tự học, tự nghiên cứu để có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và các môn học ngoại khóa). Phần Ngoại ngữ sẽ thực hiện theo Đề án Phát triển năng lực ngoại ngữ của trường.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Xét tuyển bằng điểm thi THPT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và các môn học ngoại khóa). Phần Ngoại ngữ sẽ thực hiện theo Đề án Phát triển năng lực ngoại ngữ của trường.
Học kỳ 1
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước |
|
MATH132401 |
Toán 1 |
3 |
|
|
LLCT130105 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
|
PHYS130902 |
Vật lý 1 |
3 |
|
|
INME130125 |
Nhập môn Kỹ thuật Cơ khí |
3(2+1) |
|
|
MEDR141123 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
4 (3+1) |
|
|
MATH132901 |
Xác suất thống kê ứng dụng |
3 |
|
|
MHAP110127 |
Thực tập nguội |
1 |
|
|
PHED110513 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
(Không tính) |
|
COPR231329 |
Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật |
3(2+1) |
|
Tổng |
23 |
|
Học kỳ 2
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước |
|
MATH132501 |
Toán 2 |
3 |
|
|
PHYS131002 |
Vật lý 2 |
3 |
|
|
PHYS111202 |
Thí nghiệm vật lý 1 |
1 |
|
|
ENME130620 |
Cơ kỹ thuật |
3 |
|
|
TOMT220225 |
Dung sai - Kỹ thuật đo |
2 |
|
|
EXMM210325 |
Thí nghiệm đo lường cơ khí |
1 |
|
|
GCHE130603 |
Hoá đại cương |
3 |
|
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương (Tự chọn) |
4 |
|
Tổng |
20 |
|
Học kỳ 3
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước |
|
ENMA220230 |
Vật liệu học |
2 |
|
|
MATE210330 |
Thí nghiệm vật liệu học |
1 |
|
|
MATH132601 |
Toán 3 |
3 |
|
|
AMME131529 |
Toán ứng dụng trong cơ khí |
3 |
|
|
COPR134529 |
Tin học trong kỹ thuật |
3(2+1) |
|
|
MEMA230720 |
Sức bền vật liệu (Cơ khí) |
3 |
ENME130620 |
|
WEPR210430 |
Thực tập Kỹ thuật Hàn |
1 |
|
|
MEPR240227 |
Thực tập Cơ khí 1 |
4 |
WEPR210430 |
Tổng |
20 |
|
Học kỳ 4
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước |
|
COIN232924 |
Màu sắc trong công nghiệp |
3(2+1) |
|
|
SCDR130324 |
Kỹ thuật Vẽ phác |
3 |
|
|
MMCD230323 |
Nguyên lý - Chi tiết máy |
3 |
ENME130620, MEMA230720 |
|
AMDR221223 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí nâng cao |
2 |
MEDR141123 |
|
FMMT330825 |
Cơ sở công nghệ chế tạo máy |
3 |
|
|
ENME320124 |
Anh văn chuyên ngành cơ khí |
2 |
|
|
INDE344024 |
Thiết kế Tạo dáng sản phẩm |
4 (3+1) |
|
Tổng |
20 |
|
Học kỳ 5
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước |
|
MDPR310423 |
Đồ án Thiết kế máy |
1 |
MMCD230323 |
|
DEIP331225 |
Thiết kế sản phẩm công nghiệp |
3 |
|
|
CCCT331725 |
Công nghệ CAD/CAM-CNC |
3 |
|
|
PCCC321825 |
Thực tập Công nghệ CAD/CAM-CNC |
2 |
CCCT331725 |
|
|
Kiến thức cơ sở ngành (Tự chọn) |
3 |
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành (Tự chọn) |
5 |
|
Tổng |
17 |
|
Học kỳ 6
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước |
|
PDIP311124 |
Đồ án Thiết kế sản phẩm công nghiệp |
1 |
|
|
PMDM321324 |
Thực tập Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu |
2 |
MOLD331224 |
|
SEMI322824 |
Chuyên đề Doanh nghiệp (CNKTCK) |
2 |
|
|
MAMS333625 |
Mô hình hóa và phân tích hệ thống cơ khí |
3 |
|
|
MOLD331224 |
Thiết kế, chế tạo khuôn mẫu |
3 |
|
|
RAPT330724 |
Công nghệ tạo mẫu nhanh & Thiết kế ngược |
3 |
|
|
PRED310924 |
Thực tập Công nghệ tạo mẫu nhanh & Thiết kế ngược |
1 |
RAPT330724 |
Tổng |
15 |
|
Học kỳ 7
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước |
|
FAIN442824 |
Thực tập Tốt nghiệp (CNKTCK) |
4 |
FAIN432324 |
|
SEMI423524 |
Chuyên đề Doanh nghiệp (KTCK) |
2 |
|
|
LEBU322824 |
Lãnh đạo và kinh doanh trong kỹ thuật (CNKTCK) |
(2) |
Không tính trong CTĐT |
Tổng |
6 |
|
Học kỳ 8
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH tiên quyết |
|
GRAT472424 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
“Kiểm tra năng lực” |
|
|
Các học phần thi tốt nghiệp |
7 |
|
|
STOG432524 |
- Chuyên đề tốt nghiệp 1 (CNKTCK) |
3 |
“Kiểm tra năng lực” |
|
STOG422624 |
- Chuyên đề tốt nghiệp 2 (CNKTCK) |
2 |
|
|
STOG422724 |
- Chuyên đề tốt nghiệp 3 (CNKTCK) |
2 |
|
Tổng |
7 |
|
Ghi chú: Sinh viên phải đạt kỳ thi “Kiểm tra năng lực” mới đủ điều kiện để làm Khóa luận tốt nghiệp hoặc học Các môn tốt nghiệp.
HỌC PHÍ
- Học phí một năm: 20.500.000 VNĐ/tháng
- Tổng học phí toàn khóa: 82,000,000 VNĐ/ khóa
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Địa chỉ: 1 Đ. Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Thiết kế công nghiệp
- Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 82.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 82.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 82.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Thiết kế công nghiệp
- Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 82.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 82.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 82.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-