
.jpg)



Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Tiếng Anh thương mại – Song bằng






- Tiếng Anh thương mại là một ngành học xoáy sâu đào tạo dùng ngoại ngữ một cách thông thạo trên cả 4 kỹ năng cơ bản: nghe, nói, đọc và viết. Giúp các bạn sinh viên tự tin gia nhập vào môi trường doanh nghiệp, đặc biệt là những công ty đa quốc gia.
- Hơn thế nữa, bên cạnh việc rèn luyện phát triển thành thạo ngôn ngữ mà ngành tiếng Anh thương mại còn giúp sinh viên có khả năng lập luận, phân tích giải quyết các tình huống trong môi trường giao tiếp một cách khéo léo, chuyên nghiệp.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: đào tạo theo tín chỉ
Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm, học liên tục, từ 3 đến 5 buổi tối/ có thể kết hợp học vào thứ 7, chủ nhật (có nghỉ hè và nghỉ Tết).
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Sinh viên đang học tại các trường đại học Việt Nam muốn dự tuyển học song song hai chương trình (Song bằng) phải hoàn thành ít nhất một học kỳ ở trường thứ nhất, xếp loại học lực (điểm trung bình chung học tập) từ trung bình trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Nộp đầy đủ và đúng hạn hồ sơ đăng kí dự tuyển.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu tuyển sinh theo mẫu (có trong hồ sơ tuyển sinh) có dán ảnh (phải có dấu giáp lai giữa ảnh và phiếu tuyển sinh). Phiếu tuyển sinh phải được cơ quan, đơn vị đủ tư cách pháp lý xác nhận gồm: Chủ tịch UBND Phường/Xã ký và đóng dấu hoặc Thủ trưởng cơ quan quản lý ký và đóng dấu;
- 02 ảnh (4x6) và 02 ảnh (3x4) có ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau.
- Giấy chứng nhận sinh viên;
- Bảng điểm các môn đã học (có công chứng hoặc bản sao, kèm theo bản gốc để đối chiếu)
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
|
|
|
Phân bổ thời gian |
|
||||||||||||||
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số TC |
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
Học phần tiên quyết |
||||||||||||
LT (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
(1) |
(2) |
|
|
||||||||||||
7.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
40 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
7.1.1 |
Lý luận chính trị |
|
10 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1 |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
|
20 |
Không |
|||||||||||
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2 |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
Không |
|||||||||||
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
|
20 |
TRI102 TRI103 |
|||||||||||
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
TRI102 TRI103 |
|||||||||||
7.1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
24 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
5 |
Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
Không |
|||||||||||
6 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
Không |
|||||||||||
7 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
KTE201 |
|||||||||||
8 |
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
30 |
24 |
|
12 |
Không |
|||||||||||
9 |
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
Không |
|||||||||||
10 |
Tin học |
TIN206 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
|||||||||||
11 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
TAN103 |
3 |
18 |
36 |
27 |
54 |
Không |
|||||||||||
12 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
TAN104 |
3 |
18 |
36 |
27 |
54 |
TAN103 |
|||||||||||
7.1.3 |
Ngoại ngữ |
|
6 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
13 |
Ngoại ngữ 2 - phần 1 |
(TTR…., TNH…, TPH…, TNG…) |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
14 |
Ngoại ngữ 2- phần 2 |
(TTR…., TNH…, TPH…, TNG…) |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
7.1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
7.1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
7.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
7.2.1 |
Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành) |
|
12 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
15 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
NGO201 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
Không |
|||||||||||
16 |
Ngữ âm học tiếng Anh |
TAN106 |
3 |
15 |
21 |
13.5 |
40.5 |
Không |
|||||||||||
17 |
Ngữ Anh |
nghĩa |
học |
tiếng |
TAN118 |
3 |
15 |
21 |
13.5 |
40.5 |
Không |
||||||||
18 |
Ngữ Anh |
pháp |
học |
tiếng |
TAN107 |
3 |
24 |
12 |
0 |
54 |
Không |
||||||||
7.2.2 |
Kiến thức ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
7.2.2.1 |
Học phần bắt buộc |
|
27 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
19 |
Nghe 1 |
TAN205 |
3 |
3 |
51 |
49.5 |
31.5 |
TAN104 |
|||||||||||
20 |
Nói 1 |
TAN203 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TAN104 |
|||||||||||
21 |
Đọc 1 |
TAN207 |
3 |
18 |
36 |
27 |
54 |
TAN104 |
|||||||||||
22 |
Viết 1 |
TAN209 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TAN104 |
|||||||||||
23 |
Nghe 2 |
TAN206 |
3 |
8 |
46 |
45 |
39 |
TAN205 |
|||||||||||
24 |
Nói 2 |
TAN204 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TAN203 |
|||||||||||
25 |
Đọc 2 |
TAN208 |
3 |
18 |
36 |
27 |
54 |
TAN207 |
|||||||||||
26 |
Viết 2 |
TAN210 |
3 |
24 |
30 |
18 |
63 |
TAN209 |
|||||||||||
27 |
Viết 3 |
TAN304 |
3 |
21 |
33 |
22.5 |
58.5 |
TAN210 |
|||||||||||
7.2.2.2 |
Học phần tự chọn (SV chọn 02 trong 03 học phần sau đây) |
|
6 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
28 |
Văn hoá Anh - Mỹ |
TAN109 |
3 |
18 |
36 |
27 |
54 |
TAN208, TAN209 |
|||||||||||
29 |
Văn học Anh – Mỹ |
TAN111 |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
49.5 |
TAN208, TAN209 |
|||||||||||
30 |
Nói 3 |
TAN303 |
3 |
18 |
36 |
27 |
54 |
TAN 204 |
|||||||||||
7.2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
33 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
31 |
Tiếng Anh thương mại |
TAN305 |
3 |
29 |
25 |
10.8 |
70.5 |
TAN207, TAN209 |
|||||||||||
32 |
Biên dịch 1 |
TAN306 |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
49.5 |
TAN208, TAN210 |
|||||||||||
33 |
Phiên dịch 1 |
TAN308 |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
49.5 |
TAN204, |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
TAN206 |
34 |
Biên dịch 2 |
TAN307 |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
49.5 |
TAN306 |
35 |
Phiên dịch 2 |
TAN309 |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
49.5 |
TAN308 |
36 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1- Nguyên lý kinh tế |
TAN402 |
3 |
33 |
21 |
4.5 |
76.5 |
TAN210, TAN305 |
37 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2- Kinh doanh quốc tế |
TAN403 |
3 |
33 |
18 |
9 |
75 |
TAN402 |
38 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3- Giao tiếp kinh doanh |
TAN407 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TAN208, TAN210, TAN305 |
39 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4- Nguyên lý Marketing |
TAN408 |
3 |
28 |
26 |
12 |
69 |
TAN208, TAN210, TAN305 |
40 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5- Tài chính |
TAN410 |
3 |
33 |
21 |
4.5 |
76.5 |
TAN208, TAN305 |
41 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 6- Hợp đồng Thương mại Quốc tế |
TAN409 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TAN304, TAN407 |
7.2.4 |
Kiến thức bổ trợ |
|
18 |
|
|
|
|
|
42 |
Logistics và vận tải quốc tế |
TMA305 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
TMA302 |
43 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
TMA305 |
44 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
KTE203 |
45 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLU410 |
3 |
30 |
15 |
|
30 |
PLU111 TCH412 |
46 |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
TMA402 |
3 |
|
|
|
|
TMA305 |
47 |
Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
KTE306 |
3 |
|
|
|
|
KTE203 |
7.2.5 |
Thực tập giữa khóa |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Thực tập giữa khóa |
TAN501 |
3 |
|
|
|
|
|
7.2.6 |
Học phần tốt nghiệp (lựa chọn một trong 2) |
|
9 |
|
|
|
|
|
7.6.2.1 |
Tự chọn có điều kiện |
|
9 |
|
|
|
|
|
49 |
Khóa luận tốt nghiệp |
TAN521 |
9 |
|
|
|
|
|
7.6.2.2 |
Tự chọn |
|
9 |
|
|
|
|
|
50 |
Thực tập tốt nghiệp |
TAN511 |
6 |
|
|
|
|
|
51 |
Phương pháp thực hành nghiên cứu khoa học |
PPH102 |
3 |
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí công bố: Theo Quyết định của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương cho từng năm học.
Đại học Ngoại Thương Hà Nội
Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ văn bằng 2
Đại học Trà Vinh
- Tự kiểm định
- Trà Vinh
- 3 năm
- Tháng 5
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Tiếng Anh thương mại
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tiếng Anh thương mại – Song bằng
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: 2,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tiếng Anh thương mại – Song bằng
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: 2,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-