Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Cử nhân Tiếng Nhật thương mại

Đại Học Văn Hiến (15180)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
Tự kiểm định
Loại hình trường:
Tư thục
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
TP. Hồ Chí Minh
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1997
Edunet, trường học, Đăng ký30 chuyên ngành các bậc học
Edunet, trường học, Đăng ký460+ giảng viên chất lượng cao
Edunet, trường học, Đăng kýTổng diện tích 250.000 + m²
Edunet, trường học, Đăng kýĐào tạo 15.000+ sinh viên
Edunet, trường học, Đăng ký90% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Tiếng Nhật là ngôn ngữ đang được ưa chuộng nhất tại khu vực châu Á và trở thành ngôn ngữ “hot” của các bạn trẻ đam mê ngoại ngữ. Tại Đại học Văn Hiến, đây là một trong những ngành học nổi bật luôn thu hút sự quan tâm của thí sinh, chọn ngành Ngôn ngữ Nhật được coi là một hướng đi đầy triển vọng và thành công trong xu thế hợp tác phát triển kinh tế Việt - Nhật ngày càng được mở rộng.
  • Sinh viên được đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về ngôn ngữ - văn hoá Nhật Bản.
  • Được cung cấp kiến thức bổ trợ về văn hoá, kinh tế, ngân hàng, du lịch, quan hệ quốc tế.
  • Nắm vững được các nguyên tắc trong giao tiếp, ứng xử khi làm việc với người Nhật.
  • Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật của Trường Đại học Văn Hiến tập trung vào tri thức ngôn ngữ và kỹ năng ngôn ngữ. Sinh viên ra trường có khả năng giao tiếp tiếng Nhật ở mức thành thạo trong các bối cảnh đời sống thường nhật và môi trường công sở.
  • Trong suốt quá trình học tập tại trường, sinh viên thường xuyên được giao tiếp, trải nghiệm cùng với các thầy/cô giảng viên đầu ngành đảm bảo sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể ứng dụng kiến thức đã học vào công việc thực tế .

 

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
  • Thời gian đào tạo: 4 năm.

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương 

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển theo các phương thức sau:
  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Hồ sơ dự tuyển

  • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
  • Bản sao học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

 

Mã HP

 

Tên học phần

Số tín chỉ

 

Mã HP

học trước

 

Tổng

 

LT

TH/ TN

 

TT

ĐA MH

KL TN

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

49

0

0

0

0

 

Phần bắt buộc

 

31

31

0

0

0

0

 

I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật

13

13

0

0

0

0

 

I.1.01

POL102

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2

2

 

 

 

 

 

I.1.02

POL103

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3

3

 

 

 

 

POL102

I.1.03

POL101

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

2

2

 

 

 

 

POL103

I.1.04

POL104

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

3

 

 

 

 

POL104

I.1.05

LAW101

Pháp luật đại cương

3

3

 

 

 

 

 

I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ

0

0

0

0

0

0

 

I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường

3

3

0

0

0

0

 

I.3.01

NAS101

Môi trường và con người

3

3

 

 

 

 

 

I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương

3

3

0

0

0

0

 

I.4.01

BUS101

Tinh thần khởi nghiệp

3

3

 

 

 

 

 

I.5.Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa

6

6

0

0

0

0

 

I.5.01

SOS102

Văn Hiến Việt Nam

3

3

 

 

 

 

 

I.5.02

SOS101

Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN

3

3

 

 

 

 

 

I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung

6

6

0

0

0

0

 

I.6.01

SKL101

Phương pháp học đại học

3

3

 

 

 

 

 

I.6.02

VIE201

Kỹ năng sử dụng Tiếng Việt

3

3

 

 

 

 

 

Phần tự chọn

 

18

18

0

0

0

0

 

 

 

(Chọn 2 trong 5 học phần)

6

 

 

 

 

 

 

I.7.01

SOS205

Giao tiếp đa văn hóa

3

3

 

 

 

 

 

I.7.02

MAN201

Quản trị học

3

3

 

 

 

 

 

I.7.03

MAR201

Marketing căn bản

3

3

 

 

 

 

 

I.7.04

SOS206

Mỹ học đại cương

3

3

 

 

 

 

 

I.7.05

ART201

Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ

3

3

 

 

 

 

 

 

 

(Chọn 2 trong 6 học phần)

6

 

 

 

 

 

 

I.7.06

INT201

Đại cương về công nghệ thông tin và truyền thông

3

3

 

 

 

 

 

I.7.07

SOS203

Các nền văn minh thế giới

3

3

 

 

 

 

 

I.7.08

SOS204

Các vấn đề xã hội đương đại

3

3

 

 

 

 

 

I.7.09

PSY201

Tâm lý học đại cương

3

3

 

 

 

 

 

I.7.10

ECO201

Kinh tế học đại cương

3

3

 

 

 

 

 

I.7.11

SKL202

Kỹ năng hành chính văn phòng

3

3

 

 

 

 

 

 

 

(Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

3

 

 

 

 

 

 

I.7.12

ENG201

Tiếng Anh giao tiếp 1

3

 

 

 

 

 

I.7.13

KOR201

Tiếng Hàn giao tiếp 1

 

3

 

 

 

 

 

I.7.14

CHI203

Tiếng Trung giao tiếp 1

3

 

 

 

 

 

 

 

(Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

3

 

 

 

 

 

 

I.7.15

ENG202

Tiếng Anh giao tiếp 2

3

 

 

 

 

ENG201

I.7.16

KOR202

Tiếng Hàn giao tiếp 2

3

 

 

 

 

KOR201

I.7.17

CHI202

Tiếng Trung giao tiếp 2

3

 

 

 

 

CHI201

II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84

64

0

8

0

12

 

II.1. Các học phần cơ sở ngành

17

16

0

1

0

0

 

II.1.01

JAP303

Nhập môn ngành Ngôn ngữ Nhật

2

2

 

 

 

 

 

II.1.02

JAP316

Trải nghiệm ngành, nghề

1

 

 

1

 

 

JAP303

II.1.03

JAP310

Tiếng Nhật Nghe - Nói 1

2

2

 

 

 

 

JAP303

II.1.04

JAP306

Tiếng Nhật Đọc – Viết 1

2

2

 

 

 

 

JAP303

II.1.05

JAP320

Tiếng Nhật Ngữ pháp 1

3

3

 

 

 

 

JAP303

II.1.06

JAP311

Tiếng Nhật Nghe - Nói 2

2

2

 

 

 

 

JAP310

II.1.07

JAP307

Tiếng Nhật Đọc – Viết 2

2

2

 

 

 

 

JAP306

II.1.08

JAP321

Tiếng Nhật Ngữ pháp 2

3

3

 

 

 

 

JAP312

II.2. Các học phần chuyên ngành

50

48

0

2

0

0

 

II.2a. Phần bắt buộc

46

44

0

2

0

0

 

II.2a.01

JAP439

Tiếng Nhật Nghe - Nói 3

2

2

 

 

 

 

JAP311

II.2a.02

JAP448

Tiếng Nhật Đọc – Viết 3

2

2

 

 

 

 

JAP307

II.2a.03

JAP460

Tiếng Nhật Ngữ pháp 3

2

2

 

 

 

 

JAP313

II.2a.04

JAP440

Tiếng Nhật Nghe - Nói 4

2

2

 

 

 

 

JAP439

II.2a.05

JAP449

Tiếng Nhật Đọc – Viết 4

2

2

 

 

 

 

JAP448

II.2a.06

JAP461

Tiếng Nhật Ngữ pháp 4

2

2

 

 

 

 

JAP460

II.2a.07

JAP441

Tiếng Nhật Nghe - Nói 5

2

2

 

 

 

 

JAP440

II.2a.08

JAP450

Tiếng Nhật Đọc – Viết 5

2

2

 

 

 

 

JAP449

II.2a.09

JAP462

Tiếng Nhật Ngữ pháp 5

2

2

 

 

 

 

JAP461

II.2a.10

JAP442

Tiếng Nhật Nghe - Nói 6

2

2

 

 

 

 

JAP441

II.2a.11

JAP451

Tiếng Nhật Đọc – Viết 6

2

2

 

 

 

 

JAP450

II.2a.12

JAP463

Tiếng Nhật Ngữ pháp 6

2

2

 

 

 

 

JAP462

II.2a.13

JAP443

Tiếng Nhật Nghe - Nói 7

2

2

 

 

 

 

JAP442

II.2a.14

JAP452

Tiếng Nhật Đọc – Viết 7

2

2

 

 

 

 

JAP451

II.2a.15

JAP464

Tiếng Nhật Ngữ pháp 7

2

2

 

 

 

 

JAP463

II.2a.16

JAP428

Lý thuyết dịch

2

2

 

 

 

 

 

 

II.2a.17

 

JAP420

 

Biên dịch thương mại Nhật Việt – Việt Nhật

 

2

 

2

 

 

 

 

JAP44, JAP45, JAP46,

JAP428

 

II.2a.18

 

JAP435

 

Phiên dịch thương mại Nhật Việt – Việt Nhật

 

2

 

2

 

 

 

 

JAP44, JAP45, JAP46,

JAP428

 

II.2a.19

 

JAP481

 

Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản

 

2

 

2

 

 

 

 

JAP46, JAP45, JAP441

II.2a.20

JAP423

Đất nước học Nhật Bản

2

2

 

 

 

 

 

II.2a.21

JAP429

Ngôn ngữ học tiếng Nhật

2

2

 

 

 

 

 

II.2a.22

JAP426

Hán tự học tiếng Nhật

2

2

 

 

 

 

 

II.2a.23

JAP477

Thực tập cơ sở Ngôn ngữ Nhật

2

 

 

2

 

 

JAP481

II.2b. Phần tự chọn

4

4

0

0

0

0

 

 

 

 

(Chọn 2 trong 11 học phần)

 

4

 

 

 

 

 

JAP443, JAP452, JAP464

II.2b.01

JAP430

Ngữ âm học tiếng Nhật

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.02

JAP431

Ngữ pháp học tiếng Nhật

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.03

JAP446

Tiếng Nhật công sở

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.04

JAP458

Tiếng Nhật kinh thương

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.05

JAP459

Tiếng Nhật lữ hành – khách sạn

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.06

JAP466

Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.07

JAP445

Tiếng Nhật công nghệ thông tin

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.08

JAP482

Văn hóa Nhật Bản

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.09

JAP427

Lịch sử Nhật Bản

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.10

JAP483

Văn học Nhật Bản

2

2

 

 

 

 

 

II.2b.11

JAP484

Xã hội Nhật Bản đương đại

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Các HP thay thế KLTN:

12

 

 

 

 

 

 

II.2b.12

JAP421

Biên dịch thương mại Nhật Việt – Việt Nhật nâng cao

3

3

 

 

 

 

JAP420

II.2b.13

JAP436

Phiên dịch thương mại Nhật Việt – Việt Nhật nâng cao

3

3

 

 

 

 

JAP435

 

II.2b.14

 

JAP469

 

Tiếng Nhật tổng hợp nâng cao

 

3

 

3

 

 

 

 

JAP443, JAP452, JAP464

 

II.2b.15

 

JAP437

 

Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

 

3

 

3

 

 

 

 

 

II.3. Học phần tốt nghiệp

17

0

0

5

0

12

 

II.3.01

JAP591

Thực tập tốt nghiệp

5

 

 

5

 

 

JAP477

II.3.02

JAP592

Khóa luận tốt nghiệp

12

 

 

 

 

12

JAP479

III. HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY

11

6

5

0

0

0

 

III.01

 

Tin học chuẩn đầu ra

 

 

 

 

 

 

 

III.02

 

Ngoại ngữ chuẩn đầu ra

 

 

 

 

 

 

 

III.03

 

Kỹ năng mềm

 

 

 

 

 

 

 

III.04

PHT101

Giáo dục thể chất 1

1

 

1

 

 

 

 

III.05

PHT102

Giáo dục thể chất 2

1

 

1

 

 

 

 

III.06

PHT103

Giáo dục thể chất 3

1

 

1

 

 

 

 

III.07

DEE104

Giáo dục quốc phòng

8

6

2

 

 

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

Đại Học Văn Hiến

Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet