Giới thiệu
Chương trình Đào tạo Kỹ sư Công nghệ chế tạo máy có phẩm chất chính trị, đạo đức; nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội; có kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy toàn diện; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp vững chắc, thái độ chuyên nghiệp và trách nhiệm nghề nghiệp; có năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập sáng tạo để giải quyết những vấn đề liên quan đến thiết kế, chế tạo và vận hành các hệ thống cơ khí trong công nghiệp; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết và khả năng tự học để thích ứng với môi trường làm việc, sự phát triển không ngừng của khoa học và công nghệ nhằm tạo ra sản phẩm phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế..
Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ.
Thông tin chung
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Nhóm kiến thức |
Số tín chỉ |
1 |
Kiến thức đại cương |
|
1.1 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin P1 |
2 |
1.2 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin P2 |
3 |
1.3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1.4 |
Đường lối Cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
1.5 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1.6 |
Nhập môn tin học |
3 |
1.7 |
Tiếng Anh 1 |
2 |
1.8 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
1.9 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
1.10 |
Toán cao cấp 1 (Giải tích) |
2 |
1.11 |
Toán cao cấp 2 (Đại số) |
2 |
1.12 |
Lý thuyết xác suất thống kê |
2 |
1.13 |
Tâm lý học |
3 |
1.14 |
Nhập môn ngành |
2 |
1.15 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1.16 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
1.17 |
Vật lý đại cương |
3 |
1.18 |
Hóa học đại cương |
2 |
1.19 |
Tổ chức quản lý sản xuất |
2 |
1.20 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
Giáo dục thể chất 4 |
||
1.21 |
Nhập môn khoa học giao tiếp |
2 |
Khởi nghiệp |
||
2 |
Kiến thức Cơ sở ngành |
|
2.1 |
Hình họa – Vẽ kỹ thuật 1 |
2 |
2.2 |
Cơ lý thuyết |
3 |
2.3 |
Dung sai – Kỹ thuật đo |
2 |
2.4 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
2 |
2.5 |
Kỹ thuật nhiệt |
2 |
2.6 |
Hình họa – Vẽ kỹ thuật 2 |
2 |
2.7 |
Vật liệu kỹ thuật 1 |
2 |
2.8 |
Công nghệ kim loại |
2 |
2.9 |
Nguyên lý – chi tiết máy 1 |
2 |
2.10 |
Sức bền vật liệu |
3 |
2.11 |
Vật liệu kỹ thuật 2 |
2 |
2.12 |
Nguyên lý – chi tiết máy 2 |
2 |
2.13 |
Đồ án chi tiết máy |
1 |
2.14 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
2 |
Kỹ thuật thủy khí |
||
2.15 |
Dao động kỹ thuật |
2 |
Máy nâng chuyển |
||
3 |
Kiến thức ngành |
|
3.1 |
Nguyên lý cắt gọt kim loại |
3 |
3.2 |
Máy cắt kim loại đại cương |
2 |
3.3 |
Công nghệ chế tạo máy |
3 |
3.4 |
Đồ gá |
2 |
3.5 |
Công nghệ CNC |
2 |
3.6 |
Công nghệ CAD/CAM |
2 |
3.7 |
Đồ án công nghệ chế tạo máy |
1 |
3.8 |
Các phương pháp gia công không truyền thống |
2 |
3.9 |
Công nghệ chế tạo khuôn mẫu |
2 |
3.10 |
Truyền động thủy lực khí nén trong máy CN |
2 |
Điều khiển tự động |
||
3.11 |
Công nghệ thiết kế ngược |
2 |
Mô hình hóa hình học |
||
3.12 |
Máy điều khiển số và robot CN |
2 |
Hệ thống CIM và FMS |
||
|
Thực hành |
|
3.16 |
Thực hành nguội |
1 |
3.17 |
Thực hành tiện cơ bản 1 |
3 |
3.18 |
Thực hành tiện cơ bản 2 |
2 |
3.19 |
Thực hành tiện nâng cao |
3 |
3.20 |
Thực hành phay-bào cơ bản 1 |
3 |
3.21 |
Thực hành phay-bào nâng cao |
3 |
3.22 |
Thực hành CNC |
3 |
3.23 |
Thực hành mài |
2 |
3.24 |
Thực hành gia công tia lửa điện |
|
3.25 |
Đồ án tốt nghiệp |
8 |
|
Tổng |
130 |
Học phí - Học bổng - Ưu đãi
Học phí toàn khóa: 67.600.000 VNĐ
Chi tiết về thông tin học phí: 520.000đ/1 tín chỉ.
Địa điểm
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhĐịa chỉ : Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành Phố Nam Định