- Tiếng Nhật là ngôn ngữ đang được ưa chuộng nhất tại khu vực châu Á và trở thành ngôn ngữ “hot” của các bạn trẻ đam mê ngoại ngữ. Tại Đại học Văn Hiến, đây là một trong những ngành học nổi bật luôn thu hút sự quan tâm của thí sinh, chọn ngành Ngôn ngữ Nhật được coi là một hướng đi đầy triển vọng và thành công trong xu thế hợp tác phát triển kinh tế Việt - Nhật ngày càng được mở rộng.
- Sinh viên được đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về ngôn ngữ - văn hoá Nhật Bản.
- Được cung cấp kiến thức bổ trợ về văn hoá, kinh tế, ngân hàng, du lịch, quan hệ quốc tế.
- Nắm vững được các nguyên tắc trong giao tiếp, ứng xử khi làm việc với người Nhật.
- Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật của Trường Đại học Văn Hiến tập trung vào tri thức ngôn ngữ và kỹ năng ngôn ngữ. Sinh viên ra trường có khả năng giao tiếp tiếng Nhật ở mức thành thạo trong các bối cảnh đời sống thường nhật và môi trường công sở.
- Trong suốt quá trình học tập tại trường, sinh viên thường xuyên được giao tiếp, trải nghiệm cùng với các thầy/cô giảng viên đầu ngành đảm bảo sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể ứng dụng kiến thức đã học vào công việc thực tế.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
|||||
|
Tổng |
LT |
TH/ TN |
TT |
ĐA MH |
KL TN |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
Phần bắt buộc |
|
31 |
31 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
I.1.01 |
POL102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
I.1.02 |
POL103 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL102 |
|
I.1.03 |
POL101 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
2 |
2 |
|
|
|
|
POL103 |
|
I.1.04 |
POL104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL104 |
|
I.1.05 |
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
I.3.01 |
NAS101 |
Môi trường và con người |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
I.4.01 |
BUS101 |
Tinh thần khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.5.Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
I.5.01 |
SOS102 |
Văn Hiến Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.5.02 |
SOS101 |
Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
I.6.01 |
SKL101 |
Phương pháp học đại học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.6.02 |
VIE201 |
Kỹ năng sử dụng Tiếng Việt |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Phần tự chọn |
|
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
(Chọn 2 trong 5 học phần) |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
I.7.01 |
SOS205 |
Giao tiếp đa văn hóa |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.02 |
MAN201 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.03 |
MAR201 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.04 |
SOS206 |
Mỹ học đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.05 |
ART201 |
Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 2 trong 6 học phần) |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
I.7.06 |
INT201 |
Đại cương về công nghệ thông tin và truyền thông |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.07 |
SOS203 |
Các nền văn minh thế giới |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.08 |
SOS204 |
Các vấn đề xã hội đương đại |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.09 |
PSY201 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.10 |
ECO201 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.11 |
SKL202 |
Kỹ năng hành chính văn phòng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
I.7.12 |
ENG201 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
I.7.13 |
KOR201 |
Tiếng Hàn giao tiếp 1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
I.7.14 |
CHI203 |
Tiếng Trung giao tiếp 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
I.7.15 |
ENG202 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
|
|
|
|
ENG201 |
|
|
I.7.16 |
KOR202 |
Tiếng Hàn giao tiếp 2 |
3 |
|
|
|
|
KOR201 |
|
|
I.7.17 |
CHI202 |
Tiếng Trung giao tiếp 2 |
3 |
|
|
|
|
CHI201 |
|
|
II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
84 |
64 |
0 |
8 |
0 |
12 |
|
||
|
II.1. Các học phần cơ sở ngành |
17 |
16 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
|
II.1.01 |
JAP303 |
Nhập môn ngành Ngôn ngữ Nhật |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.1.02 |
JAP316 |
Trải nghiệm ngành, nghề |
1 |
|
|
1 |
|
|
JAP303 |
|
II.1.03 |
JAP310 |
Tiếng Nhật Nghe - Nói 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP303 |
|
II.1.04 |
JAP306 |
Tiếng Nhật Đọc – Viết 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP303 |
|
II.1.05 |
JAP320 |
Tiếng Nhật Ngữ pháp 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
JAP303 |
|
II.1.06 |
JAP311 |
Tiếng Nhật Nghe - Nói 2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP310 |
|
II.1.07 |
JAP307 |
Tiếng Nhật Đọc – Viết 2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP306 |
|
II.1.08 |
JAP321 |
Tiếng Nhật Ngữ pháp 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
JAP312 |
|
II.2. Các học phần chuyên ngành |
50 |
48 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
||
|
II.2a. Phần bắt buộc |
46 |
44 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
||
|
II.2a.01 |
JAP439 |
Tiếng Nhật Nghe - Nói 3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP311 |
|
II.2a.02 |
JAP448 |
Tiếng Nhật Đọc – Viết 3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP307 |
|
II.2a.03 |
JAP460 |
Tiếng Nhật Ngữ pháp 3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP313 |
|
II.2a.04 |
JAP440 |
Tiếng Nhật Nghe - Nói 4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP439 |
|
II.2a.05 |
JAP449 |
Tiếng Nhật Đọc – Viết 4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP448 |
|
II.2a.06 |
JAP461 |
Tiếng Nhật Ngữ pháp 4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP460 |
|
II.2a.07 |
JAP441 |
Tiếng Nhật Nghe - Nói 5 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP440 |
|
II.2a.08 |
JAP450 |
Tiếng Nhật Đọc – Viết 5 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP449 |
|
II.2a.09 |
JAP462 |
Tiếng Nhật Ngữ pháp 5 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP461 |
|
II.2a.10 |
JAP442 |
Tiếng Nhật Nghe - Nói 6 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP441 |
|
II.2a.11 |
JAP451 |
Tiếng Nhật Đọc – Viết 6 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP450 |
|
II.2a.12 |
JAP463 |
Tiếng Nhật Ngữ pháp 6 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP462 |
|
II.2a.13 |
JAP443 |
Tiếng Nhật Nghe - Nói 7 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP442 |
|
II.2a.14 |
JAP452 |
Tiếng Nhật Đọc – Viết 7 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP451 |
|
II.2a.15 |
JAP464 |
Tiếng Nhật Ngữ pháp 7 |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP463 |
|
II.2a.16 |
JAP428 |
Lý thuyết dịch |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2a.17 |
JAP420 |
Biên dịch thương mại Nhật Việt – Việt Nhật |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP44, JAP45, JAP46, JAP428 |
|
II.2a.18 |
JAP435 |
Phiên dịch thương mại Nhật Việt – Việt Nhật |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP44, JAP45, JAP46, JAP428 |
|
II.2a.19 |
JAP481 |
Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản |
2 |
2 |
|
|
|
|
JAP46, JAP45, JAP441 |
|
II.2a.20 |
JAP423 |
Đất nước học Nhật Bản |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2a.21 |
JAP429 |
Ngôn ngữ học tiếng Nhật |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2a.22 |
JAP426 |
Hán tự học tiếng Nhật |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2a.23 |
JAP477 |
Thực tập cơ sở Ngôn ngữ Nhật |
2 |
|
|
2 |
|
|
JAP481 |
|
II.2b. Phần tự chọn |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
|
(Chọn 2 trong 11 học phần) |
4 |
|
|
|
|
|
JAP443, JAP452, JAP464 |
|
II.2b.01 |
JAP430 |
Ngữ âm học tiếng Nhật |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.02 |
JAP431 |
Ngữ pháp học tiếng Nhật |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.03 |
JAP446 |
Tiếng Nhật công sở |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.04 |
JAP458 |
Tiếng Nhật kinh thương |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.05 |
JAP459 |
Tiếng Nhật lữ hành – khách sạn |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.06 |
JAP466 |
Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.07 |
JAP445 |
Tiếng Nhật công nghệ thông tin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.08 |
JAP482 |
Văn hóa Nhật Bản |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.09 |
JAP427 |
Lịch sử Nhật Bản |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.10 |
JAP483 |
Văn học Nhật Bản |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
II.2b.11 |
JAP484 |
Xã hội Nhật Bản đương đại |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các HP thay thế KLTN: |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
II.2b.12 |
JAP421 |
Biên dịch thương mại Nhật Việt – Việt Nhật nâng cao |
3 |
3 |
|
|
|
|
JAP420 |
|
II.2b.13 |
JAP436 |
Phiên dịch thương mại Nhật Việt – Việt Nhật nâng cao |
3 |
3 |
|
|
|
|
JAP435 |
|
II.2b.14 |
JAP469 |
Tiếng Nhật tổng hợp nâng cao |
3 |
3 |
|
|
|
|
JAP443, JAP452, JAP464 |
|
II.2b.15 |
JAP437 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
II.3. Học phần tốt nghiệp |
17 |
0 |
0 |
5 |
0 |
12 |
|
||
|
II.3.01 |
JAP591 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
|
5 |
|
|
JAP477 |
|
II.3.02 |
JAP592 |
Khóa luận tốt nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
JAP479 |
|
III. HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY |
11 |
6 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
III.01 |
|
Tin học chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.02 |
|
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.03 |
|
Kỹ năng mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.04 |
PHT101 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
III.05 |
PHT102 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
III.06 |
PHT103 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
III.07 |
DEE104 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại Học Văn Hiến
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM