





Giới thiệu
Đào tạo cử nhân Truyền thông đa phương tiện (TTĐPT) thành thạo ứng dụng công nghệ thông tin trong việc sáng tạo, thiết kế và phát triển những sản phẩm, dịch vụ đa phương tiện cung cấp nguồn nhân lực cho các lĩnh vực công nghệ thông tin, báo chí, truyền thông, kinh doanh, giáo dục, giải trí,... Chương trình đào tạo (CTĐT) TTĐPT tham khảo có chọn lọc từ các chương trình đào tạo trong nước và quốc tế, đáp ứng xu thế hiện đại và nhu cầu nhân lực mới trong ngành TTĐPT trong nước và nước ngoài. Nội dung thực hành đa dạng, số giờ thực hành chiếm trên 50% nội dung toàn khóa. Các môn tự chọn phong phú hướng tới rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho sinh viên. Có sự cam kết tham gia của doanh nghiệp trong hoạt động đào tạo và đảm bảo đầu ra sau khi tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo gồm 133 Tín chỉ (TC).
Thông tin chung
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 12 > 6 điểm
- Phương thức 2: Xét điểm 3 học kỳ > 18 điểm
- Phương thức 3: Kết quả thi THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- Xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia: theo biểu mẫu quy định của Bộ GD&ĐT cho từng đợt xét tuyển.
- Xét tuyển bằng học bạ: phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông) + học bạ THPT (bản sao chứng thực) + bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao chứng thực).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ 01 hồ sơ.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Số TT |
Mã số |
Môn học |
Số tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
|||||
Từng môn học |
Theo hoạt động giờ tín chỉ |
||||||||
Lên lớp |
Thực hành |
Tự học |
|||||||
Lý thuyết |
Bài tập |
Thảo luận |
|||||||
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 44 TC |
|||||||||
1.1 Khoa học Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh 11 TC |
|||||||||
1 |
0000104 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
33 |
2 |
10 |
90 |
||
2 |
0000105 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
22 |
2 |
6 |
60 |
0000104 |
|
3 |
0000106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
21 |
2 |
7 |
60 |
0000105 |
|
4 |
0000102 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
22 |
2 |
6 |
60 |
0000106 |
|
5 |
0000107 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
22 |
2 |
6 |
60 |
0000102 |
|
1.2 Khoa học xã hội 4 TC |
|||||||||
* Bắt buộc: 2 TC |
|||||||||
6 |
0000515 |
Pháp luật đại cương |
2 |
20 |
10 |
60 |
|||
*Tự chọn: (chọn đủ 2 TC) |
|||||||||
7 |
0221001 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
||
8 |
0221501 |
Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc |
2 |
10 |
10 |
10 |
60 |
||
1.3. Ngoại ngữ 18 TC |
|||||||||
9 |
0000701 |
Tiếng Anh cơ bản |
6 |
60 |
30 |
180 |
|||
10 |
0000702 |
Tiếng Anh cơ bản (GE 2) |
4 |
45 |
15 |
120 |
0000701 |
||
11 |
0000703 |
Tiếng Anh cơ bản (GE 3) |
4 |
30 |
30 |
120 |
0000702 |
||
12 |
0000704 |
Tiếng Anh cơ bản (GE 4) |
4 |
30 |
30 |
120 |
0000703 |
||
1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên 11 TC |
|||||||||
* Bắt buộc: 11 TC |
|||||||||
13 |
0000301 |
Toán cao cấp A1 (Đại số tuyến tính) |
3 |
20 |
20 |
5 |
90 |
||
14 |
0000302 |
Toán cao cấp A2 (Giải tích 1) |
2 |
15 |
12 |
3 |
60 |
||
15 |
0221801 |
Nhập môn công nghệ thông tin |
3 |
30 |
15 |
90 |
|||
16 |
0221802 |
Toán rời rạc & Đại số Boole |
3 |
30 |
10 |
5 |
90 |
||
1.5 Giáo dục thể chất 3 TC |
|||||||||
1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 TC |
|||||||||
2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 89 TC |
|||||||||
2.1. Kiến thức cơ sở của ngành 20 TC |
|||||||||
*Bắt buộc: 18 TC |
|||||||||
17 |
0000511 |
Marketing căn bản |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
||
18 |
7320001 |
Tâm lý học truyền thông |
2 |
21 |
6 |
3 |
60 |
||
19 |
7320002 |
Hình họa cơ bản |
2 |
16 |
14 |
60 |
|||
20 |
0221804 |
Công nghệ xử lý đa phương tiện |
2 |
15 |
15 |
60 |
0221801 |
||
21 |
0221008 |
Photoshop |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
22 |
7320003 |
Mỹ học đại cương |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
23 |
0446620 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản |
2 |
15 |
15 |
60 |
0221801 |
||
24 |
7320004 |
Thiết kế dữ liệu đa phương tiện |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
25 |
7320005 |
Biên tập audio và video |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
*Tự chọn: (chọn đủ 2 TC) |
|||||||||
26 |
0446105 |
Kỹ năng thuyết trình và đám phán |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
||
27 |
0446611 |
Quan hệ công chúng |
2 |
18 |
3 |
9 |
60 |
||
28 |
7320006 |
Quản lý dự án đa phương tiện |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
||
2.2. Kiến thức ngành chính 52 TC |
|||||||||
2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính 29 TC |
|||||||||
* Bắt buộc: 25 TC |
|||||||||
29 |
0221201 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
30 |
15 |
90 |
0221802 |
||
30 |
0221103 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
10 |
5 |
90 |
||
31 |
0221212 |
Kỹ nghệ phần mềm |
2 |
20 |
5 |
5 |
0221801 |
||
32 |
0221508 |
Thiết kế giao diện website |
3 |
20 |
5 |
5 |
15 |
90 |
0221801 |
33 |
7320007 |
Maketing kỹ thuật số và mạng xã hội |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
||
34 |
7320008 |
Lập trình website |
3 |
30 |
15 |
90 |
0221801 |
||
35 |
7320009 |
Sáng tạo thông điệp truyền thông |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
||
36 |
7320010 |
Kỹ thuật nhiếp ảnh |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
37 |
7320011 |
Chuyên đề truyền thông đa phương tiện 1 |
3 |
15 |
15 |
15 |
90 |
||
38 |
7320012 |
Dựng hình 3D cơ bản |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
*Tự chọn: (chọn đủ 4 TC) |
|||||||||
39 |
0221211 |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
0221201 |
|
40 |
7320013 |
Truyền thông doanh nghiệp |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
0000511 |
|
41 |
7320014 |
Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
0221103 |
|
42 |
7320015 |
Xử lý ảnh |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
0221801 |
|
43 |
7320016 |
Quảng cáo và sáng tạo quảng cáo |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
0000511 |
|
44 |
7320017 |
Thiết kế nhân vật |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
2.2.2 Kiến thức chuyên sâu của ngành chính 23 TC |
|||||||||
*Bắt buộc: 13 TC |
|||||||||
45 |
0221307 |
Thiết kế và xây dựng phần mềm |
3 |
20 |
5 |
5 |
15 |
90 |
0221212 |
46 |
7320018 |
Pháp luật và đạo đức truyền thông |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
||
47 |
7320019 |
Chuyên đề truyền thông đa phương tiện 2 |
3 |
15 |
15 |
15 |
90 |
7320011 |
|
48 |
0221601 |
Khai phá dữ liệu |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
0221103 |
|
49 |
7320020 |
Kịch bản truyền thông |
3 |
15 |
15 |
15 |
90 |
||
*Tự chọn: (chọn đủ 10 TC trong 2 nhóm ngành) |
|||||||||
50 |
7320021 |
Lập trình game |
3 |
30 |
15 |
90 |
0221801 |
||
51 |
0221816 |
Lập trình cho thiết bị di động |
2 |
15 |
15 |
60 |
0221801 |
||
52 |
7320022 |
Lập trình ứng dụng đa phương tiện |
3 |
30 |
15 |
90 |
0221804 |
||
53 |
7320023 |
Thị giác máy tính và ứng dụng |
2 |
15 |
15 |
60 |
0221801 |
||
54 |
7320024 |
Thiết kế game |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
55 |
7320025 |
Thiết kế hình hiệu |
2 |
15 |
15 |
60 |
|||
56 |
7320026 |
Xây dựng phim hoạt hình 3D |
3 |
30 |
15 |
90 |
|||
57 |
7320027 |
Sản xuất phim quảng cáo |
3 |
30 |
15 |
90 |
|||
2.3. Kiến thức bổ trợ 3 TC |
|||||||||
58 |
7320028 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
30 |
15 |
90 |
|||
2.4 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 14 TC |
|||||||||
59 |
7320029 |
Thực tập doanh nghiệp |
4 |
120 |
|||||
60 |
7320030 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
300 |
|||||
2.5. Các học phần SV phải học nếu không làm khóa luận tốt nghiệp |
|||||||||
61 |
7320031 |
Xây dựng và quản trị thương hiệu |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
||
62 |
7320032 |
Truyền thông Internet |
3 |
20 |
5 |
5 |
15 |
90 |
|
63 |
7320033 |
Truyền thông hình ảnh |
3 |
20 |
6 |
4 |
15 |
90 |
|
64 |
7320034 |
Xử lý khủng hoảng truyền thông |
2 |
20 |
5 |
5 |
60 |
Học phí - Học bổng - Ưu đãi
Liên hệ để biết thêm thông tin
Địa điểm
Trường Đại học Phương ĐôngĐịa chỉ : 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội